Preloader Close
Thư Viện Pháp Luật

Mẫu C/O RCEP xuất khẩu mới áp dụng từ ngày 01/01/2023

Ngày 18/11/2022, Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư 32/2022/TT-BCT sửa đổi Thông tư 05/2022/TT-BCT về Quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Đối tác Kinh tế toàn diện khu vực (RCEP).

thông tư 32/2022/TT-BCT

I. Thông tin về Thông tư 32/2022/TT-BCT

Theo đó, thay thế phụ lục III về Mẫu C/O mẫu RCEP xuất khẩu và mẫu Tờ khai bổ sung C/O tại điểm c khoản 1 Điều 4 Thông tư 05/2022/TT-BCT bằng phụ lục II kèm theo Thông tư 32/2022/TT-BCT.

Mẫu C/O mẫu RCEP xuất khẩu và mẫu Tờ khai bổ sung C/O mới này được áp dụng từ ngày 01/01/2023. Bên cạnh đó, còn thay thế phụ lục I về Quy tắc cụ thể tại điểm a khoản 1 Điều 4 Thông tư 05/2022/TT-BCT bằng phụ lục I kèm theo Thông tư 32/2022/TT-BCT.

Thông tư 32/2022/TT-BCT có hiệu lực từ ngày 01/01/2023.

II. Nội dung Thông tư 32/2022/TT-BCT

Theo điều 1 Thông tư 32/2022/TT-BCT về Sửa đổi, bổ sung Điều 4 Thông tư số 05/2022/TT-BCT quy định nội dung như sau:

1. Thay thế Phụ lục I (Quy tắc cụ thể mặt hàng) tại điểm a khoản 1 Điều 4 Thông tư số 05/2022/TT-BCT bằng Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Thay thế Phụ lục III (Mẫu C/O RCEP xuất khẩu và mẫu Tờ khai bổ sung C/O) tại điểm c khoản 1 Điều 4 Thông tư số 05/2022/TT-BCT bằng Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.

Tải Thông tư 32/2022/TT-BCT 

PHỤ LỤC I: QUY TẮC CỤ THỂ MẶT HÀNG

(Ban hành kèm theo Thông tư số 32/2022/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi Thông tư số 05/2022/TT-BCT ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong RCEP)

1. Theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 05/2022/TT-BCT ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Đối tác Kinh tế toàn diện khu vực (sau đây gọi là Thông tư số 05/2022/TT-BCT), Phụ lục này đưa ra các quy định để xác định xuất xứ hàng hóa.

2. Tiêu chí “hàng hóa có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại một nước thành viên” và “hàng hóa được sản xuất tại một nước thành viên chỉ từ nguyên liệu có xuất xứ từ một hay nhiều nước thành viên” nêu tại khoản 1 và khoản 2 Điều 5 Thông tư số 05/2022/TT-BCT được áp dụng đối với tất cả các dòng hàng.

3. Để diễn giải Quy tắc cụ thể mặt hàng trong Phụ lục này, một số thuật ngữ được hiểu như sau:

a) Phần là một phần của Hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa.

b) Chương là hai chữ số đầu tiên của mã số hàng hóa trong Hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa.

c) Nhóm là bốn chữ số đầu tiên của mã số hàng hóa trong Hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa.

d) Phân nhóm là sáu chữ số đầu tiên của mã số hàng hóa trong Hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa.

4. Trường hợp có nhiều tiêu chí xuất xứ hàng hóa để lựa chọn trong Quy tắc cụ thể mặt hàng, hàng hóa có xuất xứ khi đáp ứng một trong các tiêu chí xuất xứ đó.

5. Tiêu chí chuyển đổi mã số hàng hóa (sau đây gọi là “CTC”) chỉ áp dụng cho nguyên liệu không có xuất xứ.

6. Trường hợp tiêu chí chuyển đổi mã số hàng hóa có quy định nguyên liệu loại trừ, quy định loại trừ áp dụng với nguyên liệu không có xuất xứ.

7. Theo quy định tại Phụ lục này:

a) RVC40 là hàm lượng giá trị khu vực (sau đây gọi là “RVC”) không thấp hơn 40% được tính theo quy định tại Điều 8 Thông tư số 05/2022/TT-BCT .

b) CC là chuyển đổi mã số hàng hóa ở cấp độ 2 số.

c) CTH là chuyển đổi mã số hàng hóa ở cấp độ 4 s.

d) CTSH là chuyển đổi mã số hàng hóa ở cấp độ 6 số.

đ) WO là hàng hóa có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại một nước thành viên theo quy định tại Điều 6 Thông tư số 05/2022/TT-BCT.  Khi tiêu chí xuất xứ hàng hóa là WO, hàng hóa đó vn được coi là có xuất xứ nếu đáp ứng tiêu chí hàng hóa được sản xuất tại một nước thành viên chỉ từ nguyên liệu có xuất xứ từ một hay nhiều nước thành viên theo quy định tại khoản 2 Điều 5 Thông tư số 05/2022/TT-BCT .

e) CR là quy tắc phản ứng hóa học. Sản phẩm hóa học được coi là có xuất xứ nếu quy tắc phản ứng hóa học diễn ra tại nước thành viên đó. Phản ứng hóa học là một quá trình (bao gồm quá trình sinh hóa) dẫn tới việc sinh ra một phân tử có cấu trúc mới bằng việc phá vỡ các liên kết nội phân tử và tạo nên các liên kết nội phân tử mới, hoặc bằng việc thay đổi mạng không gian nguyên tử. Các công đoạn dưới đây không được coi là phản ứng hóa học:

e1) Hòa tan vào nước hoặc các dung môi khác.

e2) Khử các dung môi bao gồm cả việc khử nước.

e3) Thêm nước vào hoặc loại bỏ nước ra khỏi các chất kết tinh.

8. Phụ lục này được xây dựng dựa trên Hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng năm 2022 (sau đây gọi là Phiên bản HS 2022).

Phiên bản HS 2022

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

Chương

Nhóm

Phân nhóm

 

 

PHẦN I - ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT

01

 

 

CHƯƠNG 1: ĐỘNG VẬT SỐNG

WO

02

 

 

CHƯƠNG 2: THỊT VÀ PHỤ PHẨM DẠNG THỊT ĂN ĐƯỢC SAU GIẾT M

CC ngoại trừ từ

03

 

 

CHƯƠNG 3: CÁ VÀ ĐỘNG VẬT GIÁP XÁC, ĐỘNG VẬT THÂN MỀM VÀ ĐỘNG VẬT THỦY SINH KHÔNG XƯƠNG SỐNG KHÁC

 

 

03.01

 

Cá sống

WO

 

03.02

 

Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04

CC

 

03.03

 

Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04

CC

 

03.04

 

Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

 

 

 

- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.):

 

 

 

0304.31

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) (SEN)

CC

 

 

0304.32

- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)

CC

 

 

0304.33

- - Cá rô sông Nile (Lates niloticus)

CC

 

 

0304.39

- - Loại khác

1. CTH đối với cá chép (Catla catla, Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Cyprinus spp. (trừ Cyprinus carpio), Carassius spp. (trừ Carassius carassius), Labeo spp., Megalobrama spp.), 2. CC cho bất kỳ loại khác

 

 

 

- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của các loại cá khác:

 

 

 

0304.41

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)

CC hoặc RVC40

 

 

0304.42

- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki,

Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)

CC hoặc RVC40

 

 

0304.43

- - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae)

CC hoặc RVC40

 

 

0304.44

- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae

CC hoặc RVC40

 

 

0304.45

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

CC hoặc RVC40

 

 

0304.46

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

CC hoặc RVC40

 

 

0304.47

- - Cá nhám gốc và cá mập khác

CTH

 

 

0304.48

- - Cá đuối (Rajidae)

CTH

 

 

0304.49

- - Loại khác

CTH

 

 

 

- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

0304.51

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.)

CC

 

 

0304.52

- - Cá hồi

CC

 

 

0304.53

- -Cá thuộc các họ Brcgmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae

CC

 

 

0304.54

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

CC

 

 

0304.55

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

CC

 

 

0304.56

- - Cá nhám gốc và cá mập khác

CC

 

 

0304.57

- - Cá đuối (Rajidae)

CC

 

 

0304.59

- - Loại khác

CC

 

 

 

- Phi-lê đông lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.):

 

 

 

0304.61

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) (SEN)

CC

 

 

0304.62

- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)

CC

 

 

0304.63

- - Cá rô sông Nile (Lates niloticus)

CC

 

 

0304.69

- - Loại khác

1. CC hoặc RVC40 đối với cá chép (Catla catla, Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Cyprinus spp. (trừ Cyprinus carpio), Carassius spp. (trừ Carassius carassius), Labeo spp., Megalobrama spp.), 2. CC cho bất kỳ loại khác

 

 

 

- Phi-lê đông lạnh của cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae:

 

 

 

0304.71

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

CC hoặc RVC40

 

 

0304.72

- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefmus)

CC hoặc RVC40

 

 

0304.73

- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)

CC hoặc RVC40

 

 

0304.74

- - Cá tuyết hake (MerluCcius spp., Urophycis spp.)

CTH

 

 

0304.75

- - Cá Minh Thái (Alaska Pollock) (Theragra chalcogramma)

CC hoặc RVC40

 

 

0304.79

- - Loại khác

CC hoặc RVC40

 

 

 

- Phi-lê đông lạnh của các loại cá khác:

 

 

 

0304.81

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)

CC hoặc RVC40

 

 

0304.82

- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)

CC hoặc RVC40

 

 

0304.83

- - Cá bơn (Plcuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae)

CC hoặc RVC40

 

 

0304.84

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

CC hoặc RVC40

 

 

0304.85

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

CC hoặc RVC40

 

 

0304.86

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)

CC hoặc RVC40

 

 

0304.87

- - Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn (cá ngừ sọc dưa) (KatsuWonus pelamis)

CC hoặc RVC40

 

 

0304.88

- - Cá nhám gốc, cá mập khác, cá đuối (Rajidae)

CC hoặc RVC40

 

 

0304.89

- - Loại khác:

CC hoặc RVC40

 

 

 

- Loại khác, đông lạnh:

 

 

 

0304.91

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

CC

 

 

0304.92

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

CC

 

 

0304.93

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.)

CC

 

 

0304.94

- - Cá Minh Thái (Alaska Pollock) (Theragra chalcogramma)

CC

 

 

0304.95

-- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá Minh Thái (Alaska Pollock) (Theragra chalcogramma)

CC

 

 

0304.96

- - Cá nhám gốc và cá mập khác

CC

 

 

0304.97

- - Cá đuối (Rajidae)

CC

 

 

0304.99

- - Loại khác:

CC

 

03.05

 

Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói

 

 

 

0305.20

- Gan, sẹ và bọc trứng cá, làm khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối:

CC hoặc RVC40

 

 

 

- Phi-lê cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối, nhưng không hun khói:

 

 

 

0305.31

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.)

CC

 

 

0305.32

- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae

CC hoặc RVC40

 

 

0305.39

- - Loại khác:

CC

 

 

 

- Cá hun khói, kể cả phi-lê cá, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ:

 

 

 

0305.41

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)

CC hoặc RVC40

 

 

0305.42

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)

CC hoặc RVC40

 

 

0305.43

- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)

CC hoặc RVC40

 

 

0305.44

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasseiti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.)

CC

 

 

0305.49

- - Loại khác:

CC

 

 

 

- Cá khô, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ, có hoặc không muối nhưng không hun khói:

 

 

 

0305.51

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

CC hoặc RVC40

 

 

0305.52

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.)

CC

 

 

0305.53

- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridac,

Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

CC

 

 

0305.54

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ gòn, cá cờ lá (sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae)

CC

 

 

0305.59

- - Loại khác:

CC

 

 

 

- Cá, muối nhưng không làm khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ:

 

 

 

0305.61

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)

CTH

 

 

0305.62

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

CC hoặc RVC40

 

 

0305.63

- - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.)

CTH

 

 

0305.64

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.) cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.)

CC

 

 

0305.69

- - Loại khác:

CC

 

 

 

- Vây cá, đầu, đuôi, bong bóng và phụ phẩm khác ăn được sau giết mổ của cá:

 

 

 

0305.71

- - Vây cá mập:

CC hoặc RVC40

 

 

0305.72

- - Đầu cá, đuôi và bong bóng:

CC hoặc RVC40

 

 

0305.79

- - Loại khác:

CC hoặc RVC40

 

03.06

 

Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối, hoặc ngâm nước muối

CC

 

03.07

 

Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói

CC

 

03.08

 

Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói

CC

 

03.09

 

Bột mịn, bột thô và viên của cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

 

 

 

0309.10

- Của cá

CTH

 

 

0309.90

- Loại khác:

CC

04

 

 

CHƯƠNG 4: SẢN PHẨM BƠ SỮA; TRỨNG CHIM VÀ TRỨNG GIA CẦM; MẬT ONG TỰ NHIÊN; SẢN PHẨM ĂN ĐƯỢC GỐC ĐỘNG VẬT, CHƯA ĐƯỢC CHI TIẾT HOẶC GHI Ở NƠI KHÁC

 

 

04.01

 

Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

CC hoặc RVC40

 

04.02

 

Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

CC hoặc RVC40

 

04.03

 

Sữa chua; buttermilk, sữa đông và kem đông, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch (nuts) hoặc ca cao

CC hoặc RVC40

 

04.04

 

Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần tự nhiên của sữa, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

CC hoặc RVC40

 

04.05

 

Bơ và các chất béo và các loại dầu khác tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads)

CC hoặc RVC40

 

04.06

 

Pho mát và curd

 

 

 

0406.10

- Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey, và curd:

CC hoặc RVC40

 

 

0406.20

- Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại:

CTSH hoặc RVC40

 

 

0406.30

- Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột

CC hoặc RVC40

 

 

0406.40

- Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti

CC hoặc RVC40

 

 

0406.90

- Pho mát loại khác

CC hoặc RVC40

 

04.07

 

Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín

 

 

 

 

- Trứng đã thụ tinh để ấp:

 

 

 

0407.11

- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus:

WO

 

 

0407.19

- - Loại khác:

WO

 

 

 

- Trứng sống khác:

 

 

 

0407.21

- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus

WO

 

 

0407.29

- - Loại khác:

WO

 

 

0407.90

- Loại khác:

CC

 

04.08

 

Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

CC

 

04.09

0409.00

Mật ong tự nhiên

CC

 

04.10

 

Côn trùng và sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

CC

05

 

 

CHƯƠNG 5: SẢN PHẨM GỐC ĐỘNG VẬT, CHƯA ĐƯỢC CHI TIẾT HOẶC GHI Ở CÁC NƠI KHÁC

 

 

05.01

0501.00

Tóc người, chưa xử lý, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc người

CC

 

05.02

 

Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi; lông dùng làm chổi và bàn chải khác; phế liệu từ các loại lông trên

CC

 

05.04

0504.00

Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói

CC ngoại trừ từ Chương 01

 

05.05

 

Da và các bộ phận khác của loài chim và gia cầm, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ được làm sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần của lông vũ

CC

 

05.06

 

Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên

CC

 

05.07

 

Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên

CC

 

05.08

0508.00

San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên

CC

 

05.10

0510.00

Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ); côn trùng cánh cứng cantharides; mật, đã hoặc chưa được làm khô; các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác

CC

 

05.11

 

Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người

CC

PHẦN II - CÁC SẢN THẨM THỰC VẬT

 

06

 

 

CHƯƠNG 6: CÂY SỐNG VÀ CÁC LOẠI CÂY TRỒNG KHÁC; CỦ, RỄ VÀ LOẠI TƯƠNG TỰ; CÀNH HOA VÀ CÀNH LÁ TRANG TRÍ

CC hoặc RVC40

07

 

 

CHƯƠNG 7: RAU VÀ MỘT SỐ LOẠI CỦ, THÂN CỦ VÀ RỄ ĂN ĐƯỢC

 

 

07.01

 

Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh

 

 

 

0701.10

- Để làm giống

WO

 

 

0701.90

- Loại khác:

WO

 

07.02

0702.00

Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh

WO

 

07.03

 

Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh

WO

 

07.04

 

Bắp cải, súp lơ (1), su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh

WO

 

07.05

 

Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh

WO

 

07.06

 

Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa- lát, diếp củ (salsify), cần củ (celeriac), củ cải ri (radish) và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh

WO

 

07.07

0707.00

Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh

WO

 

07.08

 

Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh

WO

 

07.09

 

Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh

WO

 

07.10

 

Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh

CC

 

07.11

 

Rau các loại đã bảo quản tạm thời, nhưng không phù hợp dùng ngay được

CC

 

07.12

 

Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm

CC

 

07.13

 

Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt

CC

 

07.14

 

Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc inulin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago

CC

08

 

 

CHƯƠNG 8: QUẢ VÀ QUẢ HẠCH (NUTS) ĂN ĐƯỢC; VỎ QUẢ THUỘC HỌ CAM QUÝT HOẶC CÁC LOẠI DƯA

 

 

08.01

 

Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ

 

 

 

 

- Dừa:

 

 

 

0801.11

- - Đã qua công đoạn làm khô

CC

 

 

0801.12

- - Dừa còn nguyên sọ

CC

 

 

0801.19

- - Loại khác:

CC

 

 

 

- Quả hạch Brazil (Brazil nuts):

 

 

 

0801.21

- - Chưa bóc vỏ

CC

 

 

0801.22

- - Đã bóc vỏ

CC

 

 

 

- Hạt điều:

 

 

 

0801.31

- - Chưa bóc vỏ

CC

 

 

0801.32

- - Đã bóc vỏ

CC hoặc RVC40

 

08.02

 

Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ

 

 

 

 

- Quả hạnh nhân:

 

 

 

0802.11

- - Chưa bóc vỏ

CC

 

 

0802.12

- - Đã bóc vỏ:

CC hoặc RVC40

 

 

 

- Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.):

 

 

 

0802.21

- - Chưa bóc vỏ

CC

 

 

0802.22

- - Đã bóc vỏ

CC hoặc RVC40

 

 

 

- Quả óc chó:

 

 

 

0802.31

- - Chưa bóc vỏ

CC

 

 

0802.32

- - Đã bóc vỏ

CC hoặc RVC40

 

 

 

- Hạt dẻ (Castanea spp.):

 

 

 

0802.41

- - Chưa bóc vỏ

CC

 

 

0802.42

- - Đã bóc vỏ

CC hoặc RVC40

 

 

 

- Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười);

 

 

 

0802.51

- - Chưa bóc vỏ

CC

 

 

0802.52

- - Đã bóc vỏ

CC hoặc RVC40

 

 

 

- Hạt mắc-ca (Macadamia nuts):

 

 

 

0802.61

- - Chưa bóc vỏ

CC

 

 

0802.62

- - Đã bóc vỏ

CC hoặc RVC40

 

 

0802.70

- Hạt cây côla (Cola spp.)

CC

 

 

0802.80

- Quả cau

CC

 

 

 

- Loại khác

 

 

 

0802.91

- - Hạt thông, chưa bóc vỏ

CC

 

 

0802.92

- - Hạt thông, đã bóc vỏ

CC

 

 

0802.99

- - Loại khác

CC

 

08.03

 

Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô

CC

 

08.04

 

Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô

CC

 

08.05

 

Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô

CC

 

08.06

 

Quả nho, tươi hoặc khô

CC

 

08.07

 

Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi

CC

 

08.08

 

Quả táo (apples), lê và quả mộc qua, tươi

CC

 

08.09

 

Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi

CC

 

08.10

 

Quả khác, tươi

CC

 

08.11

 

Quả và quả hạch (nuts), đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

CC

 

08.12

 

Quả và quả hạch (nuts) được bảo quản tạm thời, nhưng không phù hợp dùng ngay được

CC

 

08.13

 

Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này

 

 

 

0813.10

- Quả mơ

CC

 

 

0813.20

- Quả mận đỏ

CC

 

 

0813.30

- Quả táo (apples)

CC

 

 

0813.40

- Quả khác:

CC

 

 

0813.50

- Hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này:

CC hoặc RVC40

 

08.14

0814.00

Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác

CC hoặc RVC40

09

 

 

CHƯƠNG 9: CA PHÊ, CHÈ, CHÈ PARAGOAY VA CÁC LOẠI GIA VỊ

 

 

09.01

 

Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất caffeine; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó

 

 

 

 

- Cà phê, chưa rang:

 

 

 

0901.11

- - Chưa khử chất caffeine:

CC

 

 

0901.12

- - Đã khử chất caffeine:

RVC40

 

 

 

- Cà phê, đã rang:

 

 

 

0901.21

- - Chưa khử chất caffeine:

RVC40

 

 

0901.22

- - Đã khử chất caffeine:

RVC40

 

 

0901.90

- Loại khác:

RVC40

 

09.02

 

Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu

 

 

 

0902.10

- Chè xanh (chưa ủ men) đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3 kg:

WO

 

 

0902.20

- Chè xanh khác (chưa ủ men):

WO

 

 

0902.30

- Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3kg:

CC hoặc RVC40

 

 

0902.40

- Chè đen khác (đã ủ men) và chè khác đã ủ men một phần:

CC

 

09.03

0903.00

Chè Paragoay (Maté)

CC

 

09.04

 

Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô hoặc xay hoặc nghiền

 

 

 

 

- Hạt tiêu:

 

 

 

0904.11

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền:

WO

 

 

0904.12

- - Đã xay hoặc nghiền:

CC

 

 

 

- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:

 

 

 

0904.21

- - Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền:

WO

 

 

0904.22

- - Đã xay hoặc nghiền:

WO

 

09.05

 

Vani

 

 

 

0905.10

- Chưa xay hoặc chưa nghiền

WO

 

 

0905.20

- Đã xay hoặc nghiền

CC

 

09.06

 

Quế và hoa quế

 

 

 

 

- Chưa xay hoặc chưa nghiền:

 

 

 

0906.11

- - Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume)

WO

 

 

0906.19

- - Loại khác

WO

 

 

0906.20

- Đã xay hoặc nghiền

CC

 

09.07

 

Đinh hương (cả quả, thân và cành)

 

 

 

0907.10

- Chưa xay hoặc chưa nghiền

WO

 

 

0907.20

- Đã xay hoặc nghiền

CC

 

09.08

 

Hạt nhục đậu khấu, vỏ nhục đậu khấu và bạch đậu khấu

 

 

 

 

- Hạt nhục đậu khấu:

 

 

 

0908.11

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

WO

 

 

0908.12

- - Đã xay hoặc nghiền

CC

 

 

 

