Preloader Close
Thư Viện Pháp Luật

Thông tư số 31/2022/TT-BTC: Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam

Theo Thông tư số 31/2022/TT-BTC ban hành ngày 08 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính đã ban hành kèm theo phụ lục I, quy định về Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. Cụ thể như sau:

Thông tư số 31/2022/TT-BTC: Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam

Phần I: Động vật sống; các sản phẩm từ động vật

Chú giải

1. Trong phần này, khi đề cập đến một giống hoặc một loài động vật, trừ khi có yêu cầu khác, cần phải kể đến cả giống hoặc loài động vật đó còn non.

2. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ Danh mục này bất cứ đề cập nào liên quan đến các sản phẩm "được làm khô" cũng bao gồm các sản phẩm được khử nước, làm bay hơi hoặc làm khô bằng đông lạnh.

Chương 1: Động vật sống

Chú giải

Chương này bao gồm tất cả các loại động vật sống trừ:

(a) Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác, thuộc nhóm 03.01, 03.06, 03.07 hoặc 03.08;

(b) Vi sinh vật nuôi cấy và các sản phẩm khác thuộc nhóm 30.02; và

(c) Động vật thuộc nhóm 95.08.

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Đơn vị tính

01.01

Ngựa, lừa, la sống

 

 

- Ngựa:

 

0101.21.00

- - Loại thuần chủng để nhân giống

kg/con

0101.29.00

- - Loại khác

kg/con

0101.30

- Lừa:

 

0101.30.10

- - Loại thuần chủng để nhân giống

kg/con

0101.30.90

- - Loại khác

kg/con

0101.90.00

- Loại khác

kg/con

 

 

 

01.02

Động vật sống họ trâu bò

 

 

- Gia súc:

 

0102.21.00

- - Loại thuần chủng để nhân giống

kg/con

0102.29

- - Loại khác:

 

 

- - - Gia súc đực:

 

0102.29.11

- - - - Bò thiến (SEN)

kg/con

0102.29.19

- - - - Loại khác

kg/con

0102.29.90

- - - Loại khác

kg/con

 

- Trâu:

 

0102.31.00

- - Loại thuần chủng để nhân giống

kg/con

0102.39.00

- - Loại khác

kg/con

0102.90

- Loại khác:

 

0102.90.10

- - Loại thuần chủng để nhân giống

kg/con

0102.90.90

- - Loại khác

kg/con

 

 

 

01.03

Lợn sống

 

0103.10.00

- Loại thuần chủng để nhân giống

kg/con

 

- Loại khác:

 

0103.91.00

- - Khối lượng dưới 50 kg

kg/con

0103.92.00

- - Khối lượng từ 50 kg trở lên

kg/con

 

 

 

01.04

Cừu, dê sống

 

0104.10

- Cừu:

 

0104.10.10

- - Loại thuần chủng để nhân giống

kg/con

0104.10.90

- - Loại khác

kg/con

0104.20

- Dê:

 

0104.20.10

- - Loại thuần chủng để nhân giống

kg/con

0104.20.90

- - Loại khác

kg/con

 

 

 

01.05

Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi

 

 

- Loại khối lượng không quá 185 g:

 

0105.11

- - Gà thuộc loài Gallus domesticus:

 

0105.11.10

- - - Để nhân giống (SEN)

kg/con

0105.11.90

- - - Loại khác

kg/con

0105.12

- - Gà tây:

 

0105.12.10

- - - Để nhân giống (SEN)

kg/con

0105.12.90

- - - Loại khác

kg/con

0105.13

- - Vịt, ngan:

 

0105.13.10

- - - Để nhân giống (SEN)

kg/con

0105.13.90

- - - Loại khác

kg/con

0105.14

- - Ngỗng:

 

0105.14.10

- - - Để nhân giống (SEN)

kg/con

0105.14.90

- - - Loại khác

kg/con

0105.15

- - Gà lôi:

 

0105.15.10

- - - Để nhân giống (SEN)

kg/con

0105.15.90

- - - Loại khác

kg/con

 

- Loại khác:

 

0105.94

- - Gà thuộc loài Gallus domesticus:

 

0105.94.10

- - - Để nhân giống (SEN), trừ gà chọi

kg/con

 

- - - Gà chọi:

 

0105.94.41

- - - - Khối lượng không quá 2 kg

kg/con

0105.94.49

- - - - Loại khác

kg/con

 

- - - Loại khác:

 

0105.94.91

- - - - Khối lượng không quá 2 kg

kg/con

0105.94.99

- - - - Loại khác

kg/con

0105.99

- - Loại khác:

 

0105.99.10

- - - Vịt, ngan để nhân giống (SEN)

kg/con

0105.99.20

- - - Vịt, ngan loại khác

kg/con

0105.99.30

- - - Ngỗng, gà tây và gà lôi để nhân giống (SEN)

kg/con

0105.99.40

- - - Ngỗng, gà tây và gà lôi loại khác

kg/con

 

 

 

01.06

Động vật sống khác

 

 

- Động vật có vú:

 

0106.11.00

- - Bộ động vật linh trưởng

kg/con

0106.12

- - Cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (con moóc) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):

 

0106.12.10

- - - Cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

kg/con

0106.12.20

- - - Hải cẩu, sư tử biển và hải mã (con moóc) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia)

kg/con

0106.13.00

- - Lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)

kg/con

0106.14.00

- - Thỏ (Rabbits và hares)

kg/con

0106.19.00

- - Loại khác

kg/con

0106.20.00

- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

kg/con

 

- Các loại chim:

 

0106.31.00

- - Chim săn mồi

kg/con

0106.32.00

- - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ (parrots), vẹt nhỏ đuôi dài (parakeets), vẹt đuôi dài và vẹt có mào)

kg/con

0106.33.00

- - Đà điểu; đà điểu châu Úc (Dromaius novaehollandiae)

kg/con

0106.39.00

- - Loại khác

kg/con

 

- Côn trùng:

 

0106.41.00

- - Các loại ong

kg/con

0106.49.00

- - Loại khác

kg/con

0106.90.00

- Loại khác

kg/con

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

Chương 2: Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ

Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a) Những sản phẩm thuộc loại đã được mô tả trong các nhóm 02.01 đến 02.08 hoặc 02.10, nhưng không thích hợp làm thức ăn cho người;
(b) Côn trùng không còn sống, ăn được (nhóm 04.10);
(c) Ruột, bong bóng hoặc dạ dày của động vật (nhóm 05.04) hoặc tiết động vật (nhóm 05.11 hoặc 30.02); hoặc
(d) Mỡ động vật, trừ các sản phẩm của nhóm 02.09 (Chương 15).

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Đơn vị tính

02.01

Thịt của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh

 

0201.10.00

- Thịt cả con và nửa con

kg

0201.20.00

- Thịt pha có xương khác

kg

0201.30.00

- Thịt lọc không xương

kg

 

 

 

02.02

Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh

 

0202.10.00

- Thịt cả con và nửa con

kg

0202.20.00

- Thịt pha có xương khác

kg

0202.30.00

- Thịt lọc không xương

kg

02.03

Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

 

- Tươi hoặc ướp lạnh:

 

0203.11.00

- - Thịt cả con và nửa con

kg

0203.12.00

- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

kg

0203.19.00

- - Loại khác

kg

 

- Đông lạnh:

 

0203.21.00

- - Thịt cả con và nửa con

kg

0203.22.00

- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

kg

0203.29.00

- - Loại khác

kg

 

 

 

02.04

Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

0204.10.00

- Thịt cừu non cả con và nửa con, tươi hoặc ướp lạnh

kg

 

- Thịt cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0204.21.00

- - Thịt cả con và nửa con

kg

0204.22.00

- - Thịt pha có xương khác

kg

0204.23.00

- - Thịt lọc không xương

kg

0204.30.00

- Thịt cừu non, cả con và nửa con, đông lạnh

kg

 

- Thịt cừu khác, đông lạnh:

 

0204.41.00

- - Thịt cả con và nửa con

kg

0204.42.00

- - Thịt pha có xương khác

kg

0204.43.00

- - Thịt lọc không xương

kg

0204.50.00

- Thịt dê

kg

 

 

 

0205.00.00

Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

kg

 

 

 

02.06

Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

0206.10.00

- Của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh

kg

 

- Của động vật họ trâu bò, đông lạnh:

 

0206.21.00

- - Lưỡi

kg

0206.22.00

- - Gan

kg

0206.29.00

- - Loại khác

kg

0206.30.00

- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh

kg

 

- Của lợn, đông lạnh:

 

0206.41.00

- - Gan

kg

0206.49.00

- - Loại khác

kg

0206.80.00

- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

kg

0206.90.00

- Loại khác, đông lạnh

kg

02.07

Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

 