- Vỏ nhục đậu khấu:

 

 

 

0908.21

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

WO

 

 

0908.22

- - Đã xay hoặc nghiền

CC

 

 

 

- Bạch đậu khấu:

 

 

 

0908.31

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

WO

 

 

0908.32

- - Đã xay hoặc nghiền

CC

 

09.09

 

Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), thì là, rau mùi, thì là Ai Cập hoặc ca-rum (caraway); hạt bách xù (juniper berries)

 

 

 

 

- Hạt của cây rau mùi:

 

 

 

0909.21

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

WO

 

 

0909.22

- - Đã xay hoặc nghiền

CC

 

 

 

- Hạt cây thì là Ai cập:

 

 

 

0909.31

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

WO

 

 

0909.32

- - Đã xay hoặc nghiền

CC

 

 

 

- Hạt của hoa hồi, hoa hồi dạng sao, cây ca-rum hoặc hạt cây thì là; hạt cây bách xù (juniper berries):

 

 

 

0909.61

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền:

WO

 

 

0909.62

- - Đã xay hoặc nghiền:

CC

 

09.10

 

Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, cà ri (curry) và các loại gia vị khác

 

 

 

 

- Gừng:

 

 

 

0910.11

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

WO

 

 

0910.12

- - Đã xay hoặc nghiền

CC

 

 

0910.20

- Nghệ tây

CC

 

 

0910.30

- Nghệ (curcuma)

CC

 

 

 

- Gia vị khác:

 

 

 

0910.91

- - Hỗn hợp đã nêu trong Chú giải 1(b) của Chương này:

CC hoặc RVC40

 

 

0910.99

- - Loại khác:

CC hoặc RVC40

10

 

 

CHƯƠNG 10: NGŨ CỐC

WO

11

 

 

CHƯƠNG 11: CÁC SẢN PHẨM XAY XÁT; MALT; TINH BỘT; INULIN; GLUTEN LÚA MÌ

 

 

11.01

1101.00

Bột mì hoặc bột meslin

CC

 

11.02

 

Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin

CC ngoại trừ từ Chương 10

 

11.03

 

Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và viên

 

 

 

 

- Dạng tấm và bột thô:

 

 

 

1103.11

- - Của lúa mì

CC

 

 

1103.13

- - Của ngô

CC ngoại trừ từ Chương 10

 

 

1103.19

- - Của ngũ cốc khác:

CC ngoại trừ từ Chương 10

 

 

1103.20

- Dạng viên

CC ngoại trừ từ Chương 10

 

11.04

 

Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền

 

 

 

 

- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh:

 

 

 

1104.12

- - Của yến mạch

CC

 

 

1104.19

- - Của ngũ cốc khác:

CC ngoại trừ từ Chương 10

 

 

 

- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô):

 

 

 

1104.22

- - Của yến mạch

CC

 

 

1104.23

- - Của ngô

CC ngoại trừ từ Chương 10

 

 

1104.29

- - Của ngũ cốc khác:

CC ngoại trừ từ Chương 10

 

 

1104.30

- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền

CC ngoại trừ từ Chương 10

 

11.05

 

Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây

CC

 

11.06

 

Bột, bột thô và bột mịn, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc Chương 8

CC

 

11.07

 

Malt, rang hoặc chưa rang

CC ngoại trừ từ Chương 10

 

11.08

 

Tinh bột; inulin

CC

 

11.09

1109.00

Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô

CC

12

 

 

CHƯƠNG 12: HẠT DẦU VÀ QUẢ CÓ DẦU; CÁC LOẠI HẠT, HẠT GIỐNG VÀ QUẢ KHÁC; CÂY CÔNG NGHIỆP HOẶC CÂY DƯỢC LIỆU; RƠM, RẠ VÀ CỎ KHÔ

 

 

12.01

 

Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh

WO

 

12.02

 

Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh

 

 

 

1202.30

- Hạt giống

WO

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

1202.41

- - Chưa bóc vỏ

WO

 

 

1202.42

- - Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh

CC

 

12.03

1203.00

Cùi (cơm) dừa khô

WO

 

12.04

1204.00

Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh

CC

 

12.05

 

Hạt cải dầu đã hoặc chưa vỡ mảnh

WO

 

12.06

1206.00

Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh

CC

 

12.07

 

Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh

WO

 

12.08

 

Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt

CTH

 

12.09

 

Hạt, quả và mầm, dùng để gieo trồng

CC

 

12.10

 

Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia

CC

 

12.11

 

Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột

 

 

 

1211.20

- Rễ cây nhân sâm:

WO

 

 

1211.30

- Lá coca

WO

 

 

1211.40

- Thân cây anh túc

WO

 

 

1211.50

- Cây ma hoàng

CC

 

 

1211.60

- Vỏ cây anh đào Châu Phi (Prunus africana)

CC

 

 

1211.90

- Loại khác:

CC

 

12.12

 

Quả minh quyết (1), rong biển và các loại tảo khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

CC

 

12.13

1213.00

Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên

CC

 

12.14

 

Cải củ Thụy Điển, cải cầu vồng (mangold), rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành viên

CC

13

 

 

CHƯƠNG 13: NHỰA CÁNH KIẾN ĐỎ; GÔM, NHỰA CÂY, CÁC CHẤT NHỰA VÀ CÁC CHẤT CHIẾT XUẤT TỪ THỰC VẬT KHÁC

 

 

13.01

 

Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu tự nhiên (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam)

CC

 

13.02

 

Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic; thạch rau câu (agar-agar) và các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật

 

 

 

 

- Nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật:

 

 

 

1302.11

- - Thuốc phiện:

CC

 

 

1302.12

- - Từ cam thảo

CC

 

 

1302.13

- - Từ hoa bia (hublong)

CC

 

 

1302.14

- - Từ cây ma hoàng

CC

 

 

1302.19

- - Loại khác:

CC ngoại trừ từ phân nhóm 1211.20

 

 

1302.20

- Chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic

CC

 

 

 

- Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi thu được từ các sản phẩm thực vật:

 

 

 

1302.31

- - Thạch rau câu (agar-agar)

CC

 

 

1302.32

- - Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả minh quyết (1), hạt minh quyết (1) hoặc hạt guar

CC

 

 

1302.39

- - Loại khác:

CC

14

 

 

CHƯƠNG 14: VẬT LIỆU THỰC VẬT DÙNG ĐỂ TẾT BỆN; CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT CHƯA ĐƯỢC CHI TIẾT HOẶC GHI Ở NƠI KHÁC

CC

PHẦN III - CHẤT BÉO VÀ DẦU CÓ NGUỒN GỐC TỪ ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT HOẶC VI SINH VẬT VÀ CÁC SẢN PHẨM TÁCH TỪ CHÚNG; CHẤT BÉO ĂN ĐƯỢC ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC LOẠI SÁP ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT

15

 

 

CHƯƠNG 15: CHẤT BÉO VÀ DẦU CÓ NGUỒN GỐC TỪ ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT HOẶC VI SINH VẬT VÀ CÁC SẢN PHẨM TÁCH TỪ CHÚNG; CHẤT BÉO ĂN ĐƯỢC ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC LOẠI SÁP ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT

 

 

15.01

 

Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá và mỡ khổ) và mỡ gia cầm, trừ các loại thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03

CC

 

15.02

 

Mỡ của động vật họ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03

CC

 

15.03

1503.00

Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn, oleostearin, dầu oleo và dầu tallow, chưa nhũ hóa hoặc chưa pha trộn hoặc chưa chế biến cách khác

CC

 

15.04

 

Mỡ và dầu và các phẩn phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

CC

 

15.05

1505.00

Mỡ lông và chất béo thu được từ mỡ lông (kể cả lanolin)

CC

 

15.06

1506.00

Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

CC

 

15.07

 

Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

 

 

1507.10

- Dầu thô, đã hoặc chưa khử chất nhựa

CC

 

 

1507.90

- Loại khác:

CC hoặc RVC40

 

15.08

 

Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

CC

 

15.09

 

Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

CC

 

15.10

 

Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng, thu được duy nhất từ ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hóa học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc các phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09

CC

 

15.11

 

Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học. (SEN)

 

 

 

1511.10

- Dầu thô

WO

 

 

1511.90

- Loại khác:

CC

 

15.12

 

Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum hoặc dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

CC

 

15.13

 

Dầu dừa (copra), dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

 

 

 

- Dầu dừa (copra) và các phân đoạn của dầu dừa:

 

 

 

1513.11

- - Dầu thô:

CC

 

 

1513.19

- - Loại khác:

CC

 

 

 

- Dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng:

 

 

 

1513.21

- - Dầu thô:

WO

 

 

1513.29

- - Loại khác:

WO

 

15.14

 

Dầu cây cải dầu (rape oil hoặc colza oil) hoặc dầu mù tạt và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

CC

 

15.15

 

Chất béo và dầu không bay hơi khác của thực vật hoặc vi sinh vật (kể cả dầu jojoba) và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

CC

 

15.16

 

Chất béo và dầu động vật, thực vật hoặc vi sinh vật và các phần phân đoạn của chúng, đã qua hydro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa hoặc elaidin hóa toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm

CC

 

15.17

 

Margarin; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm ăn được của chất béo hoặc dầu động vật, thực vật hoặc vi sinh vật hoặc các phần phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, trừ chất béo và dầu hoặc các phần phân đoạn của chúng ăn được thuộc nhóm 15.16

CC hoặc RVC40

 

15.18

1518.00

Chất béo và dầu động vật, thực vật hoặc vi sinh vật và các phần phân đoạn của chúng, đã đun sôi, oxy hóa, khử nước, sulphua hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ chất béo hoặc dầu động vật, thực vật hoặc vi sinh vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

CC hoặc RVC40

 

15.20

1520.00

Glyxerin, thô; nước glyxerin và dung dịch kiềm glyxerin.

CC hoặc RVC40

 

15.21

 

Sáp thực vật (trừ triglyxerit), sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hoặc pha màu

CC

 

15.22

1522.00

Chất nhờn; bã, cặn còn lại sau quá trình xử lý các chất béo hoặc sáp động vật hoặc thực vật

CC

PHẦN IV - THỰC PHẨM ĐÃ CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ NGUYÊN LIỆU THAY THẾ LÁ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC SẢN PHẨM CHỨA HOẶC KHÔNG CHỨA NICOTIN, DÙNG ĐỂ HÚT MÀ KHÔNG CẦN ĐỐT CHÁY; CÁC SẢN PHẨM CHỨA NICOTIN KHÁC DÙNG ĐỂ NẠP NICOTIN VÀO CƠ THỂ CON NGƯỜI

16

 

 

CHƯƠNG 16: CÁC CHẾ THẨM TỪ THỊT, CÁ, ĐỘNG VẬT GIÁP XÁC, ĐỘNG VẬT THÂN MỀM HOẶC ĐỘNG VẬT THỦY SINH KHÔNG XƯƠNG SỐNG KHÁC, HOẶC TỪ CÔN TRÙNG

 

 

16.01

1601.00

Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết hoặc côn trùng; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó

1. CC hoặc RVC40 cho côn trùng, 2. CC cho bất kỳ loại khác

 

16.02

 

Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết hoặc côn trùng, đã chế biến hoặc bảo quản khác

 

 

 

1602.10

- Chế phẩm đồng nhất:

1. CC hoặc RVC40 cho côn trùng, 2. CC cho bất kỳ loại khác

 

 

1602.20

- Từ gan động vật

CC

 

 

 

- Từ gia cầm thuộc nhóm 01.05:

 

 

 

1602.31

- - Từ gà tây:

CC hoặc RVC40

 

 

1602.32

- - Từ gà thuộc loài Gallus domesticus:

CC

 

 

1602.39

- - Loại khác

CC

 

 

 

- Từ lợn:

 

 

 

1602.41

- - Thịt mông đùi (ham) và các mảnh của chúng:

CC

 

 

1602.42

- - Thịt vai nguyên miếng và các mảnh của chúng:

CC

 

 

1602.49

- - Loại khác, kể cả các hỗn hợp:

CC

 

 

1602.50

- Từ động vật họ trâu bò:

CC

 

 

1602.90

- Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật:

1. CC hoặc RVC40 cho côn trùng, 2. CC cho bất kỳ loại khác

 

16.03

1603.00

Sản phẩm chiết xuất và nước ép từ thịt, cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác

CC hoặc RVC40

 

16.04

 

Cá đã được chế biến hoặc bảo quản; trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối chế biến từ trứng cá

 

 

 

 

- Cá, nguyên con hoặc dạng miếng, nhưng chưa cắt nhỏ:

 

 

 

1604.11

- - Từ cá hồi:

CC

 

 

1604.12

- - Từ cá trích nước lạnh:

CC

 

 

1604.13

- - Từ cá trích dầu, cá trích xương và cá trích kê hoặc cá trích cơm:

CC

 

 

1604.14

- - Từ cá ngừ đại dương, cá ngừ vằn và cá ngừ ba chấm (Sarda spp.):

CC

 

 

1604.15

- - Từ cá nục hoa:

CC

 

 

1604.16

- - Từ cá cơm (cá trỏng):

CC

 

 

1604.17

- - Cá chình:

CC

 

 

1604.18

- - Vây cá mập:

CC hoặc RVC40

 

 

1604.19

- - Loại khác:

CC hoặc RVC40

 

 

1604.20

- Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác:

CC hoặc RVC40

 

 

 

- Trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối:

 

 

 

1604.31

- - Trứng cá tầm muối

CC

 

 

1604.32

- - Sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối

CC

 

16.05

 

Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản

CC

17

 

 

CHƯƠNG 17: ĐƯỜNG VÀ CÁC LOẠI KẸO ĐƯỜNG

 

 

17.01

 

Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn

 

 

 

 

- Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu:

 

 

 

1701.12

- - Đường củ cải

CC ngoại trừ từ phân nhóm 1212.91

 

 

1701.13

- - Đường mía đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này

WO

 

 

1701.14

- - Các loại đường mía khác

WO

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

1701.91

- - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu

CC hoặc RVC40

 

 

1701.99

- - Loại khác:

CC hoặc RVC40

 

17.02

 

Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen

CC

 

17.03

 

Mật thu được từ chiết xuất hoặc tinh chế đường

CC

 

17.04

 

Các loại kẹo đường (kể cả sô cô la trắng), không chứa ca cao

CTH

18

 

 

CHƯƠNG 18: CA CAO VÀ CÁC CHẾ PHẨM TỪ CA CAO

 

 

18.01

1801.00

Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang

CC

 

18.02

1802.00

Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác

CC

 

18.03

 

Bột ca cao nhão, đã hoặc chưa khử chất béo

CTH hoặc RVC40

 

18.04

1804.00

Bơ ca cao, chất béo và dầu ca cao

CTH hoặc RVC40

 

18.05

1805.00

Bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

CTH hoặc RVC40

 

18.06

 

Sô cô la và các chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao

CTH hoặc RVC40

19

 

 

CHƯƠNG 19: CHẾ PHẨM TỪ NGŨ CỐC, BỘT, TINH BỘT HOẶC SỮA; CÁC LOẠI BÁNH

 

 

19.01

 

Chiết xuất malt; chế phẩm thực phẩm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% tính theo khối lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm thực phẩm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% tính theo khối lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

CC

 

19.02

 

Sản phẩm từ bột nhào (pasta), đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hoặc chế biến cách khác, như spaghetti, macaroni, mì sợi (noodle), mì dẹt (lasagne), gnocchi, ravioli, cannelloni; couscous, đã hoặc chưa chế biến

CC

 

19.03

1903.00

Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hoặc các dạng tương tự

CC

 

19.04

 

Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ mảnh ngô được chế biến từ bột ngô (corn flakes)); ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt hoặc dạng mảnh hoặc đã làm thành dạng hạt khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

CC

 

19.05

 

Bánh mì, bánh bột nhào (pastry), bánh ga tô (cakes), bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh xốp sealing wafers, bánh đa và các sản phẩm tương tự

CTH hoặc RVC40

20

 

 

CHƯƠNG 20: CÁC CHẾ PHẨM TỪ RAU, QUẢ, QUẢ HẠCH (NUTS) HOẶC CÁC PHẦN KHÁC CỦA CÂY

 

 

20.01

 

Rau, quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic

CC

 

20.02

 

Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic

CC

 

20.03

 

Nấm và nấm cục (truffles), đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic

CC

 

20.04

 

Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06

CC

 

20.05

 

Rau khác đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06

CC

 

20.06

2006.00

Rau, quả, quả hạch (nuts), vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường)

CC

 

20.07

 

Mứt, thạch trái cây, mứt từ quả thuộc chi cam quýt, quả hoặc quả hạch (nuts) dạng nghiền (purée) và dạng nhão, thu được từ quá trình đun nấu, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

CC

 

20.08

 

Quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

- Quả hạch (nuts), lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau:

 

 

 

2008.11

- - Lạc:

CC

 

 

2008.19

- - Loại khác, kể cả các hỗn hợp:

CC

 

 

2008.20

- Dứa:

CC

 

 

2008.30

- Quả thuộc chi cam quýt:

CC

 

 

2008.40

- Lê

CC

 

 

2008.50

- Mơ

CC

 

 

2008.60

- Anh đào (Cherries):

CC

 

 

2008.70

- Đào, kể cả quả xuân đào:

CC

 

 

2008.80

- Dâu tây

CC

 

 

 

- Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19:

 

 

 

2008.91

- - Lõi cây cọ

CC

 

 

2008.93

- - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoCcos); quả lingonberries (Vaccinium Vitis-idaea):

CC

 

 

2008.97

- - Dạng hỗn hợp:

CC hoặc RVC40

 

 

2008.99

- - Loại khác:

CC

 

20.09

 

Các loại nước ép trái cây hoặc nước ép từ quả hạch (nut) (kể cả hèm nho và nước dừa) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha thêm rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

 

 

 

 

- Nước cam ép:

 

 

 

2009.11

- - Đông lạnh

CC

 

 

2009.12

- - Không đông lạnh, với trị giá Brix không quá 20

CC

 

 

2009.19

- - Loại khác

CC hoặc RVC40

 

 

 

- Nước ép quả bưởi chùm; nước ép quả bưởi:

 

 

 

2009.21

- - Với trị giá Brix không quá 20

CC

 

 

2009.29

- - Loại khác

CC hoặc RVC40

 

 

 

- Nước ép từ một loại quả thuộc chi cam quýt khác:

 

 

 

2009.31

- - Với trị giá Brix không quá 20

CC hoặc RVC40

 

 

2009.39

- - Loại khác

CC

 

 

 

- Nước dứa ép:

 

 

 

2009.41

- - Với trị giá Brix không quá 20

CC hoặc RVC40

 

 

2009.49

- - Loại khác

CC hoặc RVC40

 

 

2009.50

- Nước cà chua ép

CC hoặc RVC40

 

 

 

- Nước nho ép (kể cả hèm nho):

 

 

 

2009.61

- - Với trị giá Brix không quá 30

CC hoặc RVC40

 

 

2009.69

- - Loại khác

CC hoặc RVC40

 

 

 

- Nước táo ép:

 

 

 

2009.71

- - Với trị giá Brix không quá 20

CC hoặc RVC40

 

 

2009.79

- - Loại khác

CC hoặc RVC40

 

 

 

- Nước ép từ một loại quả, quả hạch (nut) hoặc rau khác:

 

 

 

2009.81

- - Nước quả nam việt quất ép (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos); nước quả lingonberry ép (Vaccinium Vitis- idaea):

CC hoặc RVC40

 

 

2009.89

- - Loại khác:

CC hoặc RVC40

 

 

2009.90

- Nước ép hỗn hợp:

CC hoặc RVC40

21

 

 

CHƯƠNG 21: CÁC CHẾ PHẨM ĂN ĐƯỢC KHÁC

 

 

21.01

 

Chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc, từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paragoay; rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và các chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc của chúng

CC hoặc RVC40

 

21.02

 

Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh đơn bào khác, chết (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế

CC hoặc RVC40

 

21.03

 

Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến

CC hoặc RVC40

 

21.04

 

Súp và nước xuýt (broths) và chế phẩm để làm súp và nước xuýt; chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất

CC hoặc RVC40

 

21.05

2105.00

Kem lạnh và sản phẩm ăn được tương tự khác, có hoặc không chứa ca cao

CC hoặc RVC40

 

21.06

 

Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

2106.10

- Protein cô đặc và chất protein được làm rắn (textured protein substances)

CC hoặc RVC40

 

 

2106.90

- Loại khác:

CTH hoặc RVC40

22

 

 

CHƯƠNG 22: ĐỒ UỐNG, RƯỢU VÀ GIẤM

 

 

22.01

 

Nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu; nước đá và tuyết

CC

 

22.02

 

Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu, và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép, nước ép từ quả hạch (nut) hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09

CC

 

22.03

2203.00

Bia sản xuất từ malt

CC

 

22.04

 

Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09

 

 

 

2204.10

- Rượu vang nổ (1)

CTSH

 

 

 

- Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men của rượu:

 

 

 

2204.21

- - Loại trong đồ đựng không quá 2 lít:

CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 2204.22 và 2204.29

 

 

2204.22

- - Loại trong đồ đựng trên 2 lít nhưng không quá 10 lít:

CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 2204.21 và 2204.29

 

 

2204.29

- - Loại khác:

CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 2204.21 và 2204.22

 

 

2204.30

- Hèm nho khác:

CC

 

22.05

 

Rượu Vermouth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương liệu từ thảo mộc hoặc chất thơm

CTH

 

22.06

2206.00

Đồ uống đã lên men khác (ví dụ, vang táo, vang lê, vang mật ong, rượu sa kê); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

CTH

 

22.07

 

Cồn etylic chưa biến tính có nồng độ cồn từ 80% trở lên tính theo thể tích; cồn etylic và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ

CC

 

22.08

 

Cồn etylic chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác

CTH hoặc RVC40

 

22.09

2209.00

Giấm và chất thay thế giấm làm từ axit axetic

CTH

23

 

 

CHƯƠNG 23: PHẾ LIỆU VÀ PHẾ THẢI TỪ NGÀNH CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM; THỨC ĂN GIA SÚC ĐÃ CHẾ BIẾN

 

 

23.01

 

Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ

CC

 

23.02

 

Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hoặc các loại cây họ đậu

CC

 

23.03

 

Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên

CC

 

23.04

2304.00

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương

CC

 

23.05

2305.00

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu lạc

CC

 

23.06

 

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất chất béo hoặc dầu thực vật hoặc vi sinh vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05

CTH

 

23.07

2307.00

Bã rượu vang; cặn rượu

CC

 

23.08

2308.00

Nguyên liệu thực vật và phế liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

CTH

 

23.09

 

Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật

CTH hoặc RVC40

24

 

 

CHƯƠNG 24: THUỐC LÁ VÀ NGUYÊN LIỆU THAY THẾ LÁ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC SẢN THẨM, CHỨA HOẶC KHÔNG CHỨA NICOTIN, DÙNG ĐỂ HÚT MÀ KHÔNG CẦN ĐỐT CHÁY; CÁC SẢN PHẨM CHỨA NICOTIN KHÁC DÙNG ĐỂ NẠP NICOTIN VÀO CƠ THỂ CON NGƯỜI

 

 

24.01

 

Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá

CC

 

24.02

 

Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, từ lá thuốc lá hoặc từ các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá

CTH

 

24.03

 

Lá thuốc lá đã chế biến khác và các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến; thuốc lá "thuần nhất" hoặc thuốc lá "hoàn nguyên"; chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá

CTH

 

24.04

 

Sản phẩm chứa lá thuốc lá, thuốc lá hoàn nguyên, nicotin, hoặc các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá hoặc các nguyên liệu thay thế nicotin, dùng để hút mà không cần đốt cháy; các sản phẩm chứa nicotin khác dùng để nạp nicotin vào cơ thể con người

 

 

 

 

- Các sản phẩm dùng để hút mà không cần đốt cháy:

 

 

 

2404.11

- - Chứa lá thuốc lá hoặc thuốc lá hoàn nguyên

CTH ngoại trừ từ nhóm 24.03

 

 

2404.12

- - Loại khác, chứa nicotin:

CTH ngoại trừ từ nhóm 38.24, hoặc RVC40

 

 

2404.19

- - Loại khác:

1. CTH ngoại trừ từ nhóm 24.03 cho các sản phẩm thay thế thuốc lá đã sản xuất, 2. CTH ngoại trừ từ nhóm 38.24, hoặc RVC40 cho bất kỳ loại khác

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

2404.91

- - Loại dùng qua đường miệng:

CTH ngoại trừ từ nhóm 21.06, hoặc RVC40

 

 

2404.92

- - Loại thẩm thấu qua da:

CTH ngoại trừ từ nhóm 38.24, hoặc RVC40

 

 

2404.99

- - Loại khác

CTH ngoại trừ từ nhóm 38.24, hoặc RVC40

PHẦN V - KHOÁNG SẢN

25

 

 

CHƯƠNG 25: MUỐI; LƯU HUỲNH; ĐẤT VÀ ĐÁ; THẠCH CAO, VÔI VÀ XI MĂNG

 

 

25.01

2501.00

Muối (kể cả muối thực phẩm và muối đã bị làm biến tính) và natri clorua tinh khiết, có hoặc không ở trong dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nước biển

CC

 

25.02

2502.00

Pirít sắt chưa nung

CC

 

25.03

2503.00

Lưu huỳnh các loại, trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo

CTH hoặc RVC40

 

25.04

 

Graphit tự nhiên

CC

 

25.05

 

Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc Chương 26

CTH

 

25.06

 

Thạch anh (trừ cát tự nhiên); quartzite, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ được cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

CC

 

25.07

2507.00

Cao lanh và đất sét cao lanh khác, đã hoặc chưa nung

CTH

 

25.08

 

Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andalusite, kyanite và sillimanite, đã hoặc chưa nung; mullite; đất chịu lửa (chamotte) hoặc đất dinas

CTH

 

25.09

2509.00

Đá phấn

CTH

 

25.10

 

Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphat

CTH

 

25.11

 

Bari sulphat tự nhiên (barytes); bari carbonat tự nhiên (witherite), đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit thuộc nhóm 28.16

CTH

 

25.12

2512.00

Bột hóa thạch silic (ví dụ, đất tảo cát, tripolite và diatomite) và đất silic tương tự, đã hoặc chưa nung, có trọng lượng riêng biểu kiến không quá 1

CTH

 

25.13

 

Đá bọt; đá nhám; corundum tự nhiên, đá garnet tự nhiên và đá mài tự nhiên khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt

CTH

 

25.14

2514.00

Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

CTH

 

25.15

 

Đá hoa (marble), đá travertine, ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng biểu kiến từ 2,5 trở lên, và thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc bằng cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

CTI-I

 

25.16

 

Đá granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

CTH

 

25.17

 

Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hoặc đường sắt hoặc đá ballast, đá cuội nhỏ và đá lửa tự nhiên (flint) khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm từ xỉ, từ xỉ luyện kim hoặc từ phế thải công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường, đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt

CTH

 

25.18

 

Dolomite, đã hoặc chưa nung hoặc thiêu kết, kể cả dolomite đã đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

CTH

 

25.19

 

Magiê carbonat tự nhiên (magiesite); magiê ôxít nấu chảy; magiê ôxít nung trơ (thiêu kết), có hoặc không thêm một lượng nhở ôxít khác trước khi thiêu kết; magiê ôxít khác, tinh khiết hoặc không tinh khiết

CTH

 

25.20

 

Thạch cao; thạch cao khan; thạch cao plaster (bao gồm thạch cao nung hoặc canxi sulphat đã nung), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất xúc tác hoặc chất ức chế

CTH

 

25.21

2521.00

Chất gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng

CTH

 

25.22

 

Vôi sống, vôi tôi và vôi thủy lực, trừ oxit canxi và hydroxit canxi thuộc nhóm 28.25

CTH

 

25.23

 

Xi măng poóc lăng (1), xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulphat và xi măng thủy lực tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke

CTH

 

25.24

 

Amiăng.

CTH

 

25.25

 

Mi ca, kể cả mi ca tách lớp; phế liệu mi ca

CTH

 

25.26

 

Quặng steatit tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); talc

CTH

 

25.28

2528.00

Quặng borat tự nhiên và tinh quặng borat (đã hoặc chưa nung), nhưng không kể borat tách từ nước biển tự nhiên; axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H3BO3 tính theo trọng lượng khô

CTH

 

25.29

 

Tràng thạch (đá bồ tát); lơxit (leucite), nephelin và nephelin xienit; khoáng fluorite

CTH

 

25.30

 

Các chất khoáng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

CTH

26

 

 

CHƯƠNG 26: QUẶNG, XỈ VÀ TRO

CTH

27

 

 

CHƯƠNG 27: NHIÊN LIỆU KHOÁNG, DẦU KHOÁNG VÀ CÁC SẢN PHẨM CHƯNG CẤT TỪ CHÚNG; CÁC CHẤT CHỨA BI-TUM; CÁC LOẠI SÁP KHOÁNG CHẤT

 

 

27.01

 

Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá

CTH

 

27.02

 

Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền

CTH

 

27.03

2703.00

Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh

CTH

 

27.04

2704.00

Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá

CTH

 

27.05

2705.00

Khí than đá, khí than ướt, khí than và các loại khí tương tự, trừ các loại khí dầu mỏ và khí hydrocarbon khác

CTH

 

27.06

2706.00

Hắc ín chưng cất từ than đá, than non hoặc than bùn, và các loại hắc ín khoáng chất khác, đã hoặc chưa khử nước hoặc chưng cất từng phần, kể cả hắc ín tái chế

CTH

 

27.07

 

Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm

CTH hoặc RVC40

 

27.08

 

Nhựa chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác

CTH

 

27.09

2709.00

Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, ở dạng thô

CTH

 

27.10

 

Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải. (SEN)

 

 

 

 

- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ nhiên liệu sinh học và trừ dầu thải:

 

 

 

2710.12

- - Dầu nhẹ và các chế phẩm:

CTH hoặc RVC40

 

 

2710.19

- - Loại khác:

CTH hoặc RVC40

 

 

2710.20

- Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu thải

CTH hoặc RVC40

 

 

 

- Dầu thải:

 

 

 

2710.91

- - Chứa polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) hoặc polybrominated biphenyls (PBBs)

WO

 

 

2710.99

- - Loại khác

WO

 

27.11

 

Khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác

CTH

 

27.12

 

Vazơlin (petroleum jelly); sáp parafin, sáp dầu lửa vi tinh thể, sáp than cám, ozokerite, sáp than non, sáp than bùn, sáp khoáng khác, và sản phẩm tương tự thu được từ quy trình tổng hợp hoặc quy trình khác, đã hoặc chưa nhuộm màu

CTH hoặc RVC40

 

27.13

 

Cốc dầu mỏ, bi-tum dầu mỏ và các cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum

CTH

 

27.14

 

Bi-tum và nhựa đường (asphalt), ở dạng tự nhiên; đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bi-tum và cát hắc ín; asphaltit và đá chứa asphaltic

CTH

 

27.15

2715.00

Hỗn hợp chứa bi-tum dựa trên asphalt tự nhiên, bi-tum tự nhiên, bi-tum dầu mỏ, hắc ín khoáng chất hoặc nhựa hắc ín khoáng chất (ví dụ, matít có chứa bi-tum, cut­backs (*))

CTH

 

27.16

2716.00

Năng lượng điện.

CTH

PHẦN VI - SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HÓA CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN

28

 

 

CHƯƠNG 28: HÓA CHẤT VÔ CƠ; CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ HOẶC HỮU CƠ CỦA KIM LOẠI QUÝ, KIM LOẠI ĐẤT HIẾM, CÁC NGUYÊN TỐ PHÓNG XẠ HOẶC CÁC CHẤT ĐỒNG VỊ

 

 

28.01

 

Flo, clo, brom và iot

 

 

 

2801.10

- Clo

CTH hoặc RVC40

 

 

2801.20

- Iot

CTSH hoặc RVC40

 

 

2801.30

- Flo; brom

CTSH hoặc RVC40

 

28.02

2802.00

Lưu huỳnh, thăng hoa hoặc kết tủa; lưu huỳnh dạng keo

CTH hoặc RVC40

 

28.03

2803.00

Carbon (muội carbon và các dạng khác của carbon chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác)

CTH hoặc RVC40

 

28.04

 

Hydro, khí hiếm và các phi kim loại khác

CTH hoặc RVC40

 

28.05

 

Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandi và ytri, đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau; thủy ngân

CTH hoặc RVC40

 

28.06

 

Hydro clorua (axit hydrocloric); axit clorosulphuric

 

 

 

2806.10

- Hydro clorua (axit hydrocloric)

CTH hoặc RVC40

 

 

2806.20

- Axit clorosulphuric

CTSH hoặc RVC40

 

28.07

2807.00

Axit sulphuric; axit sulphuric bốc khói (oleum)

CTH hoặc RVC40

 

28.08

2808.00

Axit nitric; axit sulphonitric.

CTH hoặc RVC40

 

28.09

 

Diphospho pentaoxit; axit phosphoric; axit polyphosphoric, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

CTH hoặc RVC40

 

28.10

2810.00

Oxit bo; axil boric

CTH hoặc RVC40

 

28.11

 

Axit vô cơ khác và các hợp chất vô cơ chứa oxy khác của các phi kim loại

CTSH hoặc RVC40

 

28.12

 

Halogenua và oxit halogenua của phi kim loại

CTH hoặc RVC40

 

28.13

 

Sulphua của phi kim loại; phospho trisulphua thương phẩm

CTH hoặc RVC40

 

28.14

 

Amoniac, dạng khan hoặc dạng dung dịch nước

CTH hoặc RVC40

 

28.15

 

Natri hydroxit (xút ăn da); kali hydroxit (potash ăn da); natri peroxit hoặc kali peroxit

 

 

 

 

- Natri hydroxit (xút ăn da):

 

 

 

2815.11

- - Dạng rắn

CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 2815.12, hoặc RVC40

 

 

2815.12

- - Dạng dung dịch nước (soda kiềm hoặc soda lỏng)

CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 2815.11, hoặc RVC40

 

 

2815.20

- Kali hydroxit (potash ăn da)

CTSH hoặc RVC40

 

 

2815.30

- Natri hoặc kali peroxit

CTH hoặc RVC40

 

28.16

 

Magie hydroxit và magie peroxit; oxit, hydroxit và peroxit, của stronti hoặc bari

CTH hoặc RVC40

 

28.17

2817.00

Kẽm oxit; kẽm peroxit

CTH hoặc RVC40

 

28.18

 

Corundum nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; oxit nhôm; hydroxit nhôm

CTSH hoặc RVC40

 

28.19

 

Crom oxit và hydroxit

CTH hoặc RVC40

 

28.20

 

Mangan oxit

CTH hoặc RVC40

 

28.21

 

Oxit sắt và hydroxit sắt; chất màu từ đất có hàm lượng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm từ 70% trở lên tính theo trọng lượng

CTSH hoặc RVC40

 

28.22

2822.00

Coban oxit và hydroxit; coban oxit thương phẩm

CTH hoặc RVC40

 

28.23

2823.00

Titan oxit

CTH hoặc RVC40

 

28.24

 

Chì oxit; chì đỏ và chì da cam

CTH hoặc RVC40

 

28.25

 

Hydrazin và hydroxilamin và các muối vô cơ của chúng; các loại bazơ vô cơ khác; các oxit, hydroxit và peroxit kim loại khác

CTH hoặc RVC40

 

28.26

 

Florua; Horosilicat, floroaluminat và các loại muối flo phức khác

 

 

 

 

- Florua:

 

 

 

2826.12

- - Của nhôm

CTSH hoặc RVC40

 

 

2826.19

- - Loại khác

CTH hoặc RVC40

 

 

2826.30

- Natri hexafloroaluminat (cryolit tổng hợp)

CTSH hoặc RVC40

 

 

2826.90

- Loại khác

CTH hoặc RVC40

 

28.27

 

Clorua, clorua oxit và clorua hydroxit; bromua và oxit bromua; iođua và iođua oxit

 

 

 

2827.10

- Amoni clorua

CTH hoặc RVC40

 

 

2827.20

- Canxi clorua:

CTH hoặc RVC40

 

 

 

- Clorua khác:

 

 

 

2827.31

- - Của magiê

CTSH hoặc RVC40

 

 

2827.32

- - Của nhôm

CTSH hoặc RVC40

 

 

2827.35

- - Của niken

CTH hoặc RVC40

 

 

2827.39

- - Loại khác:

CTSH hoặc RVC40

 

 

 

- Clorua oxit và clorua hydroxit:

 

 

 

2827.41

- - Của đồng

CTH hoặc RVC40

 

 

2827.49

- - Loại khác

CTH hoặc RVC40

 

 

 

- Bromua và oxit bromua:

 

 

 

2827.51

- - Natri bromua hoặc kali bromua

CTH hoặc RVC40

 

 

2827.59

- - Loại khác

CTSH hoặc RVC40

 

 

2827.60

- Iođua và iođua oxit

CTSH hoặc RVC40

 

28.28

 

Hypoclorit; canxi hypoclorit thương phẩm; clorit; hypobromit

CTH hoặc RVC40

 

28.29

 

Clorat và perclorat; bromat và perbromat; iodat và periodat

CTH hoặc RVC

 

28.30

 

Sulphua; polysulphua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

CTH hoặc RVC40

 

28.31

 

Dithionit và sulphoxylat

CTH hoặc RVC

 

28.32

 

Sulphit; thiosulphat

CTH hoặc RVC

 

28.33

 

Sulphat; phèn (alums); peroxosulphat (persulphat)

 

 

 

 

- Natri sulphat:

 

 

 

2833.11

- - Dinatri sulphat

CTH hoặc RVC

 

 

2833.19

- - Loại khác

CTSH hoặc RVC40

 

 

 

- Sulphat loại khác:

 

 

 

2833.21

- - Của magiê

CTH hoặc RVC40

 

 

2833.22

- - Của nhôm:

CTH hoặc RVC40

 

 

2833.24

- - Của niken

CTH hoặc RVC40

 

 

2833.25

- - Của đồng

CTH hoặc RVC40

 

 

2833.27

- - Của bari

CTH hoặc RVC40

 

 

2833.29

- - Loại khác:

CTH hoặc RVC40

 

 

2833.30

- Phèn

CTH hoặc RVC40

 

 

2833.40

- Peroxosulphat (persulphat)

CTH hoặc RVC40

 

28.34

 

Nitrit; nitrat

 

 

 

2834.10

- Nitrit

CTSH hoặc RVC40

 

 

 

- Nitrat:

 

 

 

2834.21

- - Của kali

CTSH hoặc RVC40

 

 

2834.29

- - Loại khác:

CTH hoặc RVC40

 

28.35

 

Phosphinat (hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

 

 

 

2835.10

- Phosphinat (hypophosphit) và phosphonat (phosphit)

CTSH hoặc RVC40

 

 

 

- Phosphat:

 

 

 

2835.22

- - Của mono- hoặc dinatri

CTH hoặc RVC40

 

 

2835.24

- - Của kali

CTH hoặc RVC40

 

 

2835.25

- - Canxi hydroorthophosphat (“dicanxi phosphat”):

CTH hoặc RVC40

 

 

2835.26

- - Các phosphat khác của canxi

CTSH hoặc RVC40

 

 

2835.29

- - Loại khác:

CTH hoặc RVC40

 

 

 

- Polyphosphat:

 

 

 

2835.31

- - Natri triphosphat (natri tripolyphosphat):

CTH hoặc RVC40

 

 

2835.39

- - Loại khác:

CTSH hoặc RVC40

 

28.36

 

Carbonat; peroxocarbonat (percarbonat); amoni carbonat thương phẩm có chứa amoni carbamat

 

 

 

2836.20

- Dinatri carbonat

CTH hoặc RVC40

 

 

2836.30

- Natri hydrocarbonat (natri bicarbonat)

CTSH hoặc RVC40

 

 

2836.40

- Kali carbonat

CTH hoặc RVC40

 

 

2836.50

- Canxi carbonat:

CTH hoặc RVC40

 

 

2836.60

- Bari carbonat

CTH hoặc RVC40

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

2836.91

- - Liti carbonat

CTSH hoặc RVC40

 

 

2836.92

- - Stronti carbonat

CTH hoặc RVC40

 

 

2836.99

- - Loại khác:

CTSH hoặc RVC40

 

28.37

 

Xyanua, xyanua oxit và xyanua phức

CTH hoặc RVC40

 

28.39

 

Silicat; silicat kim loại kiềm thương phẩm

 

 

 

 

- Của natri:

 

 

 

2839.11

- - Natri metasilicat

CTH hoặc RVC40

 

 

2839.19

- - Loại khác:

CTSH hoặc RVC40

 

 

2839.90

- Loại khác

CTH hoặc RVC40

 

28.40

 

Borat; peroxoborat (perborat) - Dinatri tetraborat (borat tinh chế - hàn the):

 

 

 

2840.11

- - Dạng khan

CTH hoặc RVC40

 

 

2840.19

- - Loại khác

CTH hoặc RVC40

 

 

2840.20

- Borat khác

CTSH hoặc RVC40

 

 

2840.30

- Peroxoborat (perborat)

CTH hoặc RVC40

 

28.41

 

Muối của axit oxometalic hoặc axit peroxometalic

CTH hoặc RVC40

 

28.42

 

Muối khác của axit vô cơ hoặc pcroxoaxit (kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học), trừ các chất azit

 

 

 

2842.10

- Silicat kép hoặc phức, kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

CTH hoặc RVC40

 

 

2842.90

- Loại khác:

CTSH hoặc RVC40

 

28.43

 

Kim loại quý dạng keo; hợp chất hữu cơ hoặc vô cơ của kim loại quý, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; hỗn hống của kim loại quý

CTH hoặc RVC40

 

28.44

 

Các nguyên tố hóa học phóng xạ và các đồng vị phóng xạ (kể cả các nguyên tố hóa học và các đồng vị có khả năng phân hạch hoặc làm giàu) và các hợp chất của chúng; hỗn hợp và các phế liệu có chứa các sản phẩm trên

CTH hoặc RVC40

 

28.45

 

Chất đồng vị trừ các đồng vị thuộc nhóm 28.44; các hợp chất, vô cơ hoặc hữu cơ, của các đồng vị này, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

CTH hoặc RVC40

 

28.46

 

Các hợp chất, vô cơ hoặc hữu cơ, của kim loại đất hiếm, của ytri hoặc của scandi hoặc của hỗn hợp các kim loại này

CTH hoặc RVC40

 

28.47

2847.00

Hydro peroxit, đã hoặc chưa làm rắn bằng ure.