- Của gà thuộc loài Gallus domesticus:

 

0207.11.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

kg

0207.12.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

kg

0207.13.00

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

kg

0207.14

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

 

0207.14.10

- - - Cánh

kg

0207.14.20

- - - Đùi

kg

0207.14.30

- - - Gan

kg

 

- - - Loại khác:

 

0207.14.91

- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học (SEN)

kg

0207.14.99

- - - - Loại khác

kg

 

- Của gà tây:

 

0207.24.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

kg

0207.25.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

kg

0207.26.00

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

kg

0207.27

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

 

0207.27.10

- - - Gan

kg

 

- - - Loại khác:

 

0207.27.91

- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học (SEN)

kg

0207.27.99

- - - - Loại khác

kg

 

- Của vịt, ngan:

 

0207.41.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

kg

0207.42.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

kg

0207.43.00

- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh

kg

0207.44.00

- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

kg

0207.45

- - Loại khác, đông lạnh:

 

0207.45.10

- - - Gan béo

kg

0207.45.90

- - - Loại khác

kg

 

- Của ngỗng:

 

0207.51.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

kg

0207.52.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

kg

0207.53.00

- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh

kg

0207.54.00

- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

kg

0207.55

- - Loại khác, đông lạnh:

 

0207.55.10

- - - Gan béo

kg

0207.55.90

- - - Loại khác

kg

0207.60

- Của gà lôi:

 

0207.60.10

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

kg

0207.60.20

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

kg

0207.60.30

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

kg

0207.60.40

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh

kg

 

 

 

02.08

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

0208.10.00

- Của thỏ hoặc thỏ rừng

kg

0208.30.00

- Của bộ động vật linh trưởng

kg

0208.40

- Của cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):

 

0208.40.10

- - Của cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

kg

0208.40.90

- - Loại khác

kg

0208.50.00

- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

kg

0208.60.00

- Của lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)

kg

0208.90

- Loại khác:

 

0208.90.10

- - Đùi ếch

kg

0208.90.90

- - Loại khác

kg

 

 

 

02.09

Mỡ lợn không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói

 

0209.10.00

- Của lợn

kg

0209.90.00

- Loại khác

kg

 

 

 

02.10

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ

 

 

- Thịt lợn:

 

0210.11.00

- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

kg

0210.12.00

- - Thịt dọi (ba chỉ) và các mảnh của chúng

kg

0210.19

- - Loại khác:

 

0210.19.30

- - - Thịt lợn muối xông khói (bacon); thịt mông đùi (hams) không xương

kg

0210.19.90

- - - Loại khác

kg

0210.20.00

- Thịt động vật họ trâu bò

kg

 

- Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ:

 

0210.91.00

- - Của bộ động vật linh trưởng

kg

0210.92

- - Của cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):

 

0210.92.10

- - - Của cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

kg

0210.92.90

- - - Loại khác

kg

0210.93.00

- - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

kg

0210.99

- - Loại khác:

 

0210.99.10

- - - Thịt gà thái miếng đã được làm khô đông lạnh (SEN)

kg

0210.99.20

- - - Da lợn khô

kg

0210.99.90

- - - Loại khác

kg

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022

Chia sẻ

Địa chỉ: Số 19, Nguyễn Trãi, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

Mã số thuế: 0105951958

Hà Nội

Tầng 5, Tòa nhà 29 Bộ Quốc Phòng, Ngõ 73 đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.

Hồ Chí Minh

Lầu 2, Tòa nhà Sweet Home, 27K Trần Nhật Duật, Phường Tân Định, Quận 1, TP Hồ Chí Minh

Hải Phòng

Phòng 301-302 tầng 3, dãy nhà C, khu TTC, 630 Lê Thánh Tông, Đông Hải 1, Hải An, Hải Phòng.

Nội Bài

Phòng 206 Lầu 2 Sky Coffee, Đại lộ Võ Nguyên Giáp, Sóc Sơn, Hà Nội.

Bắc Giang

Lô 07/ CL79 - KĐT Đình Trám - Sen Hồ, Việt Yên, Bắc Giang.

Lạng Sơn

Phòng số 3, Cổng B5, Bến Xe Tải, Cửa Khẩu Quốc Tế Hữu Nghị, Khu Kéo Kham, TT Đồng Đăng, Huyện Cao Lộc, Tỉnh Lạng Sơn.

Thư viện ảnh