CTH hoặc RVC40

 

28.49

 

Carbua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

 

 

 

2849.10

- Của canxi

CTSH hoặc RVC40

 

 

2849.20

- Của silic

CTSH hoặc RVC40

 

 

2849.90

- Loại khác

CTH hoặc RVC40

 

28.50

2850.00

Hydrua, nitrua, azit, silicua và borua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ các hợp chất carbua của nhóm 28.49

CTH hoặc RVC40

 

28.52

 

Các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ của thủy ngân, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ hỗn hống

CTH hoặc RVC40

 

28.53

 

Phosphua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ phosphua sắt; các hợp chất vô cơ khác (bao gồm nước cất hoặc nước khử độ dẫn hoặc các loại nước tinh khiết tương tự); khí hóa lỏng (đã hoặc chưa loại bỏ khí hiếm); khí nén; hỗn hống, trừ hỗn hống của kim loại quý

CTH hoặc RVC40

29

 

 

CHƯƠNG 29: HÓA CHẤT HỮU CƠ

 

 

29.01

 

Hydrocarbon mạch hở

CTH, hoặc RVC40, hoặc CR

 

29.02

 

Hydrocarbon mạch vòng

CTH, hoặc RVC40, hoặc CR

 

29.03

 

Dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon

 

 

 

 

- Các dẫn xuất clo hoá của hydrocarbon mạch hở, no:

 

 

 

2903.11

- - Clorometan (clorua metyl) và cloroetan (clorua etyl):

CTH hoặc RVC40

 

 

2903.12

- - Diclorometan (metylen clorua)

CTH hoặc RVC40

 

 

2903.13

- - Cloroform (triclorometan)

CTH hoặc RVC40

 

 

2903.14

- - Carbon tetraclorua

CTH hoặc RVC40

 

 

2903.15

- - Etylen diclorua (ISO) (1,2- dicloroetan)

CTSH hoặc RVC40

 

 

2903.19

- - Loại khác:

CTH hoặc RVC40

 

 

 

- Các dẫn xuất clo hoá của hydrocarbon mạch hở, chưa no:

 

 

 

2903.21

- - Vinyl clorua (cloroetylen)

CTSH hoặc RVC40

 

 

2903.22

- - Tricloroetylen

CTH hoặc RVC40

 

 

2903.23

- - Tetracloroetylen (percloroetylen)

CTH hoặc RVC40

 

 

2903.29

- - Loại khác

CTH hoặc RVC40

 

 

 

- Các dẫn xuất flo hóa của hydrocarbon mạch hở, no:

 

 

 

2903.41

- - Triflorometan (HFC-23)

CTSH hoặc RVC40

 

 

2903.42

- - Diflorometan (HFC-32)

CTSH hoặc RVC40

 

 

2903.43

- - Florometan (HFC-41), 1,2- difloroetan (HFC-152) và 1,1- difloroetan (HFC-152a)

CTSH hoặc RVC40

 

 

2903.44

- - Pentafloroetan (HFC-125), 1,1,1-trifloroetan (HFC-143a) và 1,1,2-trifloroetan (HFC-143)

CTSH hoặc RVC40

 

 

2903.45

- - 1,1,1,2-Tetrafloroetan (HFC- 134a) và 1,1,2,2-tetrafloroetan (HFC-134)

CTSH hoặc RVC40

 

 

2903.46

- - 1,1,1,2,3,3,3-Heptafloropropan (HFC-227ea),1,1,1,2,2,3- hexafloropropan (HFC-236cb), 1,1,1,2,3,3-hexafloropropan (HFC- 236ea) và 1,1,1,3,3,3-hexafloropropan (HFC-236fa)

CTSH hoặc RVC40

 

 

2903.47

- - 1,1,1,3,3-Pentafl oropropan (HFC-245fa) và 1,1,2,2,3- pentafloropropan (HFC-245ca)

CTSH hoặc RVC40

 

 

2903.48

- - 1,1,1,3,3-Pentaflorobutan (HFC-365mfc) và 1,1,1,2,2,3,4,5,5,5-decafloropentan (HFC-43-10mee)

CTSH hoặc RVC40

 

 

2903.49

- - Loại khác

CTSH hoặc RVC40

 

 

 

- Các dẫn xuất flo hóa của hydrocarbon mạch hở, chưa no:

 

 

 

2903.51

- - 2,3,3,3-Tetrafloropropen (HFO- 1234yf), 1,3,3,3-tetrafloropropen (HFO-1234ze) và (Z)-1,1,1,4,4,4- hexafloro-2-buten (HFO-1336mzz)

CTSH hoặc RVC40

 

 

2903.59

- - Loại khác

CTSH hoặc RVC40

 

 

 

- Các dẫn xuất brom hóa hoặc iot hóa của hydrocarbon mạch hở:

 

 

 

2903.61

- - Metyl bromua (bromometan)

CTSH hoặc RVC40

 

 

2903.62

- - Etylen dibromua (ISO) (1,2- dibromoetan)

CTH hoặc RVC40

 

 

2903.69

- - Loại khác

CTSH hoặc RVC40

 

 

 

- Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau:

 

 

 

2903.71

- - Clorodiflorometan (HCFC-22)

CTH hoặc RVC40

 

 

2903.72

- - Diclorotrifloroetan (HCFC-123)

CTH hoặc RVC40

 

 

2903.73

- - Diclorofloroetan (HCFC-141, 141b)

CTH hoặc RVC40

 

 

2903.74

- - Clorodifloroetan (HCFC-142, 142b)

CTH hoặc RVC40

 

 

2903.75

- - Dicloropentafloropropan (HCFC-225, 225ca, 225cb)

CTH hoặc RVC40

 

 

2903.76

- - Bromoclorodiflorometan (Halon-1211), bromotriflorometan (Halon-1301) và Dibromotetrafloroctan (Halon-2402)

CTH hoặc RVC40

 

 

2903.77

- - Loại khác, perhalogen hóa chỉ với flo và clo

CTSH hoặc RVC40

 

 

2903.78

- - Các dẫn xuất perhalogen hóa khác

CTH hoặc RVC40

 

 

2903.79

- - Loại khác

CTSH hoặc RVC40

 

 

 

- Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic:

 

 

 

2903.81

- - 1,2,3,4,5,6-Hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN)

CTH hoặc RVC40

 

 

2903.82

- - Aldrin (ISO), chlordane (ISO) và heptachlor (ISO)

CTH hoặc RVC40

 

 

2903.83

- - Mirex (ISO)

CTH hoặc RVC40

 

 

2903.89

- - Loại khác

CTH hoặc RVC40

 

 

 

- Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon thơm:

 

 

 

2903.91

- - Chlorobenzene, o-dichlorobenzene và p-dichlorobenzene

CTH hoặc RVC40

 

 

2903.92

- - Hexachlorobenzene (ISO) và DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p-chlorophenyl)ethane)

CTH hoặc RVC40

 

 

2903.93

- - Pentachlorobenzcne (ISO)

CTH hoặc RVC40

 

 

2903.94

- - Hexabromobiphenyls

CTH hoặc RVC40

 

 

2903.99

- - Loại khác

CTH hoặc RVC40

 

29.04

 

Dẫn xuất sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của hydrocarbon, đã hoặc chưa halogen hóa

CTH hoặc RVC40

 

29.05

 

Rượu mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

 

 

 

 

- Rượu no đơn chức:

 

 

 

2905.11

- - Metanol (rượu metylic)

CTH hoặc RVC40

 

 

2905.12

- - Propan-1-ol (rượu propylic) và propan-2-ol (rượu isopropylic)

CTSH hoặc RVC40

 

 

2905.13

- - Butan-1-ol (rượu n-butylic)

CTH hoặc RVC40

 

 

2905.14

- - Butanol khác

CTH hoặc RVC40

 

 

2905.16

- - Octanol (rượu octylic) và đồng phân của nó

CTSH hoặc RVC40

 

 

2905.17

- - Dodecan-1-ol (lauryl alcohol), hexadecan-1-ol (cetyl alcohol) và octadecan-1-ol (stearyl alcohol)

CTSH hoặc RVC40

 

 

2905.19

- - Loại khác

CTH hoặc RVC40

 

 

 

- Rượu đơn chức chưa no:

 

 

 

2905.22

- - Rượu tecpen mạch hở

CTH hoặc RVC40

 

 

2905.29

- - Loại khác

CTH hoặc RVC40

 

 

 

- Rượu hai chức:

 

 

 

2905.31

- - Etylen glycol (ethanediol)

CTH hoặc RVC40

 

 

2905.32

- - Propylen glycol (propan-1,2- diol)

CTSH hoặc RVC40

 

 

2905.39

- - Loại khác

CTH hoặc RVC40

 

 

 

- Rượu đa chức khác:

 

 

 

2905.41

- - 2-Ethyl-2-(hydroxymethyl) propane-1,3-diol (trimethylolpropane)

CTH hoặc RVC40

 

 

2905.42

- - Pentaerythritol

CTH hoặc RVC40

 

 

2905.43

- - Mannitol

CTH hoặc RVC40

 

 

2905.44

- - D-glucitol (sorbitol)

CTH hoặc RVC40

 

 

2905.45

- - Glyxerin

CTSH hoặc RVC40

 

 

2905.49

- - Loại khác

CTH hoặc RVC40

 

 

 

- Các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của rượu mạch hở:

 

 

 

2905.51

- - Ethchlorvynol (INN)

CTH hoặc RVC40

 

 

2905.59

- - Loại khác

CTH hoặc RVC40

 

29.06

 

Rượu mạch vòng và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

CTH hoặc RVC40

 

29.07

 

Phenols; rượu-phenol

CTH, hoặc RVC40, hoặc CR

 

29.08

 

Dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của phenols hoặc của rượu-phenol

CTH hoặc RVC40

 

29.09

 

Ete, rượu-ete, phenol-ete, phenol- rượu-ete, peroxit rượu, peroxit ete, peroxit axetal và peroxit hemiaxetal, peroxit xcton (đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học), và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

 

 

 

 

- Ete mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng:

 

 

 

2909.11

- - Dietyl ete

CTH, hoặc RVC40, hoặc CR

 

 

2909.19

- - Loại khác

CTH, hoặc RVC40, hoặc CR

 

 

2909.20

- Ete cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

CTH, hoặc RVC40, hoặc CR

 

 

2909.30

- Ete thơm và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

CTH, hoặc RVC40, hoặc CR

 

 

 

- Rượu ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng:

 

 

 

2909.41

- - 2,2’-Oxydictanol (dietylen glycol, digol)

CTH, hoặc RVC40, hoặc CR

 

 

2909.43

- - Ete monobutyl của etylen glycol hoặc của dietylen glycol

CTH, hoặc RVC40, hoặc CR

 

 

2909.44

- - Ete monoalkyl khác của etylen glycol hoặc của dietylen glycol

CTH, hoặc RVC40, hoặc CR

 

 

2909.49

- - Loại khác

CTH, hoặc RVC40, hoặc CR

 

 

2909.50

- Phenol-ete, phenol-rượu-ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

CTH, hoặc RVC40, hoặc CR

 

 

2909.60

- Peroxit rượu, peroxit ete, peroxit axetal và peroxit hemiaxctal, peroxit xeton và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

1. CTH, hoặc RVC40 đối với axetal và hemiacetal peroxit, 2. CTH, hoặc RVC40, hoặc CR đối với các loại khác

 

29.10

 

Epoxit, rượu epoxy, phenol epoxy và ete epoxy, có một vòng ba cạnh và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

 

 

 

2910.10

- Oxiran (etylen oxit)

CTH hoặc RVC40

 

 

2910.20

- Metyloxiran (propylen oxit)

CTH hoặc RVC40

 

 

2910.30

- 1-Chloro-2,3-epoxypropane (epichlorohydrin)

CTH hoặc RVC40

 

 

2910.40

- Dieldrin (ISO, INN)

CTH hoặc RVC40

 

 

2910.50

- Endrin (ISO)

CTSH hoặc RVC40

 

 

2910.90

- Loại khác

CTSH hoặc RVC40

 

29.11

2911.00

Các axetal và hemiaxetal, có hoặc không có chức oxy khác, và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

CTH hoặc RVC40

 

29.12

 

Aldehyt, có hoặc không có chức oxy khác; polyme mạch vòng của aldehyt; paraformaldehyt

CTH hoặc RVC40

 

29.13

2913.00

Dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các sản phẩm thuộc nhóm 29.12

CTH hoặc RVC40

 

29.14

 

Xeton và quinon, có hoặc không có chức oxy khác, và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

CTH, hoặc RVC40, hoặc CR

 

29.15

 

Axit carboxylic đơn chức no mạch hở và các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

 

 

 

 

- Axit fomic, muối và este của nó:

 

 

 

2915.11

- - Axit formic

CTH hoặc RVC40

 

 

2915.12

- - Muối của axit formic

CTH hoặc RVC40

 

 

2915.13

- - Este của axit formic

CTH hoặc RVC40

 

 

 

- Axit axetic và muối của nó; anhydrit axetic:

 

 

 

2915.21

- - Axit axetic

CTSH hoặc RVC40

 

 

2915.24

- - Anhydrit axetic

CTH hoặc RVC40

 

 

2915.29

- - Loại khác:

CTH hoặc RVC40

 

 

 

- Este của axit axetic:

 

 

 

2915.31

- - Etyl axetat

CTSH hoặc RVC40

 

 

2915.32

- - Vinyl axetat

CTSH hoặc RVC40

 

 

2915.33

- - n-Butyl axetat

CTH hoặc RVC40

 

 

2915.36

- - Dinoseb(ISO) axetat

CTH hoặc RVC40

 

 

2915.39

- - Loại khác:

CTSH hoặc RVC40

 

 

2915.40

- Axit mono-, di- hoặc tricloroaxetic, muối và este của chúng

CTH hoặc RVC40

 

 

2915.50

- Axit propionic, muối và este của nó

CTH hoặc RVC40

 

 

2915.60

- Axit butanoic, axit pentanoic, muối và este của chúng

CTH hoặc RVC40

 

 

2915.70

- Axit palmitic, axit stearic, muối và este của chúng:

CTSH hoặc RVC40

 

 

2915.90

- Loại khác:

CTSH hoặc RVC40

 

29.16

 

Axit carboxylic đơn chức mạch hở chưa no, axit carboxylic đơn chức mạch vòng, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

 

 

 

 

- Axit carboxylic đơn chức mạch hở chưa no, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:

 

 

 

2916.11

- - Axit acrylic và muối của nó

CTH hoặc RVC40

 

 

2916.12

- - Este của axit acrylic

CTH hoặc RVC40

 

 

2916.13

- - Axit metacrylic và muối của nó

CTH hoặc RVC40

 

 

2916.14

- - Este của axit metacrylic:

CTH hoặc RVC40

 

 

2916.15

- - Axit oleic, axit linoleic hoặc axit linolenic, muối và este của chúng

CTH, hoặc RVC40, hoặc CR

 

 

2916.16

- - Binapacryl (ISO)

CTH hoặc RVC40

 

 

2916.19

- - Loại khác

CTSH hoặc RVC40

 

 

2916.20

- Axit carboxylic đơn chức của cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên

CTSH hoặc RVC40

 

 

 

- Axit carboxylic thơm đơn chức, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:

 

 

 

2916.31

- - Axit benzoic, muối và este của nó

CTH hoặc RVC40

 

 

2916.32

- - Benzoyl peroxit và benzoyl clorua:

CTSH hoặc RVC40

 

 

2916.34

- - Axit phenylaxetic và muối của nó

CTH hoặc RVC40

 

 

2916.39

- - Loại khác:

CTSH hoặc RVC40

 

29.17

 

Axit carboxylic đa chức, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

 

 

 

 

- Axit carboxylic đa chức mạch hở, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxy axit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:

 

 

 

2917.11

- - Axit oxalic, muối và este của nó

CTH hoặc RVC40

 

 

2917.12

- - Axit adipic, muối và este của nó:

CTSH hoặc RVC40

 

 

2917.13

- - Axit azelaic, axit sebacic, muối và este của chúng

CTH hoặc RVC40

 

 

2917.14

- - Anhydrit maleic

CTH hoặc RVC40

 

 

2917.19

- - Loại khác

CTH hoặc RVC40

 

 

2917.20

- Axit carboxylic đa chức của cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên

CTH hoặc RVC40

 

 

 

- Axit carboxylic thơm đa chức, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:

 

 

 

2917.32

- - Dioctyl orthophthalates

CTH hoặc RVC40

 

 

2917.33

- - Dinonyl hoặc didecyl orthophthalates

CTH hoặc RVC40

 

 

2917.34

- - Các este khác của axit orthophthalic:

CTH hoặc RVC40

 

 

2917.35

- - Phthalic anhydrit

CTH hoặc RVC40

 

 

2917.36

- - Axit terephthalic và muối của nó

CTSH hoặc RVC40

 

 

2917.37

- - Dimetyl terephthalat

CTH hoặc RVC40

 

 

2917.39

- - Loại khác:

CTH hoặc RVC40

 

29.18

 

Axit carboxylic có thêm chức oxy và các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

 

 

 

 

- Axit carboxylic có chức ruợu nhưng không có chức oxy khác, các anhydrit, halogenua, peroxil, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:

 

 

 

2918.11

- - Axit lactic, muối và este của nó

CTH hoặc RVC40

 

 

2918.12

- - Axit tartaric

CTSH hoặc RVC40

 

 

2918.13

- - Muối và este của axit tartaric

CTSH hoặc RVC40

 

 

2918.14

- - Axit citric

CTH hoặc RVC40

 

 

2918.15

- - Muối và este của axit citric:

CTH hoặc RVC40

 

 

2918.16

- - Axit gluconic, muối và este của nó

CTH hoặc RVC40

 

 

2918.17

- - Axit 2,2-Diphenyl-2-hydroxyacetic (axit benzilic)

CTH hoặc RVC40

 

 

2918.18

- - Chlorobenzilate (ISO)

CTH hoặc RVC40

 

 

2918.19

- - Loại khác

CTH hoặc RVC40

 

 

 

- Axit carboxylic có chức phenol nhưng không có chức oxy khác, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:

 

 

 

2918.21

- - Axit salicylic và muối của nó

CTH hoặc RVC40

 

 

2918.22

- - Axit o-Axetylsalicylic, muối và este của nó

CTH hoặc RVC40

 

 

2918.23

- - Este khác của axit salicylic và muối của chúng

CTH hoặc RVC40

 

 

2918.29

- - Loại khác:

CTH hoặc RVC40

 

 

2918.30

- Axit carboxylic có chức aldehyt hoặc chức xeton nhưng không có chức oxy khác, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên

CTH hoặc RVC40

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

2918.91

- - 2,4,5-T (ISO) (axit 2,4,5 -triclorophenoxyaxctic), muối và este của nó

CTH hoặc RVC40

 

 

2918.99

- - Loại khác

CTSH hoặc RVC40

 

29.19

 

Este phosphoric và muối của chúng, kể cả lacto phosphat; các dẫn xuất đã halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng.

CTH hoặc RVC40

 

29.20

 

Este của axit vô cơ khác của các phi kim loại (trừ este của hydro halogenua) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

CTH, hoặc RVC40, hoặc CR

 

29.21

 

Hợp chất chức amin

 

 

 

 

- Amin đơn chức mạch hở và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

 

 

2921.11

- - Metylamin, di- hoặc trimetylamin và muối của chúng

CTH hoặc RVC40

 

 

2921.12

- - 2-(N,N-Dimethylamino) ethylchloride hydrochloride

CTH hoặc RVC40

 

 

2921.13

- - 2-(N,N- Diethylamino)ethylchloride hydrochloride

CTH hoặc RVC40

 

 

2921.14

- - 2-(N,N-Diisopropylamino) ethylchloride hydrochloride

CTH hoặc RVC40

 

 

2921.19

- - Loại khác

CTH hoặc RVC40

 

 

 

- Amin đa chức mạch hở và các dẫn xuất của chúng, muối của chúng:

 

 

 

2921.21

- - Etylendiamin và muối của nó

CTH hoặc RVC40

 

 

2921.22

- - Hexametylendiamin và muối của nó

CTH hoặc RVC40

 

 

2921.29

- - Loại khác

CTSH hoặc RVC40

 

 

2921.30

- Amin đơn hoặc đa chức của cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

CTH hoặc RVC40

 

 

 

- Amin thơm đơn chức và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

 

 

2921.41

- - Anilin và muối của nó

CTH hoặc RVC40

 

 

2921.42

- - Các dẫn xuất anilin và muối của chúng

CTH hoặc RVC40

 

 

2921.43

- - Toluidines và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

CTH hoặc RVC40

 

 

2921.44

- - Diphenylamin và các dẫn xuất của nó; muối của chúng

CTH hoặc RVC40

 

 

2921.45

- - 1- Naphthylamine (alpha-naphthylamine), 2-naphthylamine (beta-naphthylamine) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

CTH hoặc RVC40

 

 

2921.46

- - Amfetamine (INN), benzfetamine (INN), Dexamfetamine (INN), etilamfetamine (INN), fencamfamin (INN), lefetamine (INN), levamfetamine (INN), mefenorex (INN) và phentermine (INN); muối của chúng

CTSH hoặc RVC40

 

 

2921.49

- - Loại khác

CTH hoặc RVC40

 

 

 

- Amin thơm đa chức và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

 

 

2921.51

- - o-, m-, p-Phenylenediamine, diaminotoluenes và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

CTSH hoặc RVC40

 

 

2921.59

- - Loại khác

CTH hoặc RVC40

 

29.22

 

Hợp chất amino chức oxy

 

 

 

 

- Rượu - amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete và este của chúng; muối của chúng:

 

 

 

2922.11

- - Monoetanolamin và muối của nó

CTH hoặc RVC40

 

 

2922.12

- - Dietanolamin và muối của nó

CTH hoặc RVC40

 

 

2922.14

- - Dextropropoxyphene (INN) và muối của nó

CTH hoặc RVC40

 

 

2922.15

- - Triethanolamine

CTH hoặc RVC40

 

 

2922.16

- - Diethanolammonium perfluorooctane sulphonate

CTH hoặc RVC40

 

 

2922.17

- - Methyldiethanolamine và ethyldiethanolamine

CTH hoặc RVC40

 

 

2922.18

- - 2-(N,N-Diisopropylamino)ethanol

CTH hoặc RVC40

 

 

2922.19

- - Loại khác:

CTH hoặc RVC40

 

 

 

- Amino-naphtol và amino-phenol khác, trừ loại chứa hai chức oxy trở lên, ete và este của chúng; muối của chúng:

 

 

 

2922.21

- - Axit aminohydroxynaphthalensulphonic và muối của chúng

CTH hoặc RVC40

 

 

2922.29

- - Loại khác

CTH hoặc RVC40

 

 

 

- Amino-aldehyt, amino-xeton và amino-quinon, trừ loại chứa hai chức oxy trở lên; muối của chúng:

 

 

 

2922.31

- - Amfepramone (INN), methadone (INN) và normethadone (INN); muối của chúng

CTH hoặc RVC40

 

 

2922.39

- - Loại khác

CTH hoặc RVC40

 

 

 

- Axit - amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, và este của chúng; muối của chúng:

 

 

 

2922.41

- - Lysin và este của nó; muối của chúng

CTH hoặc RVC40

 

 

2922.42

- - Axit glutamic và muối của nó:

CTH hoặc RVC40

 

 

2922.43

- - Axit anthranilic và muối của nó

CTH hoặc RVC40

 

 

2922.44

- - Tilidine (INN) và muối của nó

CTH hoặc RVC40

 

 

2922.49

- - Loại khác

CTH hoặc RVC40

 

 

2922.50

- Phenol-rượu-amino, phenol-axit- amino và các hợp chất amino khác có chức oxy:

CTH hoặc RVC40

 

29.23

 

Muối và hydroxit amoni bậc 4; lecithins  và các phosphoaminolipid khác, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

CTH hoặc RVC40

 

29.24

 

Hợp chất chức carboxyamit; hợp chất chức amit của axit carbonic

CTH hoặc RVC40

 

29.25

 

Hợp chất chức carboxyimit (kể cả saccharin và muối của nó) và các hợp chất chức imin

CTH hoặc RVC40

 

29.26

 

Hợp chất chức nitril

CTH hoặc RVC40

 

29.27

2927.00

Hợp chất diazo-, azo- hoặc azoxy

CTH hoặc RVC40

 

29.28

2928.00

Dẫn xuất hữu cơ của hydrazin hoặc của hydroxylamin

CTH hoặc RVC40

 

29.29

 

Hợp chất chức nitơ khác

CTSH hoặc RVC40

 

29.30

 

Hợp chất lưu huỳnh-hữu cơ

CTH hoặc RVC40

 

29.31

 

Hợp chất vô cơ - hữu cơ khác

CTH hoặc RVC40

 

29.32

 

Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố oxy

 

 

 

 

- Hợp chất có chứa một vòng furan chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:

 

 

 

2932.11

- - Tetrahydro furan

CTH hoặc RVC40

 

 

2932.12

- - 2-FuraIdehyde (furfuraldehyde)

CTH hoặc RVC40

 

 

2932.13

- - Furfuryl alcohol và tetrahydrofurfuryl alcohol

CTH hoặc RVC40

 

 

2932.14

- - Sucralose

CTH hoặc RVC40

 

 

2932.19

- - Loại khác

CTH hoặc RVC40

 

 

2932.20

- Lactones:

CTH hoặc RVC40

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

2932.91

- - Isosafrole

CTH hoặc RVC40

 

 

2932.92

- - 1-(1,3-Benzodioxol-5-yl)propan-2-one

CTH hoặc RVC40

 

 

2932.93

- - Piperonal

CTH hoặc RVC40

 

 

2932.94

- - Safrole

CTH hoặc RVC40

 

 

2932.95

- - Tetrahydrocannabinols (tất cả các đồng phân)

CTH hoặc RVC40

 

 

2932.96

- - Carbofuran (ISO)

CTSH hoặc RVC40

 

 

2932.99

- - Loại khác

CTSH hoặc RVC40

 

29.33

 

Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố ni tơ

 

 

 

 

- Hợp chất có chứa một vòng pyrazole chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:

 

 

 

2933.11

- - Phenazon (antipyrin) và các dẫn xuất của nó

CTH hoặc RVC40

 

 

2933.19

- - Loại khác

CTSH hoặc RVC40

 

 

 

- Hợp chất có chứa một vòng imidazole chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:

 

 

 

2933.21

- - Hydantoin và các dẫn xuất của nó

CTH hoặc RVC40

 

 

2933.29

- - Loại khác

CTH hoặc RVC40

 

 

 

- Hợp chất có chứa một vòng pyridin chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:

 

 

 

2933.31

- - Piridin và muối của nó

CTH hoặc RVC40

 

 

2933.32

- - Piperidin và muối của nó

CTH hoặc RVC40

 

 

2933.33

- - Alfentanil (INN), anileridine (INN), bezitramide (INN), bromazepam (INN), carfentanil (INN), difenoxin (INN), diphenoxylate (INN), dipipanone (INN), fentanyl (INN), ketobemidone (INN), Methylphenidate (INN), pentazocine (INN), pethidine (INN), pethidine (INN) intermediate A, phencyclidine (INN) (PCP), phenoperidine (INN), pipradrol (INN), piritramide (INN), propiram (INN), remifentanil (INN) và trimeperidine (INN); các muối của chúng

CTH hoặc RVC40

 

 

2933.34

- - Các fentanyl khác và các dẫn xuất của chúng

CTSH hoặc RVC40

 

 

2933.35

- - 3-Quinuclidinol

CTSH hoặc RVC40

 

 

2933.36

- - 4-Anilino-N-phenethylpiperidine (ANPP)

CTSH hoặc RVC40

 

 

2933.37

- - N-Phenethyl-4-piperidone (NPP)

CTSH hoặc RVC40

 

 

2933.39

- - Loại khác:

CTSH hoặc RVC40

 

 

 

- Hợp chất chứa trong cấu trúc 1 vòng quinolin hoặc isoquinolin (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm:

 

 

 

2933.41

- - Levorphanol (INN) và muối của nó

CTH hoặc RVC40

 

 

2933.49

- - Loại khác:

CTH hoặc RVC40

 

 

 

- Hợp chất có chứa 1 vòng pyrimidin (đã hoặc chưa hydro hóa) hoặc vòng piperazin trong cấu trúc:

 

 

 

2933.52

- - Malonylurea (axit barbituric) và các muối của nó

CTH hoặc RVC40

 

 

2933.53

- - Allobarbital (INN), amobarbital (INN), barbital (INN), butalbital (INN), butobarbital, cyclobarbital (INN), methylphenobarbital (INN), pentobarbital (INN), phenobarbital (INN), secbutabarbital (INN), secobarbital (INN) và vinylbital (INN); các muối của chúng

CTH hoặc RVC40

 

 

2933.54

- - Các dẫn xuất khác của malonylurea (axit barbituric); muối của chúng

CTH hoặc RVC40

 

 

2933.55

- - Loprazolam (INN), mecloqualone (INN), methaqualone (INN) và zipeprol (INN); các muối của chúng

CTH hoặc RVC40

 

 

2933.59

- - Loại khác:

CTSH hoặc RVC40

 

 

 

- Hợp chất chứa vòng triazin chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:

 

 

 

2933.61

- - Melamin

CTH hoặc RVC40

 

 

2933.69

- - Loại khác

CTSH hoặc RVC40

 

 

 

- Lactam:

 

 

 

2933.71

- - 6-Hexanelactam (epsilon-caprolactam)

CTH hoặc RVC40

 

 

2933.72

- - Clobazam (INN) và methyprylon (INN)

CTH hoặc RVC40

 

 

2933.79

- - Lactam khác

CTH hoặc RVC40

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

2933.91

- - Alprazolam (INN), camazepam (INN), chlordiazepoxide (INN), clonazepam (INN), clorazepate, delorazepam (INN), diazepam (INN), estazolam (INN), ethyl loflazepate (INN), fludiazepam (INN), flunitrazepam (INN), flurazepam (INN), halazepam (INN), lorazepam (INN), lormetazepam (INN), mazindol (INN), medazepam (INN), midazolam (INN), nimetazepam (INN), nitrazepam (INN), nordazepam (INN), oxazepam (INN), pinazepam (INN), prazepam (INN), pyrovalerone (INN), temazepam (INN), tetrazepam (INN) và triazolam (INN); các muối của chúng

CTH hoặc RVC40

 

 

2933.92

- - Azinphos-methyl (ISO)

CTSH hoặc RVC40

 

 

2933.99

- - Loại khác:

CTSH hoặc RVC40

 

29.34

 

Các axit nucleic và muối của chúng, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; hợp chất dị vòng khác

 

 

 

2934.10

- Hợp chất có chứa 1 vòng thiazol chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc

CTH hoặc RVC40

 

 

2934.20

- Hợp chất có chứa trong cấu trúc 1 hệ vòng benzothiazol (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm

CTSH hoặc RVC40

 

 

2934.30

- Hợp chất có chứa trong cấu trúc 1 hệ vòng phenothiazin (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm

CTH hoặc RVC40

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

2934.91

- - Aminorex (INN), brotizolam (INN), clotiazepam (INN), cloxazolam (INN), Dextromoramide (INN), haloxazolam (INN), ketazolam (INN), mesocarb (INN), oxazolam (INN), pemoline (INN), phendimetrazine (INN), phenmetrazine (INN) và sufentanil (INN); muối của chúng

CTH hoặc RVC40

 

 

2934.92

- - Các fentanyl khác và các dẫn xuất của chúng

CTH hoặc RVC40

 

 

2934.99

- - Loại khác:

CTH hoặc RVC40

 

29.35

 

Sulphonamides

CTH hoặc RVC40

 

29.36

 

Tiền vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin, và hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào

CTSH hoặc RVC40

 

29.37

 

Các hormon, prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp; các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng, kể cả chuỗi polypeptit cải biến, được sử dụng chủ yếu như hormon

CTH hoặc RVC40

 

29.38

 

Glycosit, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, và các muối, ete, este và các dẫn xuất khác của chúng

CTH hoặc RVC40

 

29.39

 

Alkaloit, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, và các muối, ete, este và các dẫn xuất khác của chúng

CTH hoặc RVC40

 

29.40

2940.00

Đường, tinh khiết về mặt hóa học, trừ sucroza, lactoza, mantoza, glucoza và fructoza; ete đường, axetal đường và este đường, và muối của chúng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 29.37, 29.38 hoặc 29.39

CTH hoặc RVC40

 

29.41

 

Kháng sinh

CTH hoặc RVC40

 

29.42

2942.00

Hợp chất hữu cơ khác

CTH hoặc RVC40

30

 

 

CHƯƠNG 30: DƯỢC PHẨM

 

 

30.01

 

Các tuyến và các bộ phận cơ thể khác dùng để chữa bệnh, ở dạng khô, đã hoặc chưa làm thành dạng bột; chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận cơ thể khác hoặc từ các dịch tiết của chúng dùng để chữa bệnh; heparin và các muối của nó; các chất khác từ người hoặc động vật được điều chế dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

CTH hoặc RVC40

 

30.02

 

Máu người; máu động vật đã điều chế dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh hoặc chẩn đoán bệnh; kháng huyết thanh, các phần phân đoạn khác của máu và các sản phẩm miễn dịch, có hoặc không được cải biến hoặc thu được từ quy trình công nghệ sinh học; vắc xin, độc tố, vi sinh nuôi cấy (trừ các loại men) và các sản phẩm tương tự; tế bào nuôi cấy, có hoặc không cải biến

CTH hoặc RVC40

 

30.03

 

Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm từ hai hoặc nhiều thành phần trở lên đã pha trộn với nhau dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành hình dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ

CTH hoặc RVC40

 

30.04

 

Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ

CTH hoặc RVC40

 

30.05

 

Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự (ví dụ, băng để băng bó, cao dán, thuốc đắp), đã thấm tẩm hoặc tráng phủ được chất hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y

CTH hoặc RVC40

 

30.06

 

Các mặt hàng dược phẩm ghi trong Chú giải 4 của Chương này

 

 

 

3006.10

- Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng, các vật liệu khâu (suture) vô trùng tương tự (kể cả chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật) và keo tạo màng vô trùng dùng để khép miệng vết thương trong phẫu thuật; tảo nong vô trùng và nút tảo nong vô trùng; sản phẩm cầm máu tự tiêu vô trùng trong phẫu thuật hoặc nha khoa; miếng chắn dính vô trùng dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật, có hoặc không tự tiêu:

CTH hoặc RVC40

 

 

3006.30

- Chế phẩm cản quang dùng trong việc kiểm tra bằng tia X; các chất thử chẩn đoán bệnh được chỉ định dùng cho bệnh nhân:

CTH hoặc RVC40

 

 

3006.40

- Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương:

CTH hoặc RVC40

 

 

3006.50

- Hộp và bộ dụng cụ sơ cứu

CTH hoặc RVC40

 

 

3006.60

- Các chế phẩm hóa học dùng để tránh thai dựa trên hormon, dựa trên các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc dựa trên các chất diệt tinh trùng

CTH hoặc RVC40

 

 

3006.70

- Các chế phẩm gel được sản xuất để dùng cho người hoặc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và thiết bị y tế

CTH hoặc RVC40

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3006.91

- - Dụng cụ chuyên dụng cho mổ tạo hậu môn giả

CTH hoặc RVC40

 

 

3006.92

- - Phế thải dược phẩm:

WO

 

 

3006.93

- - Giả dược (placebo) và bộ dụng cụ thử nghiệm lâm sàng mù (hoặc mù đôi) để sử dụng trong các thử nghiệm lâm sàng được công nhận, được đóng gói theo liều lượng

CTH hoặc RVC40

31

 

 

CHƯƠNG 31: PHÂN BÓN

 

 

31.01

3101.00

Phân bón gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; phân bón sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học các sản phẩm động vật hoặc thực vật

CTH hoặc RVC40

 

31.02

 

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ

CTH hoặc RVC40

 

31.03

 

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phosphat (phân lân)

CTH hoặc RVC40

 

31.04

 

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa kali

CTH hoặc RVC40

 

31.05

 

Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali; phân bón khác; các mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg

CTH ngoại trừ từ nhóm 31.02 đến 31.04, hoặc RVC40

32

 

 

CHƯƠNG 32: CÁC CHẤT CHIẾT XUẤT LÀM THUỐC NHUỘM HOẶC THUỘC DA; TA NANH VÀ CÁC CHẤT DẪN XUẤT CỦA CHÚNG; THUỐC NHUỘM, THUỐC MÀU VÀ CÁC CHẤT MÀU KHÁC; SƠN VÀ VÉC NI; CHẤT GẮN VÀ CÁC LOẠI MA TÍT KHÁC; CÁC LOẠI MỰC

 

 

32.01

 

Chất chiết xuất để thuộc da có nguồn gốc từ thực vật; ta nanh và các muối, ete, este và các dẫn xuất khác của chúng

CTH hoặc RVC40

 

32.02

 

Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp; chất thuộc da vô cơ; các chế phẩm thuộc da, có hoặc không chứa chất thuộc da tự nhiên; các chế phẩm chứa enzym dùng cho tiền thuộc da

 

 

 

3202.10

- Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp

CTH hoặc RVC40

 

 

3202.90

- Loại khác

CTSH hoặc RVC40

 

32.03

3203.00

Các chất màu có nguồn gốc từ thực vật hoặc động vật (kể cả các chất chiết xuất nhuộm nhưng trừ muội than động vật), đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm đã được ghi trong Chú giải 3 của Chương này dựa trên chất màu có nguồn gốc từ thực vật hoặc động vật

CTH hoặc RVC40

 

32.04

 

Chất màu hữu cơ tổng hợp, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm đã được ghi trong Chú giải 3 của Chương này dựa trên chất màu hữu cơ tổng hợp; các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hoặc như các chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

CTSH hoặc RVC40

 

32.05

3205.00

Các chất màu nền (colour lakes); các chế phẩm dựa trên các chất màu nền như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này

CTH hoặc RVC40

 

32.06

 

Chất màu khác; các chế phẩm như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này, trừ các loại thuộc nhóm 32.03, 32.04 hoặc 32.05; các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

 

 

 

 

- Thuốc màu và các chế phẩm từ dioxit titan:

 

 

 

3206.11

- - Chứa hàm lượng dioxit titan từ 80% trở lên tính theo trọng lượng khô:

CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 3206.19, hoặc RVC40

 

 

3206.19

- - Loại khác:

CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 3206.11, hoặc RVC40

 

 

3206.20

- Thuốc màu và các chế phẩm từ hợp chất crom:

CTSH hoặc RVC40

 

 

 

- Chất màu khác và các chế phẩm khác:

 

 

 

3206.41

- - Chất màu xanh nước biển và các chế phẩm từ chúng:

CTSH hoặc RVC40

 

 

3206.42

- - Litopon và các thuốc màu khác và các chế phẩm từ kẽm sulphua:

CTSH hoặc RVC40

 

 

3206.49

- - Loại khác:

CTSH hoặc RVC40

 

 

3206.50

- Các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang:

CTH hoặc RVC40

 

32.07

 

Thuốc màu đã pha chế, các chất cản quang đã pha chế và các loại màu đã pha chế, các chất men kính và men sứ, men sành (slips), các chất láng bóng dạng lỏng và các chế phẩm tương tự, loại dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; frit thủy tinh và thủy tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy

CTH hoặc RVC40

 

32.08

 

Sơn và vecni (kể cả men tráng (enamels) và dầu bóng) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hoặc hòa tan trong môi trường không chứa nước; các dung dịch như đã ghi trong Chú giải 4 của Chương này

CTH hoặc RVC40

 

32.09

 

Sơn và vecni (kể cả các loại men tráng (enamels) và dầu bóng) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hoặc hòa tan trong môi trường nước

CTH hoặc RVC40

 

32.10

3210.00

Sơn và vecni khác (kể cả các loại men tráng (enamels), dầu bóng và màu keo); các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da

CTH hoặc RVC40

 

32.11

3211.00

Chất làm khô đã điều chế

CTH hoặc RVC40

 

32.12

 

Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hoặc dạng nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hoặc đã đóng gói để bán lẻ

CTH hoặc RVC40

 

32.13

 

Chất màu dùng cho nghệ thuật hội họa, học đường hoặc sơn bảng hiệu, chất màu pha (modifying tints), màu trang trí và các loại màu tương tự, ở dạng viên, tuýp, hộp, lọ, khay hoặc các dạng hoặc đóng gói tương tự

CTH hoặc RVC40

 

32.14

 

Ma tít để gắn kính, để ghép nối, các chất gắn nhựa (resin cements), các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác; các chất bả bề mặt trước khi sơn; các vật liệu phủ bề mặt không chịu nhiệt, dùng để phủ bề mặt chính nhà, tường trong nhà, sàn, trần nhà hoặc tương tự

CTH hoặc RVC40

 

32.15

 

Mực in, mực viết hoặc mực vẽ và các loại mực khác, đã hoặc chưa cô đặc hoặc làm thành thể rắn

CTH hoặc RVC40

33

 

 

CHƯƠNG 33: TINH DẦU VÀ CÁC CHẤT TỰA NHỰA; NƯỚC HOA, MỸ THẨM HOẶC CÁC CHẾ PHẨM DÙNG CHO VỆ SINH

CTH hoặc RVC40

34

 

 

CHƯƠNG 34: XÀ PHÒNG, CÁC CHẤT HỮU CƠ HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT, CÁC CHẾ PHẨM DÙNG ĐỂ GIẶT, RỬA, CÁC CHẾ PHẨM BÔI TRƠN, CÁC LOẠI SÁP NHÂN TẠO, SÁP ĐÃ ĐƯỢC CHẾ BIẾN, CÁC CHẾ PHẨM DÙNG ĐỂ ĐÁNH BÓNG HOẶC TẨY SẠCH, NẾN VÀ CÁC SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ, BỘT NHÃO DÙNG LÀM HÌNH MẪU, "SÁP DÙNG TRONG NHA KHOA" VÀ CÁC CHẾ PHẨM DÙNG TRONG NHA KHOA CÓ THÀNH PHẦN CƠ BẢN LÀ THẠCH CAO

 

 

34.01

 

Xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng, ở dạng thanh, bánh, được nén thành miếng hoặc hình dạng nhất định, có hoặc không chứa xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc ở dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy

CTH hoặc RVC40

 

34.02

 

Chất hữu cơ hoạt động bề mặt (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa (kể cả các chế phẩm dùng để giặt, rửa phụ trợ) và các chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 34.01

 

 

 

 

- Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ:

 

 

 

3402.31

- - Các axit alkylbenzen sulphonic cấu trúc thẳng và muối của chúng:

CTSH hoặc RVC40

 

 

3402.39

- - Loại khác:

CTSH hoặc RVC40

 

 

 

- Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt khác, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ:

 

 

 

3402.41

- - Dạng cation

CTSH hoặc RVC40

 

 

3402.42

- - Dạng không phân ly (non - ionic):

CTH hoặc RVC40

 

 

3402.49

- - Loại khác:

CTSH hoặc RVC40

 

 

3402.50

- Chế phẩm đã đóng gói để bán lẻ:

CTH hoặc RVC40

 

 

3402.90

- Loại khác:

CTH hoặc RVC40

 

34.03

 

Các chế phẩm bôi trơn (kể cả các chế phẩm dầu cắt, các chế phẩm dùng cho việc tháo bu lông hoặc đai ốc, các chế phẩm chống gỉ hoặc chống mài mòn và các chế phẩm dùng cho việc tách khuôn đúc, có thành phần cơ bản là dầu bôi trơn) và các chế phẩm dùng để xử lý bằng dầu hoặc mỡ cho các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác, nhưng trừ các chế phẩm có thành phần cơ bản chứa từ 70% trở lên tính theo trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ khoáng bi-tum

CTH hoặc RVC40

 

34.04

 

Sáp nhân tạo và sáp đã được chế biến

CTH hoặc RVC40

 

34.05

 

Chất đánh bóng và các loại kem, dùng cho giày dép, đồ nội thất, sàn nhà, thân xe (coachwork), kính hoặc kim loại, các loại bột nhão và bột khô để cọ rửa và chế phẩm tương tự (có hoặc không ở dạng giấy, mền xơ, nỉ, tấm không dệt, plastic xốp hoặc cao su xốp, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các chế phẩm trên), trừ các loại sáp thuộc nhóm 34.04

CTH hoặc RVC40

 

34.06

3406.00

Nến, nến cây và các loại tương tự

CTH hoặc RVC40

 

34.07

3407.00

Bột nhão dùng để làm hình mẫu, kể cả đất nặn dùng cho trẻ em; các chế phẩm được coi như "sáp dùng trong nha khoa" hoặc như "các hợp chất tạo khuôn răng", đã đóng gói thành bộ để bán lẻ hoặc ở dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng tương tự; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa, với thành phần cơ bản là thạch cao plaster (thạch cao nung hoặc canxi sulphat nung)

CTH hoặc RVC40

35

 

 

CHƯƠNG 35: CÁC CHẤT CHỨA ALBUMIN; CÁC DẠNG TINH BỘT BIẾN TÍNH; KEO HỒ; ENZYM

 

 

35.01

 

Casein, các muối của casein và các dẫn xuất casein khác; keo casein

CTSH hoặc RVC40

 

35.02

 

Albumin (kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein, chứa trên 80% whey protein tính theo trọng lượng khô), các muối của albumin và các dẫn xuất albumin khác

CTSH hoặc RVC40

 

35.03

3503.00

Gelatin (kể cả gelatin ở dạng tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông), đã hoặc chưa gia công bề mặt hoặc tạo màu) và các dẫn xuất gelatin; keo điều chế từ bong bóng cá; các loại keo khác có nguồn gốc động vật, trừ keo casein thuộc nhóm 35.01

CTH hoặc RVC40

 

35.04

3504.00

Pepton và các dẫn xuất của chúng; protein khác và các dẫn xuất của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; bột da sống, đã hoặc chưa crom hóa

CTH hoặc RVC40

 

35.05

 

Dextrin và các dạng tinh bột biến tính khác (ví dụ, tinh bột đã tiền gelatin hóa hoặc este hóa); các loại keo dựa trên tinh bột, hoặc dextrin hoặc các dạng tinh bột biến tính khác

 

 

 

3505.10

- Dextrin và các dạng tinh bột biến tính khác:

CTH hoặc RVC40

 

 

3505.20

- Keo

CTSH hoặc RVC40

 

35.06

 

Keo đã điều chế và các chất kết dính đã điều chế khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các sản phẩm phù hợp dùng như keo hoặc các chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như các chất kết dính, khối lượng tịnh không quá 1 kg

CTH hoặc RVC40

 

35.07

 

Enzym; enzym đã chế biến chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

CTH hoặc RVC40

36

 

 

CHƯƠNG 36: CHẤT NỔ; CÁC SẢN PHẨM PHÁO; DIÊM; CÁC HỢP KIM TỰ CHÁY; CÁC CHẾ PHẨM DỄ CHÁY KHÁC

CTH hoặc RVC40

37

 

 

CHƯƠNG 37VẬT LIỆU ẢNH HOẶC ĐIỆN ẢNH

CTH hoặc RVC40

38

 

 

CHƯƠNG 38: CÁC SẢN PHẨM HÓA CHẤT KHÁC

 

 

38.01

 

Graphit nhân tạo; graphit dạng keo hoặc dạng bán keo; các chế phẩm làm từ graph it hoặc carbon khác ở dạng bột nhão, khối, tấm hoặc ở dạng bán thành phẩm khác

CTH hoặc RVC40

 

38.02

 

Carbon hoạt tính; các sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật, kể cả tàn muội động vật

CTH hoặc RVC40

 

38.03

3803.00

Dầu tall, đã hoặc chưa tinh chế

CTH hoặc RVC40

 

38.04

3804.00

Dung dịch kiềm thải ra trong quá trình sản xuất bột giấy từ gỗ, đã hoặc chưa cô đặc, khử đường hoặc xử lý hóa học, kể cả lignin sulphonates, nhưng trừ dầu tall thuộc nhóm 38.03

CTH hoặc RVC40

 

38.05

 

Dầu turpentine gôm, dầu turpentine gỗ hoặc dầu turpentine sulphate và các loại dầu terpenic khác được sản xuất bằng phương pháp chưng cất hoặc xử lý cách khác từ gỗ cây lá kim; dipentene thô; turpentine sulphit và para- cymene thô khác; dầu thông có chứa alpha-terpineol như thành phần chủ yếu

CTH hoặc RVC40

 

38.06

 

Colophan và axit nhựa cây, và các dẫn xuất của chúng; tinh dầu colophan và dầu colophan; gôm nấu chảy lại

CTH hoặc RVC40

 

38.07

3807.00

Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; creosote gỗ; naphtha gỗ; hắc ín thực vật; hắc ín cho quá trình ủ rượu, bia và các chế phẩm tương tự dựa trên colophan, axit nhựa cây hoặc các hắc ín thực vật

CTH hoặc RVC40

 

38.08

 

Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuốc trừ nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự, được làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ, băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi)

CTSH với điều kiện phải có ít nhất 50% trọng lượng của nguyên liệu sử dụng được hoặc các nguyên liệu có xuất xứ, hoặc RVC40

 

38.09

 

Tác nhân để hoàn tất, các chế phẩm tải thuốc nhuộm để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu và các sản phẩm và chế phẩm khác (ví dụ, chất xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn màu), dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

CTH hoặc RVC40

 

38.10

 

Chế phẩm tẩy sạch cho bề mặt kim loại; chất giúp chảy và các chế phẩm phụ trợ khác dùng cho hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; các chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho điện cực hàn hoặc que hàn

CTH hoặc RVC40

 

38.11

 

Chế phẩm chống kích nổ, chất ức chế quá trình oxy hóa, chất chống dính, chất làm tăng độ nhớt, chế phẩm chống ăn mòn và các chất phụ gia đã điều chế khác, dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) hoặc cho các loại chất lỏng dùng như dầu khoáng

CTH, hoặc RVC40, hoặc CR

 

38.12

 

Hỗn hợp xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế; các hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chế phẩm chống oxy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic

CTH hoặc RVC40

 

38.13

3813.00

Các chế phẩm và các vật liệu nạp cho bình dập lửa; lựu đạn dập lửa đã nạp

CTH hoặc RVC40

 

38.14

3814.00

Hỗn hợp dung môi hữu cơ và các chất pha loãng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất tẩy sơn hoặc tẩy vecni đã pha chế

CTH hoặc RVC40

 

38.15

 

Các chất khơi mào phản ứng, các chất xúc tiến phản ứng và các chế phẩm xúc tác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

CTH hoặc RVC40

 

38.16

3816.00

Xi măng, vữa, bê tông chịu lửa và các loại vật liệu kết cấu tương tự, kể cả hỗn hợp dolomite ramming, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 38.01

CTH hoặc RVC40

 

38.17

3817.00

Các loại alkylbenzen hỗn hợp và các loại alkylnaphthalene hỗn hợp, trừ các chất thuộc nhóm 27.07 hoặc nhóm 29.02

CTH hoặc RVC40

 

38.18

3818.00

Các nguyên tố hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, tấm mỏng hoặc các dạng tương tự; các hợp chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử

CTH hoặc RVC40

 

38.19

3819.00

Chất lỏng dùng trong bộ hãm thủy lực và các chất lỏng đã được điều chế khác dùng cho sự truyền động thủy lực, không chứa hoặc chứa dưới 70% tính theo trọng lượng dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ khoáng bi-tum

CTH hoặc RVC40

 

38.20

3820.00

Chế phẩm chống đông và chất lỏng khử đóng băng đã điều chế

CTH hoặc RVC40

 

38.21

3821.00

Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển hoặc nuôi các vi sinh vật (kể cả các virút và các loại tương tự) hoặc tế bào của thực vật, người hoặc động vật

CTH hoặc RVC40

 

38.22

 

Chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi, chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm được điều chế có hoặc không có lớp bồi, có hoặc không đóng gói ở dạng bộ, trừ loại thuộc nhóm 30.06; các mẫu chuẩn được chứng nhận (1)

CTH hoặc RVC40

 

38.23

 

Axit béo monocarboxylic công nghiệp; dầu axit từ quá trình tinh lọc; cồn béo công nghiệp

CTH hoặc RVC40

 

38.24

 

Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm chứa hỗn hợp các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

CTH, hoặc RVC40, hoặc CR

 

38.25

 

Các sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; rác thải đô thị; bùn cặn của nước thải; các chất thải khác được nêu ở Chú giải 6 của Chương này

WO

 

38.26

3826.00

Diesel sinh học và hỗn hợp của chúng, không chứa hoặc chứa dưới 70% trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ các khoáng bi-tum

CTH hoặc RVC40

 

38.27

 

Các hỗn hợp chứa các dẫn xuất đã halogen hóa của metan, etan hoặc propan, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

CTH, hoặc RVC40, hoặc CR

PHẦN VII - PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU

39

 

 

CHƯƠNG 39: PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC

 

 

39.01

 

Các polyme từ etylen, dạng nguyên sinh

CTH hoặc RVC40

 

39.02

 

Các polyme từ propylen hoặc từ các olefin khác, dạng nguyên sinh

CTH hoặc RVC40

 

39.03

 

Các polyme từ styren, dạng nguyên sinh

CTH hoặc RVC40

 

39.04

 

Các polyme từ vinyl clorua hoặc từ các olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh

CTH hoặc RVC40

 

39.05

 

Các polyme từ vinyl axetat hoặc từ các vinyl este khác, dạng nguyên sinh; các polyme vinyl khác ở dạng nguyên sinh

CTH hoặc RVC40

 

39.06

 

Các polyme acrylic dạng nguyên sinh

CTH hoặc RVC40

 

39.07

 

Các polyaxetal, các polyete khác và nhựa epoxit, dạng nguyên sinh; các polycarbonat, nhựa alkyd, các este polyallyI và các polyeste khác, dạng nguyên sinh

CTH hoặc RVC40

 

39.08

 

Các polyamide dạng nguyên sinh

CTH hoặc RVC40

 

39.09

 

Nhựa amino, nhựa phenolic và các polyurethan, dạng nguyên sinh

CTH hoặc RVC40

 

39.10

3910.00

Các silicon dạng nguyên sinh

CTH hoặc RVC40

 

39.11

 

Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron- inden, polyterpen, polysulphua, polysulphon và các sản phẩm khác đã nêu trong Chú giải 3 của Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh

CTH hoặc RVC40

 

39.12

 

Xenlulo và các dẫn xuất hóa học của nó, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh

CTH hoặc RVC40

 

39.13

 

Polyme tự nhiên (ví dụ, axit alginic) và các polyme tự nhiên đã biến đổi (ví dụ, protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh

CTH hoặc RVC40

 

39.14

3914.00

Chất trao đổi ion làm từ các polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13, dạng nguyên sinh

CTH hoặc RVC40

 

39.15

 

Phế liệu, phế thải và mẩu vụn, của plastic

CTH

 

39.16

 

Plastic dạng sợi monofilament có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 1 mm, dạng thanh, que và các dạng hình, đã hoặc chưa gia công bề mặt, nhưng chưa gia công cách khác

CTH hoặc RVC40

 

39.17

 

Các loại ống, ống dẫn và ống vòi, và các phụ kiện dùng để ghép nối chúng (ví dụ, các đoạn nối, khuỷu, vành đệm), bằng plastic

CTH hoặc RVC40

 

39.18

 

Tấm trải sàn bằng plastic, có hoặc không tự dính, dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic, như đã nêu trong Chú giải 9 của Chương này

CTH hoặc RVC40

 

39.19

 

Tấm, phiến, màng, lá, băng, dải và các hình dạng phẳng khác tự dính, bằng plastic, có hoặc không ở dạng cuộn

CTH hoặc RVC40

 

39.20

 

Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ hoặc chưa được kết hợp tương tự với các vật liệu khác

CTH hoặc RVC40

 

39.21

 

Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic

CTH hoặc RVC40

 

39.22

 

Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa vệ sinh (bidets), bệ và nắp xí bệt, bình xả nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic

CTH hoặc RVC40

 

39.23

 

Các sản phẩm dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa, bằng plastic; nút, nắp, mũ van và các loại nút đậy khác, bằng plastic

CTH hoặc RVC40

 

39.24

 

Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng khác và các sản phẩm phục vụ vệ sinh, bằng plastic

CTH hoặc RVC40

 

39.25

 

Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

CTH hoặc RVC40

 

39.26

 

Các sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14

CTH hoặc RVC40

40

 

 

CHƯƠNG 40: CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU

 

 

40.01

 

Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa kết, nhựa cây cúc cao su, nhựa chicle và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tẩm, tờ hoặc dải

CC

 

40.02

 

Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải; hỗn hợp của một sản phẩm bất kỳ của nhóm 40.01 với một sản phẩm bất kỳ của nhóm này, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải

CTH hoặc RVC40

 

40.03

4003.00

Cao su tái sinh ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải.

CTH hoặc RVC40

 

40.04

4004.00

Phế liệu, phế thải và mảnh vụn từ cao su (trừ cao su cứng) và bột và hạt thu được từ chúng

CTH

 

40.05

 

Cao su hỗn hợp, chưa lưu hóa, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải

CTH hoặc RVC40

 

40.06

 

Các dạng khác (ví dụ, thanh, ống và dạng hình) và các sản phẩm khác (ví dụ, đĩa và vòng), bằng cao su chưa lưu hóa

CTH hoặc RVC40

 

40.07

4007.00

Chỉ sợi và dây bện bằng cao su lưu hóa

CTH hoặc RVC40

 

40.08

 

Tấm, tờ, dải, thanh và dạng hình, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng

CTH hoặc RVC40

 

40.09

 

Các loại ống, ống dẫn và ống vòi, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện để ghép nối (ví dụ, các đoạn nối, khớp, khuỷu, vành đệm)

CTH hoặc RVC40

 

40.10

 

Băng tải hoặc đai tải hoặc băng truyền (dây cu roa) hoặc đai truyền, bằng cao su lưu hóa

CTH hoặc RVC40

 

40.11

 

Lốp bằng cao su loại bơm hơi, chưa qua sử dụng

CTH hoặc RVC40

 

40.12

 

Lốp bằng cao su loại bơm hơi đã qua sử dụng hoặc đắp lại; lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa lốp và lót vành, bằng cao su

CTH hoặc RVC40

 

40.13

 

Săm các loại, bằng cao su

CTH hoặc RVC40

 

40.14

 

Sản phẩm vệ sinh hoặc y tế (kể cả núm vú cao su), bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện để ghép nối bằng cao su cứng

CTH hoặc RVC40

 

40.15

 

Sản phẩm may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay), dùng cho mọi mục đích, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng

CTH hoặc RVC40

 

40.16

 

Các sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng

CTH hoặc RVC40

 

40.17

4017.00

Cao su cứng (ví dụ, ebonit) ở các dạng, kể cả phế liệu và phế thải; các sản phẩm bằng cao su cứng

CTH hoặc RVC40

PHẦN VIII - DA SỐNG, DA THUỘC, DA LÔNG VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ DA; YÊN CƯƠNG VÀ BỘ ĐỒ YÊN CƯƠNG; HÀNG DU LỊCH, TÚI XÁCH TAY VÀ CÁC LOẠI ĐỒ CHỨA TƯƠNG TỰ; CÁC MẶT HÀNG TỪ RUỘT ĐỘNG VẬT (TRỪ RUỘT CON TẰM)

41

 

 

CHƯƠNG 41: DA SỐNG (TRỪ DA LÔNG) VÀ DA THUỘC

 

 

41.01

 

Da sống của động vật họ trâu bò (kể cả trâu) hoặc động vật họ ngựa (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ

CC hoặc RVC40

 

41.02

 

Da sống của cừu hoặc cừu non (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), có hoặc không còn lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã ghi ở Chú giải 1 (c) của Chương này

CC hoặc RVC40

 

41.03

 

Da sống của loài động vật khác (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong Chú giải 1(b) hoặc 1(c) của Chương này

CC hoặc RVC40

 

41.04

 

Da thuộc hoặc da mộc của động vật họ trâu bò (kể cả trâu) hoặc động vật họ ngựa, không có lông, đã hoặc chưa lạng xẻ, nhưng chưa được gia công thêm

CTH hoặc RVC40

 

41.05

 

Da thuộc hoặc da mộc của cừu hoặc cừu non, không có lông, đã hoặc chưa lạng xẻ, nhưng chưa được gia công thêm

CTH hoặc RVC40

 

41.06

 

Da thuộc hoặc da mộc của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia công thêm

CTH hoặc RVC40

 

41.07

 

Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da giấy, của động vật họ trâu bò (kể cả trâu) hoặc của động vật họ ngựa, không có lông, đã hoặc chưa xé, trừ da thuộc nhóm 41.14

CTH hoặc RVC40

 

41.12

4112.00

Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da giấy, của cừu hoặc cừu non, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc nhóm 41.14

CTH hoặc RVC40

 

41.13

 

Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da giấy, của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc nhóm 41.14

CTH hoặc RVC40

 

41.14

 

Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu kết hợp); da láng và da láng bằng màng mỏng được tạo trước; da nhũ kim loại

CTH hoặc RVC40

 

41.15

 

Da thuộc tổng hợp với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng hoặc dạng dải, có hoặc không ở dạng cuộn; da vụn và phế liệu khác từ da thuộc hoặc da tổng hợp, không phù hợp dùng cho sản xuất hàng da; bụi da và các loại bột da

CTH hoặc RVC40

42

 

 

CHƯƠNG 42: CÁC SẢN PHẨM BẰNG DA THUỘC; YÊN CƯƠNG VÀ BỘ YÊN CƯƠNG; CÁC MẶT HÀNG DU LỊCH, TÚI XÁCH VÀ CÁC LOẠI ĐỒ CHỨA TƯƠNG TỰ; CÁC SẢN THẨM LÀM TỪ RUỘT ĐỘNG VẬT (TRỪ RUỘT CON TẰM)

CC hoặc RVC40

43

 

 

CHƯƠNG 43: DA LÔNG VÀ DA LÔNG NHÂN TẠO; CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ DA LÔNG VÀ DA LÔNG NHÂN TẠO

 

 

43.01

 

Da lông sống (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác, thích hợp cho việc thuộc da lông), trừ da sống trong nhóm 41.01,41.02 hoặc 41.03

CC hoặc RVC40

 

43.02

 

Da lông đã thuộc hoặc chuội (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác), đã hoặc chưa ghép nối (không có thêm các vật liệu phụ trợ khác) trừ loại thuộc nhóm 43.03

CTH hoặc RVC40

 

43.03

 

Hàng may mặc, đồ phụ trợ quần áo và các vật phẩm khác bằng da lông

CTH hoặc RVC40

 

43.04

4304.00

Da lông nhân tạo và các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo

CTH hoặc RVC40

PHẦN IX - GỖ VÀ CÁC MẶT HÀNG BẰNG GỖ; THAN TỪ GỖ; LIE VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIE; CÁC SẢN PHẨM TỪ RƠM, CỎ GIẤY HOẶC CÁC VẬT LIỆU TẾT BỆN KHÁC; CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIỄU GAI VÀ SONG MÂY

44

 

 

CHƯƠNG 44: GỖ VÀ CÁC MẶT HÀNG BẰNG GỖ; THAN TỪ GỖ

 

 

44.01

 

Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào hoặc dăm gỗ; mùn cưa, phế liệu và mảnh vụn gỗ, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh (briquettes), viên hoặc các dạng tương tự

CTH hoặc RVC40

 

44.02

 

Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối

CTH hoặc RVC40

 

44.03

 

Gỗ cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô

CTH hoặc RVC40

 

44.04

 

Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột và cọc bằng gỗ, vót nhọn nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ, đã cắt thô nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, phù hợp cho sản xuất ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; nan gỗ (chipwood) và các dạng tương tự

CTH hoặc RVC40

 

44.05

4405.00

Sợi gỗ; bột gỗ

CTH hoặc RVC40

 

44.06

 

Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ

CTH hoặc RVC40

 

44.07

 

Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm

CTH hoặc RVC40

 

 

44.08

 

Tấm gỗ để làm lớp mặt (kể cả những tấm thu được bằng cách lạng gỗ ghép), để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ghép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, lạng hoặc bóc tách, đã hoặc chưa bào, chà nhám, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6 mm

CTH hoặc RVC40

 

44.09

 

Gỗ (kể cả gỗ thanh và viền dải gỗ trang trí (friezes) để làm sàn packê (parquet flooring), chưa lắp ghép) được tạo dáng liên tục (làm mộng, soi rãnh, bào rãnh, vát cạnh, ghép chữ V, tạo gân, gò dạng chuỗi hạt, tạo khuôn hình, tiện tròn hoặc gia công tương tự) dọc theo các cạnh, đầu hoặc bề mặt, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc nối đầu

CTH hoặc RVC40

 

44.10

 

Ván dăm, ván dăm định hướng (OSB) và các loại ván tương tự (ví dụ, ván xốp) bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa liên kết bằng keo hoặc bằng các chất kết dính hữu cơ khác

CTH

 

44.11

 

Ván sợi bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa ghép lại bằng keo hoặc bằng các chất kết dính hữu cơ khác

CTH

 

44.12

 

Gỗ dán, tấm gỗ dán veneer và các loại gỗ ghép tương tự

CTH

 

44.13

4413.00

Gỗ đã được làm tăng độ rắn, ở dạng khối, tấm, thanh hoặc các dạng hình

CTH hoặc RVC40

 

44.14

 

Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự

CTH hoặc RVC40

 

44.15

 

Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự, bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác, bằng gỗ; kệ có thể tháo lắp linh hoạt (pallet collars) bằng gỗ

CTH hoặc RVC40

 

44.16

4416.00

Thùng tô nô, thùng tròn, thùng hình trống, hình trụ, có đai, các loại thùng có đai khác và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong

CTH hoặc RVC40

 

44.17

4417.00

Dụng cụ các loại, thân dụng cụ, tay cầm dụng cụ, thân và cán chổi hoặc bàn chải, bằng gỗ; cốt và khuôn giày hoặc ủng, bằng gỗ

CTH hoặc RVC40

 

44.18

 

Đồ mộc dùng trong xây dựng, kể cả tấm gỗ có lõi xốp, tấm lát sàn đã lắp ghép và ván lợp (shingles and shakes)

CTH hoặc RVC40

 

44.19

 

Bộ đồ ăn và bộ đồ làm bếp, bằng gỗ

CTH hoặc RVC40

 

44.20

 

Gỗ khảm và dát; tráp và các loại hộp đựng đồ trang sức hoặc đựng dao kéo, và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí khác, bằng gỗ; các loại đồ nội thất bằng gỗ không thuộc Chương 94

CTH hoặc RVC40

 

44.21

 

Các sản phẩm bằng gỗ khác

CTH hoặc RVC40

45

 

 

CHƯƠNG 45: LIE VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIE

CTH hoặc RVC40

46

 

 

CHƯƠNG 46: SẢN PHẨM LÀM TỪ RƠM, CỎ GIẤY HOẶC TỪ CÁC LOẠI VẬT LIỆU TẾT BỆN KHÁC; CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIỄU GAI VÀ SONG MÂY

 

 

46.01

 

Dây tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải; các vật liệu tết bện, các dây bện và các sản phẩm tương tự bằng vật liệu tết bện, đã kết lại với nhau trong các tao dây song song hoặc đã được dệt, ở dạng tấm, có hoặc không ở dạng thành phẩm (ví dụ, chiếu, thảm, mành)

 

 

 

 

- Chiếu, thảm và mành bằng vật liệu thực vật:

 

 

 

4601.21

- - Của tre

CTH hoặc RVC40

 

 

4601.22

- - Từ song mây

CTH hoặc RVC40

 

 

4601.29

- - Loại khác

CTH ngoại trừ từ nhóm 14.01, hoặc RVC40

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

4601.92

- - Từ tre:

CTH hoặc RVC40

 

 

4601.93

- - Từ song mây:

CTH hoặc RVC40

 

 

4601.94

- - Từ vật liệu thực vật khác:

CTH ngoại trừ từ nhóm 14.01, hoặc RVC40

 

 

4601.99

- - Loại khác:

CTH hoặc RVC40

 

46.02

 

Hàng mây tre, liễu gai và các mặt hàng khác, làm trực tiếp từ vật liệu tết bện hoặc làm từ các mặt hàng thuộc nhóm 46.01; các sản phẩm từ cây họ mướp

 

 

 

 

- Bằng vật liệu thực vật:

 

 

 

4602.11

- - Từ tre:

CTH hoặc RVC40

 

 

4602.12

- - Từ song mây:

CTH hoặc RVC40

 

 

4602.19

- - Loại khác:

CTH ngoại trừ từ nhóm 14.01, hoặc RVC40

 

 

4602.90

- Loại khác:

CTH hoặc RVC40

PHẦN X - BỘT GIẤY TỪ GỖ HOẶC TỪ NGUYÊN LIỆU XƠ SỢI XENLULO KHÁC; GIẤY LOẠI HOẶC BÌA LOẠI THU HỒI (PHẾ LIỆU VÀ VỤN THỪA); GIẤY VÀ BÌA VÀ CÁC SẢN THẨM CỦA CHÚNG

47

 

 

CHƯƠNG 47: BỘT GIẤY TỪ GỖ HOẶC TỪ NGUYÊN LIỆU XƠ XENLULO KHÁC; GIẤY LOẠI HOẶC BÌA LOẠI THU HỒI (PHẾ LIỆU VÀ VỤN THỪA)

 

 

47.01

4701.00

Bột giấy cơ học từ gỗ

CTH hoặc RVC40

 

47.02

4702.00

Bột giấy hóa học từ gỗ, loại hòa tan

CTH hoặc RVC40

 

47.03

 

Bột giấy hóa học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sulphat hoặc kiềm, trừ loại hòa tan

CTH hoặc RVC40

 

47.04

 

Bột giấy hóa học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sulphite, trừ loại hòa tan

CTH hoặc RVC40

 

47.05

4705.00

Bột giấy từ gỗ thu được bằng việc kết hợp các phương pháp nghiền cơ học và hóa học

CTH hoặc RVC40

 

47.06

 

Bột giấy từ xơ, sợi thu được từ việc tái chế giấy loại hoặc bìa loại (phế liệu và vụn thừa) hoặc từ vật liệu xơ sợi xenlulo khác

CTH hoặc RVC40

 

47.07

 

Giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa)

WO

48

 

 

CHƯƠNG 48: GIẤY VÀ BÌA; CÁC SẢN PHẨM LÀM BẰNG BỘT GIẤY, BẰNG GIẤY HOẶC BẰNG BÌA

 

 

48.01

4801.00

Giấy in báo, dạng cuộn hoặc tờ

CC hoặc RVC40

 

48.02

 

Giấy và bìa không tráng, loại dùng để in, viết hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác, và giấy làm thẻ và giấy băng chưa đục lỗ, dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), kích thước bất kỳ, trừ giấy thuộc nhóm 48.01 hoặc 48.03; giấy và bìa sản xuất thủ công

CC hoặc RVC40

 

48.03

4803.00

Giấy để làm giấy vệ sinh hoặc lau mặt, khăn giấy, khăn ăn và các loại giấy tương tự dùng trong gia đình hoặc vệ sinh, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo, đã hoặc chưa làm chun, làm nhăn, rập nổi, đục lỗ, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ

CTH hoặc RVC40

 

48.04

 

Giấy và bìa kraft không tráng, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ loại thuộc nhóm 48.02 hoặc 48.03

 

 

 

 

- Kraft lớp mặt:

 

 

 

4804.11

- - Chưa tẩy trắng

CTH hoặc RVC40

 

 

4804.19

- - Loại khác

CC hoặc RVC40

 

 

 

- Giấy kraft làm bao:

 

 

 

4804.21

- - Chưa tẩy trắng:

CC hoặc RVC40

 

 

4804.29

- - Loại khác

CC hoặc RVC40

 

 

 

- Giấy và bìa kraft khác có định lượng từ 150 g/m2 trở xuống:

 

 

 

4804.31

- - Chưa tẩy trắng:

CC hoặc RVC40

 

 

4804.39

- - Loại khác:

CC hoặc RVC40

 

 

 

- Giấy và bìa kraft khác có định lượng trên 150 g/m2 đến dưới 225 g/m2:

 

 

 

4804.41

- - Chưa tẩy trắng:

CC hoặc RVC40

 

 

4804.42

- - Loại đã được tẩy trắng toàn bộ và có hàm lượng bột gỗ thu được từ quá trình hóa học trên 95% so với tổng lượng bột giấy tính theo khối lượng:

CC hoặc RVC40

 

 

4804.49

- - Loại khác:

CC hoặc RVC40

 

 

 

- Giấy và bìa kraft khác có định lượng từ 225 g/m2 trở lên:

 

 

 

4804.51

- - Chưa tẩy trắng:

CC hoặc RVC40

 

 

4804.52

- - Loại đã được tẩy trắng toàn bộ và có hàm lượng bột gỗ thu được từ quá trình hóa học trên 95% so với tổng lượng bột giấy tính theo khối lượng:

CC hoặc RVC40

 

 

4804.59

- - Loại khác:

CC hoặc RVC40

 

48.05

 

Giấy và bìa không tráng khác, ở dạng cuộn hoặc tờ, chưa được gia công hoặc xử lý hơn mức đã chi tiết trong Chú giải 3 của Chương này

CC hoặc RVC40

 

48.06

 

Giấy giả da (parchment) gốc thực vật, giấy không thấm dầu mỡ, giấy can, giấy bóng mỡ và giấy bóng trong hoặc các loại giấy trong khác, dạng cuộn hoặc tờ

CTH hoặc RVC40

 

48.07

4807.00

Giấy và bìa bồi (được làm bằng cách dán các lớp giấy phẳng hoặc bìa phẳng với nhau bằng chất kết dính), chưa tráng hoặc chưa thấm tẩm bề mặt, đã hoặc chưa được gia cố bên trong, ở dạng cuộn hoặc tờ

CTH hoặc RVC40

 

48.08

 

Giấy và bìa, đã tạo sống (có hoặc không dán các lớp mặt phẳng), đã làm chun, làm nhăn, rập nổi hoặc đục lỗ, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ các loại thuộc nhóm 48.03

 

 

 

4808.10

- Giấy và bìa sống, đã hoặc chưa đục lỗ

CTH hoặc RVC40

 

 

4808.40

- Giấy kraft, đã làm chun hoặc làm nhăn, có hoặc không rập nổi hoặc đục lỗ

CTH ngoại trừ từ nhóm 48.04, hoặc RVC40

 

 

4808.90

- Loại khác:

CTH hoặc RVC40

 

48.09

 

Giấy than, giấy tự nhân bản và các loại giấy sao chép hoặc giấy chuyển khác (kể cả giấy đã tráng hoặc thấm tẩm dùng cho giấy nến nhân bản hoặc các tấm in offset), đã hoặc chưa in, dạng cuộn hoặc tờ

CTH hoặc RVC40

 

48.10

 

Giấy và bìa, đã tráng một hoặc cả hai mặt bằng cao lanh (China clay) hoặc bằng các chất vô cơ khác, có hoặc không có chất kết dính, và không có lớp phủ tráng nào khác, có hoặc không nhuộm màu bề mặt, có hoặc không trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với mọi kích cỡ

CTH hoặc RVC40

 

48.11

 

Giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo, đã tráng, thấm tẩm, phủ, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với kích thước bất kỳ, trừ các loại thuộc các nhóm 48.03, 48.09 hoặc 48.10

CTH hoặc RVC40

 

48.12

4812.00

Khối, miếng và tấm lọc, bằng bột giấy

CTH hoặc RVC40

 

48.13

 

Giấy cuốn thuốc lá điếu, đã hoặc chưa cắt theo cỡ hoặc ở dạng tập nhỏ hoặc cuốn sẵn thành ống

CTH hoặc RVC40

 

48.14

 

Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự; tấm che cửa sổ trong suốt bằng giấy

CTH hoặc RVC40

 

48.16

 

Giấy than, giấy tự nhân bản và các loại giấy dùng để sao chụp khác hoặc giấy chuyển (trừ các loại thuộc nhóm 48.09), giấy nến nhân bản và các tấm in offset, bằng giấy, đã hoặc chưa đóng hộp

CTH ngoại trừ từ nhóm 48.09, hoặc RVC40

 

48.17

 

Phong bì, bưu thiếp dạng phong bì (letter cards), bưu thiếp trơn và bưu thiếp dạng thư tín (correspondence cards), bằng giấy hoặc bìa; các loại hộp, túi ví, cặp tài liệu và cặp hồ sơ in sẵn, bằng giấy hoặc bìa, có chứa văn phòng phẩm bằng giấy

CTH hoặc RVC40

 

48.18

 

Giấy vệ sinh và giấy tương tự, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo, dùng trong gia đình hoặc vệ sinh, dạng cuộn có chiều rộng không quá 36 cm, hoặc cắt theo hình dạng hoặc kích thước; khăn tay, giấy lụa lau, khăn lau, khăn trải bàn, khăn ăn (serviettes), khăn trải giường và các đồ dùng nội trợ, vệ sinh hoặc các vật phẩm dùng cho bệnh viện tương tự, các vật phẩm trang trí và đồ phụ kiện may mặc, bằng bột giấy, giấy, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo

CTH hoặc RVC40

 

48.19

 

Thùng, hộp, vỏ chứa, túi xách và các loại bao bì đựng khác, bằng giấy, bìa, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo; hộp đựng hồ sơ (files), khay thư, và các vật phẩm tương tự, bằng giấy hoặc bìa dùng cho văn phòng, cửa hàng hoặc những nơi tương tự

CTH hoặc RVC40

 

48.20

 

Sổ đăng ký, sổ sách kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, tập viết thư, tập ghi nhớ, sổ nhật ký và các ấn phẩm tương tự, vở bài tập, quyển giấy thấm, bìa đóng hồ sơ (loại tờ rời hoặc loại khác), bìa kẹp hồ sơ, vỏ bìa kẹp hồ sơ, biểu mẫu thương mại các loại, tập giấy ghi chép có chèn giấy than và các vật phẩm văn phòng khác, bằng giấy hoặc bìa; album để mẫu hoặc để bộ sưu tập và các loại bìa sách, bằng giấy hoặc bìa

CTH hoặc RVC40

 

48.21

 

Các loại nhãn mác bằng giấy hoặc bìa, đã hoặc chưa in

CTH hoặc RVC40

 

48.22

 

Ống lõi, suốt, cúi và các loại lõi tương tự bằng bột giấy, giấy hoặc bìa (đã hoặc chưa đục lỗ hoặc làm cứng)

CTH hoặc RVC40

 

48.23

 

Giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo khác, đã cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng; các vật phẩm khác bằng bột giấy, giấy, bìa, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo

CTH hoặc RVC40

49

 

 

CHƯƠNG 49: SÁCH, BÁO, TRANH ẢNH VÀ CÁC SẢN PHẨM KHÁC CỦA CÔNG NGHIỆP IN; CÁC LOẠI BẢN THẢO VIẾT BẰNG TAY, ĐÁNH MÁY VÀ SƠ ĐỒ

CTH hoặc RVC40

PHẦN XI - NGUYÊN LIỆU DỆT VÀ CÁC SẢN PHẨM DỆT

 

50

 

 

CHƯƠNG 50: TƠ TẰM

 

 

50.01

5001.00

Kén tằm phù hợp dùng làm tơ

CC

 

50.02

5002.00

Tơ tằm thô (chưa xe)

CC

 

50.03

5003.00

Tơ tằm phế phẩm (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế)

CC

 

50.04

5004.00

Sợi tơ tằm (trừ sợi kéo từ phế liệu tơ tằm) chưa đóng gói để bán lẻ

CTH

 

50.05

5005.00

Sợi kéo từ phế liệu tơ tằm, chưa đóng gói để bán lẻ

CTH

 

50.06

5006.00

Sợi tơ tằm và sợi kéo từ phế liệu tơ tằm, đã đóng gói để bán lẻ; một con tằm

CTH ngoại trừ từ nhóm 50.04 hoặc 50.05

 

50.07

 

Vải dệt thoi dệt từ tơ tằm hoặc từ phế liệu tơ tằm

CTH

51

 

 

CHƯƠNG 51: LÔNG CỪU, LÔNG ĐỘNG VẬT LOẠI MỊN HOẶC LOẠI THÔ; SỢI TỪ LÔNG ĐUÔI HOẶC BỜM NGỰA VÀ VẢI DỆT THOI TỪ CÁC NGUYÊN LIỆU TRÊN

 

 

51.01

 

Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ

CC

 

51.02

 

Lông động vật loại thô hoặc mịn, chưa chải thô hoặc chải kỹ

CC

 

51.03

 

Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái chế

CC

 

51.04

5104.00

Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc thô tái chế

CTH

 

51.05

 

Lông cừu và lông động vật loại mịn hoặc loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn)

CC

 

51.06

 

Sợi len lông cừu chải thô, chưa đóng gói để bán lẻ

CTH

 

51.07

 

Sợi len lông cừu chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ

CTH

 

51.08

 

Sợi lông động vật loại mịn (chải thô hoặc chải kỹ), chưa đóng gói để bán lẻ

CTH

 

51.09

 

Sợi len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã đóng gói để bán lẻ

CTH ngoại trừ từ nhóm 51.06 đến 51.08

 

51.10

5110.00

Sợi làm từ lông động vật loại thô hoặc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa (kể cả sợi quấn bọc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa), đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ

CTH

 

51.11

 

Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô

CTH

 

51.12

 

Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải kỹ

CTH

 

51.13

5113.00

Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa

CTH

52

 

 

CHƯƠNG 52: BÔNG

 

 

52.01

5201.00

Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ

CC

 

52.02

 

Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế)

CC

 

52.03

5203.00

Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ

CC

 

52.04

 

Chỉ khâu làm từ bông, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ

CTH

 

52.05

 

Sợi bông (trừ chỉ khâu), có hàm lượng bông chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng, chưa đóng gói để bán lẻ

CTH

 

52.06

 

Sợi bông (trừ chỉ khâu), có hàm lượng bông chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, chưa đóng gói để bán lẻ

CTH

 

52.07

 

Sợi bông (trừ chỉ khâu) đã đóng gói để bán lẻ

CTH ngoại trừ từ nhóm 52.05 hoặc 52.06

 

52.08

 

Vải dệt thoi từ bông, có hàm lượng bông chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng, định lượng không quá 200 g/m2

CTH

 

52.09

 

Vải dệt thoi từ bông, có hàm lượng bông chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng, định lượng trên 200 g/m2

CTH

 

52.10

 

Vải dệt thoi từ bông, có hàm lượng bông chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có định lượng không quá 200 g/m2

CTH

 

52.11

 

Vải dệt thoi từ bông, có hàm lượng bông chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có định lượng trên 200 g/m2

CTH

 

52.12

 

Vải dệt thoi khác từ bông

CTH

53

 

 

CHƯƠNG 53: XƠ DỆT GỐC THỰC VẬT KHÁC; SỢI GIẤY VÀ VẢI DỆT THOI TỪ SỢI GIẤY

 

 

53.01

 

Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; tô (tow) lanh và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

CC

 

53.02

 

Gai dầu (Cannabis sativa L.), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; tô (tow) và phế liệu gai dầu (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

CC

 

53.03

 

Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và gai ramie), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; tô (tow) và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

CC

 

53.05

5305.00

Xơ dừa, xơ chuối abaca (Manila hemp hoặc Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác hoặc kể cả, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; tô (tow), xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

CC

 

53.06

 

Sợi lanh

CTH

 

53.07

 

Sợi đay hoặc sợi từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03

CTH

 

53.08

 

Sợi từ các loại xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy

CTH

 

53.09

 

Vải dệt thoi từ sợi lanh

CTH

 

53.10

 

Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03

CTH

 

53.11

5311.00

Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy

CTH

54

 

 

CHƯƠNG 54: SỢI FILAMENT NHÂN TẠO; DẢI VÀ CÁC DẠNG TƯƠNG TỰ TỪ NGUYÊN LIỆU DỆT NHÂN TẠO

 

 

54.01

 

Chỉ khâu làm từ sợi filament nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ

CC

 

54.02

 

Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex

CC

 

54.03

 

Sợi filament tái tạo (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tái tạo có độ mảnh dưới 67 decitex

CC

 

54.04

 

Sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi rơm nhân tạo) từ vật liệu dệt tổng hợp có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm

CC

 

54.05

5405.00

Sợi monofilament tái tạo có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi rơm nhân tạo) từ vật liệu dệt tái tạo có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm

CC

 

54.06

5406.00

Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu), đã đóng gói để bán lẻ

CC

 

54.07

 

Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.04

CTH

 

54.08

 

Vải dệt thoi bằng sợi filament tái tạo, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.05

CTH

55

 

 

CHƯƠNG 55: XƠ SỢI STAPLE NHÂN TẠO

 

 

55.01

 

Tô (tow) filament tổng hợp

CC

 

55.02

 

Tô (tow) filament tái tạo

CC

 

55.03

 

Xơ staple tổng hợp, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi

CC

 

55.04

 

Xơ staple tái tạo, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi

CC

 

55.05

 

Phế liệu (kể cả phế liệu xơ, phế liệu sợi và nguyên liệu tái chế) từ xơ nhân tạo

CC

 

55.06

 

Xơ staple tổng hợp, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi

CC

 

55.07

5507.00

Xơ staple tái tạo, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi

CC

 

55.08

 

Chỉ khâu làm từ xơ staple nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ

CTH

 

55.09

 

Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ

CTH

 

55.10

 

Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tái tạo, chưa đóng gói để bán lẻ

CTH

 

55.11

 

Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple nhân tạo, đã đóng gói để bán lẻ

CTH ngoại trừ nhóm 55.09 hoặc 55.10

 

55.12

 

Các loại vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có hàm lượng loại xơ này chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng

CTH

 

55.13

 

Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có hàm lượng loại xơ này chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, định lượng không quá 170 g/m2

 

 

 

 

- Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng:

 

 

 

5513.11

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

CTH ngoại trừ từ nhóm 55.09 đến 55.11

 

 

5513.12

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste

CTH ngoại trừ từ nhóm 55.09 đến 55.11

 

 

5513.13

- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

CTH ngoại trừ từ nhóm 55.09 đến 55.11

 

 

5513.19

- - Vải dệt thoi khác

CTH ngoại trừ từ nhóm 55.09 đến 55.11

 

 

 

- Đã nhuộm:

 

 

 

5513.21

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

CTH

 

 

5513.23

- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

CTH

 

 

5513.29

- - Vải dệt thoi khác

CTH

 

 

 

- Từ các sợi có các màu khác nhau:

 

 

 

5513.31

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

CTH ngoại trừ từ nhóm 55.09 đến 55.11

 

 

5513.39

- - Vải dệt thoi khác

CTH ngoại trừ từ nhóm 55.09 đến 55.11

 

 

 

- Đã in:

 

 

 

5513.41

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

CTH

 

 

5513.49

- - Vải dệt thoi khác

CTH

 

55.14

 

Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có hàm lượng loại xơ này chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, định lượng trên 170 g/m2

 

 

 

 

- Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng:

 

 

 

5514.11

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

CTH ngoại trừ từ nhóm 55.09 đến 55.11

 

 

5514.12

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste

CTH ngoại trừ từ nhóm 55.09 đến 55.11

 

 

5514.19

- - Vải dệt thoi khác

CTH ngoại trừ từ nhóm 55.09 đến 55.11

 

 

 

- Đã nhuộm:

 

 

 

5514.21

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

CTH

 

 

5514.22

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste

CTH

 

 

5514.23

- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

CTH

 

 

5514.29

- - Vải dệt thoi khác

CTH

 

 

5514.30

- Từ các sợi có các màu khác nhau

CTH ngoại trừ từ nhóm 55.09 đến 55.11

 

 

 

- Đã in:

 

 

 

5514.41

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

CTH

 

 

5514.42

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste

CTH

 

 

5514.43

- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

CTH

 

 

5514.49

- - Vải dệt thoi khác

CTH

 

55.15

 

Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp

CTH

 

55.16

 

Vải dệt thoi từ xơ staple tái tạo

 

 

 

 

- Có hàm lượng xơ staple tái tạo chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng:

 

 

 

5516.11

- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng

CTH ngoại trừ từ nhóm 55.09 đến 55.11

 

 

5516.12

- - Đã nhuộm

CTH

 

 

5516.13

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

CTH ngoại trừ từ nhóm 55.09 đến 55.11

 

 

5516.14

- - Đã in

CTH

 

 

 

- Có hàm lượng xơ staple tái tạo chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament tái tạo:

 

 

 

5516.21

- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng

CTH ngoại trừ từ nhóm 55.09 đến 55.11

 

 

5516.22

- - Đã nhuộm

CTH

 

 

5516.23

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

CTH ngoại trừ từ nhóm 55.09 đến 55.11

 

 

5516.24

- - Đã in

CTH

 

 

 

- Có hàm lượng xơ staple tái tạo chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

 

 

5516.31

- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng

CTH ngoại trừ từ nhóm 55.09 đến 55.11

 

 

5516.32

- - Đã nhuộm

CTH

 

 

5516.33

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

CTH ngoại trừ từ nhóm 55.09 dến 55.11

 

 

5516.34

- - Đã in

CTH

 

 

 

- Có hàm lượng xơ staple tái tạo chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông:

 

 

 

5516.41

- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng

CTH ngoại trừ từ nhóm 55.09 đến 55.11

 

 

5516.42

- - Đã nhuộm

CTH

 

 

5516.43

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

CTH ngoại trừ từ nhóm 55.09 đến 55.11

 

 

5516.44

- - Đã in

CTH

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

5516.91

- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng

CTH ngoại trừ từ nhóm 55.09 đến 55.11

 

 

5516.92

- - Đã nhuộm

CTH

 

 

5516.93

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

CTH ngoại trừ từ nhóm 55.09 đến 55.11

 

 

5516.94

- - Đã in

CTH

56

 

 

CHƯƠNG 56: MỀN XƠ, PHỚT VÀ CÁC SẢN PHẨM KHÔNG DỆT; CÁC LOẠI SỢI ĐẶC BIỆT; SỢI XE, CHÃO BỆN (CORDAGE), THỪNG VÀ CÁP VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG

 

 

56.01

 

Mền xơ bằng vật liệu dệt và các sản phẩm của nó; các loại xơ dệt, chiều dài không quá 5 mm (xơ vụn), bụi xơ và kết xơ (neps)

CC

 

56.02

 

Phớt, nỉ đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp

CC

 

56.03

 

Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng phủ hoặc ép lớp

CC

 

56.04

 

Chỉ cao su và sợi (cord) cao su, được bọc bằng vật liệu dệt; sợi dệt, và dải và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic

CC

 

56.05

5605.00

Sợi trộn kim loại, có hoặc không quấn bọc, là loại sợi dệt, hoặc dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, được kết hợp với kim loại ở dạng dây, dải hoặc bột hoặc phủ bằng kim loại

CC

 

56.06

5606.00

Sợi cuốn bọc, và dải và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã quấn bọc (trừ các loại thuộc nhóm 56.05 và sợi quấn bọc lông đuôi hoặc bờm ngựa); sợi sơnin (chenille) (kể cả sợi sơnin xù); sợi sùi vòng

CC

 

56.07

 

Dây xe, chão bện (cordage), thừng và cáp, đã hoặc chưa tết hoặc bện và đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic

CC

 

56.08

 

Tấm lưới được thắt nút bằng sợi xe, chão bện (cordage) hoặc thùng; lưới đánh cá và các loại lưới khác đã hoàn thiện, từ vật liệu dệt

 

 

 

 

- Từ vật liệu dệt nhân tạo:

 

 

 

5608.11

- - Lưới đánh cá thành phẩm

CC

 

 

5608.19

- - Loại khác:

CTH

 

 

5608.90

- Loại khác:

CTH

 

56.09

5609.00

Các sản phẩm làm từ sợi, dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, dây xe, chão bện (cordage), thừng hoặc cáp, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

CTH

57

 

 

CHƯƠNG 57: THẢM VÀ CÁC LOẠI HÀNG DỆT TRẢI SÀN KHÁC

CC

58

 

 

CHƯƠNG 58: CÁC LOẠI VẢI DỆT THOI ĐẶC BIỆT; CÁC LOẠI VẢI DỆT TẠO BÚI; HÀNG REN; THẢM TRANG TRÍ; HÀNG TRANG TRÍ; HÀNG THÊU

CC

59

 

 

CHƯƠNG 59: CÁC LOẠI VẢI DỆT ĐÃ ĐƯỢC NGÂM TẨM, TRÁNG, PHỦ HOẶC ÉP LỚP; CÁC MẶT HÀNG DỆT THÍCH HỢP DÙNG TRONG CÔNG NGHIỆP

CC

60

 

 

CHƯƠNG 60: CÁC LOẠI HÀNG DỆT KIM HOẶC MÓC

CC

61

 

 

CHƯƠNG 61: QUẦN ÁO VÀ HÀNG MAY MẶC PHỤ TRỢ, DỆT KIM HOẶC MÓC

CC

62

 

 

CHƯƠNG 62: QUẦN ÁO VÀ CÁC HÀNG MAY MẶC PHỤ TRỢ, KHÔNG DỆT KIM HOẶC MÓC

CC

63

 

 

CHƯƠNG 63: CÁC MẶT HÀNG DỆT ĐÃ HOÀN THIỆN KHÁC; BỘ VẢI; QUẦN ÁO DỆT VÀ CÁC LOẠI HÀNG DỆT ĐÃ QUA SỬ DỤNG KHÁC; VẢI VỤN

 

 

63.01

 

Chăn và chăn du lịch

CC

 

63.02

 

Vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường (bed linen), khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp

CC

 

63.03

 

Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường

CC

 

63.04

 

Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04

CC

 

63.05

 

Bao và túi, loại dùng để đóng gói hàng

CC

 

63.06

 

Tấm vải chống thấm nước, tấm che mái hiên và tấm che nắng; tăng (lều) (kể cả mái che tạm thời và các vật dụng tương tự); buồm cho tàu thuyền, ván lướt hoặc ván lướt cát; các sản phẩm dùng cho cắm trại

 

 

 

 

- Tấm vải chống thấm nước, tấm hiên và tấm che nắng:

 

 

 

6306.12

- - Từ sợi tổng hợp

CC

 

 

6306.19

- - Từ các vật liệu dệt khác:

CC

 

 

 

- Tăng (lều) (kể cả mái che tạm thời và các vật dụng tương tự):

 

 

 

6306.22

- - Từ sợi tổng hợp

CC hoặc RVC40

 

 

6306.29

- - Từ các vật liệu dệt khác:

CC hoặc RVC40

 

 

6306.30

- Buồm cho tàu thuyền

CC hoặc RVC40

 

 

6306.40

- Đệm hơi:

CC

 

 

6306.90

- Loại khác:

CC

 

63.07

 

Các mặt hàng đã hoàn thiện khác, kể cả mẫu cắt may

 

 

 

6307.10

- Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự:

CC

 

 

6307.20

- Áo cứu sinh và đai cứu sinh

CC hoặc RVC40

 

 

6307.90

- Loại khác:

CC

 

63.08

6308.00

Bộ vải bao gồm vải dệt thoi và chỉ, có hoặc không có phụ kiện, dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự, đóng gói sẵn để bán lẻ

CC

 

63.09

6309.00

Quần áo và các sản phẩm dệt may đã qua sử dụng khác

CC

 

63.10

 

Vải vụn, mẩu dây xe, chão bện (cordage), thừng và cáp đã qua sử dụng hoặc mới và các phế liệu từ vải vụn, dây xe, chão bện (cordage), thừng hoặc cáp, từ vật liệu dệt

CC

PHẦN XII - GIÀY, DÉP, MŨ VÀ CÁC VẬT ĐỘI ĐẦU KHÁC, Ô, DÙ, BA TOONG, GẬY TAY CẦM CÓ THỂ CHUYỂN THÀNH GHẾ, ROI, GẬY ĐIỀU KHIỂN, ROI ĐIỀU KHIỂN SÚC VẬT THÔ KÉO VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CÁC LOẠI HÀNG TRÊN; LÔNG VŨ CHẾ BIẾN VÀ CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ LÔNG VŨ CHẾ BIẾN; HOA NHÂN TẠO; CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ TÓC NGƯỜI

64

 

 

CHƯƠNG 64: GIÀY, DÉP, GHỆT VÀ CÁC SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ; CÁC BỘ PHẬN CỦA CÁC SẢN PHẨM TRÊN

 

 

64.01

 

Giày, dép không thấm nước có đế ngoài và mũ giày bằng cao su hoặc plastic, mũ giày, dép không gắn hoặc lắp ghép với đế bằng cách khâu, tán đinh, xoáy ốc, cắm đế hoặc các cách tương tự

CTH hoặc RVC40

 

64.02

 

Các loại giày, dép khác có đế ngoài và mũ giày bằng cao su hoặc plastic

CTH hoặc RVC40

 

64.03

 

Giày, dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp và mũ giày bằng da thuộc

CTH hoặc RVC40

 

64.04

 

Giày, dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp và mũ giày bằng vật liệu dệt

CTH hoặc RVC40

 

64.05

 

Giày, dép khác

CTH hoặc RVC40

 

64.06

 

Các bộ phận của giày, dép (kể cả mũ giày đã hoặc chưa gắn đế trừ đế ngoài); miếng lót của giày, dép có thể tháo rời, đệm gót chân và các sản phẩm tương tự; ghệt, ống ôm sát chân (leggings) và các sản phẩm tương tự, và các bộ phận của chúng

CC hoặc RVC40

65

 

 

CHƯƠNG 65: MŨ VÀ CÁC VẬT ĐỘI ĐẦU KHÁC VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG

CTH hoặc RVC40

66

 

 

CHƯƠNG 66: Ô, DÙ CHE, BA TOONG, GẬY TAY CẦM CÓ THỂ CHUYỂN THÀNH GHẾ, ROI, GẬY ĐIỀU KHIỂN, ROI ĐIỀU KHIỂN SÚC VẬT THÔ KÉO VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CÁC SẢN PHẨM TRÊN

CTH hoặc RVC40

67

 

 

CHƯƠNG 67: LÔNG VŨ VÀ LÔNG TƠ CHẾ BIẾN, CÁC SẢN PHẨM BẰNG LÔNG VŨ HOẶC LÔNG TƠ; HOA NHÂN TẠO; CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ TÓC NGƯỜI

CTH hoặc RVC40

PHẦN XIII - SẢN PHẨM BẰNG ĐÁ, THẠCH CAO, XI MĂNG, AMIĂNG, MICA HOẶC CÁC VẬT LIỆU TƯƠNG TỰ; ĐỒ GỐM, SỨ (CERAMIC); THỦY TINH VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THỦY TINH

68

 

 

CHƯƠNG 68: SẢN PHẨM LÀM BẰNG ĐÁ, THẠCH CAO, XI MĂNG, AMIĂNG, MICA HOẶC CÁC VẬT LIỆU TƯƠNG TỰ

CTH hoặc RVC40

69

 

 

CHƯƠNG 69: ĐỒ GỐM, SỨ

CTH hoặc RVC40

70

 

 

CHƯƠNG 70: THỦY TINH VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THỦY TINH

 

 

70.01

7001.00

Thủy tinh vụn và thủy tinh phế liệu và mảnh vụn khác, trừ thủy tinh từ ống đèn tia ca-tốt hoặc thủy tinh hoạt tính khác thuộc nhóm 85.49; thủy tinh ở dạng khối

CTH hoặc RVC40

 

70.02

 

Thủy tinh ở dạng hình cầu (trừ loại vi cầu thủy tinh thuộc nhóm 70.18), dạng thanh hoặc ống, chưa gia công

CTH hoặc RVC40

 

70.03

 

Thủy tinh đúc và thủy tinh cán, ở dạng tấm hoặc dạng hình, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác

CTH hoặc RVC40

 

70.04

 

Kính kéo và kính thổi, ở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác

CTH hoặc RVC40

 

70.05

 

Kính nổi và kính đã mài hoặc đánh bóng bề mặt, ở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác

CTH hoặc RVC40

 

70.06

7006.00

Kính thuộc các nhóm 70.03, 70.04 hoặc 70.05, đã uốn cong, gia công cạnh, khắc, khoan, tráng hoặc gia công cách khác, nhưng chưa làm khung hoặc lắp với các vật liệu khác

CTH hoặc RVC40

 

70.07

 

Kính an toàn, bao gồm kính tôi hoặc kính dán nhiều lớp (laminated glass)

CTH hoặc RVC40

 

70.08

7008.00

Kính hộp nhiều lớp

CTH ngoại trừ từ nhóm 70.03 đến 70.09, hoặc RVC40

 

70.09

 

Gương thủy tinh, có hoặc không có khung, kể cả gương chiếu hậu

CTH hoặc RVC40

 

70.10

 

Bình lớn có vỏ bọc ngoài, chai, bình thót cổ, lọ, ống, ống dạng phial, ống dạng ampoule và các loại đồ chứa khác, bằng thủy tinh, dùng trong vận chuyển hoặc đóng hàng; lọ, bình bảo quản bằng thủy tinh; nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác, bằng thủy tinh

CTH hoặc RVC40

 

70.11

 

Vỏ bóng đèn thủy tinh (kể cả bóng dạng bầu và dạng ống), dạng hở, và các bộ phận bằng thủy tinh của vỏ bóng đèn, chưa có các bộ phận lắp ghép, dùng cho đèn điện và các nguồn sáng, ống đèn tia ca-tốt hoặc các loại tương tự

CTH hoặc RVC40

 

70.13

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích tương tự bằng thủy tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 70.10 hoặc 70.18)

CTH hoặc RVC40

 

70.14

7014.00

Dụng cụ tín hiệu bằng thủy tinh và các bộ phận quang học bằng thủy tinh (trừ những sản phẩm thuộc nhóm 70.15), chưa được gia công về mặt quang học

CTH hoặc RVC40

 

70.15

 

Kính đồng hồ thời gian hoặc kính đồng hồ cá nhân và các loại kính tương tự, các loại kính đeo để hiệu chỉnh hoặc không hiệu chỉnh, được uốn cong, làm lồi, lõm hoặc tương tự, chưa được gia công về mặt quang học; hạt cầu thủy tinh rỗng và mảnh của chúng, dùng để sản xuất các loại kính trên

CTH hoặc RVC40

 

70.16

 

Khối lát, tấm, gạch, tấm vuông, tấm lát (tiles) và các sản phẩm khác bằng thủy tinh ép hoặc thủy tinh đúc, có hoặc không có cốt lưới, thuộc loại được sử dụng trong xây dựng hoặc mục đích xây dựng; khối thủy tinh nhỏ và đồ thủy tinh nhỏ khác, có hoặc không có lớp lót nền, dùng để khảm hoặc cho các mục đích trang trí tương tự; đèn phủ chì và các loại tương tự; thủy tinh đa phân tử hoặc thủy tinh bọt dạng khối, panel, tấm, lớp, vỏ hoặc các dạng tương tự

CTH hoặc RVC40

 

70.17

 

Đồ thủy tinh dùng cho phòng thí nghiệm, cho vệ sinh hoặc dược phẩm, đã hoặc chưa được chia độ hoặc định cỡ

CTH hoặc RVC40

 

70.18

 

Hạt bi thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự bằng thủy tinh, và các sản phẩm làm từ các loại trên trừ đồ trang sức làm bằng chất liệu khác; mắt thủy tinh trừ các bộ phận cơ thể giả khác; tượng nhỏ và các đồ trang trí khác bằng thủy tinh được gia công bằng đèn xì (lamp-worked), trừ đồ trang sức làm bằng chất liệu khác; vi cầu thủy tinh có đường kính không quá 1 mm

CTH hoặc RVC40

 

70.19

 

Sợi thủy tinh (kể cả len thủy tinh) và các sản phẩm của nó (ví dụ, sợi xe (yarn), sợi thô, vải dệt thoi)

CTH hoặc RVC40

 

70.20

7020.00

Các sản phẩm khác bằng thủy tinh

CTH hoặc RVC40

PHẦN XIV - NGỌC TRAI TỰ NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY, ĐÁ QUÝ HOẶC ĐÁ BÁN QUÝ, KIM LOẠI QUÝ, KIM LOẠI ĐƯỢC DÁT PHỦ KIM LOẠI QUÝ, VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG; ĐỒ TRANG SỨC LÀM BẰNG CHẤT LIỆU KHÁC; TIỀN KIM LOẠI

71

 

 

CHƯƠNG 71: NGỌC TRAI TỰ NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY, ĐA QUÝ HOẶC ĐÁ BÁN QUÝ, KIM LOẠI QUÝ, KIM LOẠI ĐƯỢC DÁT PHỦ KIM LOẠI QUÝ, VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG; ĐỒ TRANG SỨC LÀM BẰNG CHẤT LIỆU KHÁC; TIỀN KIM LOẠI

 

 

71.01

 

Ngọc trai, tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; ngọc trai, tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển

CC

 

71.02

 

Kim cương, đã hoặc chưa được gia công, nhưng chưa được gắn hoặc nạm dát

 

 

 

7102.10

- Kim cương chưa được phân loại

CC hoặc RVC40

 

 

 

- Kim cương công nghiệp:

 

 

 

7102.21

- - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hoặc mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua

CC hoặc RVC40

 

 

7102.29

- - Loại khác

CTSH hoặc RVC40

 

 

 

- Kim cương phi công nghiệp:

 

 

 

7102.31

- - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hoặc mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua

CC hoặc RVC40

 

 

7102.39

- - Loại khác

CTSH hoặc RVC40

 

71.03

 

Đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý chưa được phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển

 

 

 

7103.10

- Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô:

CC hoặc RVC40

 

 

 

- Đã gia công cách khác:

 

 

 

7103.91

- - Rubi, saphia và ngọc lục bảo:

CTSH hoặc RVC40

 

 

7103.99

- - Loại khác

CTSH hoặc RVC40

 

71.04

 

Đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo chưa phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển

 

 

 

7104.10

- Thạch anh áp điện:

CTH hoặc RVC40

 

 

 

- Loại khác, chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô:

 

 

 

7104.21

- - Kim cương

CTH hoặc RVC40

 

 

7104.29

- - Loại khác

CTH hoặc RVC40

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

7104.91

- - Kim cương

CTSH hoặc RVC40

 

 

7104.99

- - Loại khác

CTSH hoặc RVC40

 

71.05

 

Bụi và bột của đá quý hoặc đá bán quý tự nhiên hoặc tổng hợp

CTH hoặc RVC40

 

71.06

 

Bạc (kể cả bạc được mạ vàng hoặc bạch kim), chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột

CC hoặc RVC40

 

71.07

7107.00

Kim loại cơ bản được dát phủ bạc, chưa gia công quá mức bán thành phẩm

CC hoặc RVC40

 

71.08

 

Vàng (kể cả vàng mạ bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc ở dạng bột

 

 

 

 

- Không phải dạng tiền tệ:

 

 

 

7108.11

- - Dạng bột

CC hoặc RVC40

 

 

7108.12

- - Dạng chưa gia công khác:

CC hoặc RVC40

 

 

7108.13

- - Dạng bán thành phẩm khác

CTH hoặc RVC40

 

 

7108.20

- Dạng tiền tệ

CC hoặc RVC40

 

71.09

7109.00

Kim loại cơ bản hoặc bạc, dát phủ vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm

CC hoặc RVC40

 

71.10

 

Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột

CC hoặc RVC40

 

71.11

7111.00

Kim loại cơ bản, bạc hoặc vàng, dát phủ bạch kim, chưa gia công quá mức bán thành phẩm

CC hoặc RVC40

 

71.12

 

Phế liệu và mảnh vụn của kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý; phế liệu và mảnh vụn khác chứa kim loại quý hoặc các hợp chất kim loại quý, loại sử dụng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý trừ hàng hóa thuộc nhóm 85.49

WO

 

71.13

 

Đồ trang sức và các bộ phận của đồ trang sức, bằng kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim loại quý

CTH hoặc RVC40

 

71.14

 

Đồ kỹ nghệ vàng hoặc bạc và các bộ phận của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý

CTH hoặc RVC40

 

71.15

 

Các sản phẩm khác bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý

CTH hoặc RVC40

 

71.16

 

Sản phẩm bằng ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo)

CTH hoặc RVC40

 

71.17

 

Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác

CTH hoặc RVC40

 

71.18

 

Tiền kim loại

CTH hoặc RVC40

PHẦN XV - KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN

72

 

 

CHƯƠNG 72: SẮT VÀ THÉP

 

 

72.01

 

Gang thỏi và, gang kính ở dạng thỏi, dạng khối hoặc dạng thô khác

CTH hoặc RVC40

 

72.02

 

Hợp kim fero

CTH hoặc RVC40

 

72.03

 

Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt xốp khác, dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự; sắt có độ tinh khiết tối thiểu là 99,94%, ở dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự

CTH hoặc RVC40

 

72.04

 

Phế liệu và mảnh vụn sắt; thỏi đúc phế liệu nấu lại từ sắt hoặc thép

CTH

 

72.05

 

Hạt và bột, của gang thỏi, gang kính, sắt hoặc thép

CTH hoặc RVC40

 

72.06

 

Sắt và thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc các dạng thô khác (trừ sắt thuộc nhóm 72.03)

CTH hoặc RVC40

 

72.07

 

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm

CTH ngoại trừ từ nhóm 72.06, hoặc RVC40

 

72.08

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng, chưa dát phủ (clad), phủ, mạ (coated) hoặc tráng (plated)

CTH ngoại trừ từ nhóm 72.07, hoặc RVC40

 

72.09

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ (clad), phủ, mạ (coated) hoặc tráng (plated)

CTH ngoại trừ từ nhóm 72.08, hoặc RVC40

 

72.10

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã dát phủ (clad), phủ, mạ (coated) hoặc tráng (plated)

CTH ngoại trừ từ nhóm 72.08 hoặc 72.09, hoặc RVC40

 

72.11

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa dát phủ (clad), phủ, mạ (coated) hoặc tráng (plated)

CTH ngoại trừ từ nhóm 72.08 hoặc 72.09, hoặc RVC40

 

72.12

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, đã dát phủ (clad), phủ, mạ (coated) hoặc tráng (plated)

CTH ngoại trừ từ nhóm 72.08 đến 72.11, hoặc RVC40

 

72.13

 

Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, ở dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng

CTH hoặc RVC40

 

72.14

 

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán

CTH ngoại trừ từ nhóm 72.13, hoặc RVC40

 

72.15

 

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác

CTH ngoại trừ từ nhóm 72.13 hoặc 72.14, hoặc RVC40

 

72.16

 

Sắt hoặc thép không hợp kim dạng gốc, khuôn, hình

CTH ngoại trừ từ nhóm 72.08 đến 72.15, hoặc RVC40

 

72.17

 

Dây của sắt hoặc thép không hợp kim

CTH hoặc RVC40

 

72.18

 

Thép không gỉ ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; bán thành phẩm của thép không gỉ

CTH hoặc RVC40

 

72.19

 

Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên

 

 

 

 

- Chưa được gia công quá mức cán nóng, ở dạng cuộn:

 

 

 

7219.11

- - Chiều dày trên 10 mm

CTH hoặc RVC40

 

 

7219.12

- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm

CTH hoặc RVC40

 

 

7219.13

- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm

CTH hoặc RVC40

 

 

7219.14

- - Chiều dày dưới 3 mm

CTH hoặc RVC40

 

 

 

- Chưa được gia công quá mức cán nóng, không ở dạng cuộn:

 

 

 

7219.21

- - Chiều dày trên 10 mm

CTH hoặc RVC40

 

 

7219.22

- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm

CTH hoặc RVC40

 

 

7219.23

- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm

CTH hoặc RVC40

 

 

7219.24

- - Chiều dày dưới 3 mm

CTH hoặc RVC40

 

 

 

- Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):

 

 

 

7219.31

- - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên

CTSH hoặc RVC40

 

 

7219.32

- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm

CTSH hoặc RVC40

 

 

7219.33

- - Chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mm

CTSH hoặc RVC40

 

 

7219.34

- - Chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm

CTSH hoặc RVC40

 

 

7219.35

- - Chiều dày dưới 0,5 mm

CTSH hoặc RVC40

 

 

7219.90

- Loại khác

CTSH hoặc RVC40

 

72.20

 

Các sản phẩm thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm

CTH ngoại trừ từ nhóm 72.19, hoặc RVC40

 

72.21

7221.00

Thanh và que thép không gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều

CTH hoặc RVC40

 

72.22

 

Thép không gỉ dạng thanh và que khác; thép không gỉ ở dạng gốc, khuôn và hình khác

CTH hoặc RVC40

 

72.23

7223.00

Dây thép không gỉ

CTH hoặc RVC40

 

72.24

 

Thép hợp kim khác ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép hợp kim khác

CTH hoặc RVC40

 

72.25

 

Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên

CTH hoặc RVC40

 

72.26

 

Sản phẩm của thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm

CTH ngoại trừ từ nhóm 72.25, hoặc RVC40

 

72.27

 

Các dạng thanh và que, của thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều

CTH hoặc RVC40

 

72.28

 

Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng gốc, khuôn và hình, bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim

CTH ngoại trừ từ nhóm 72.27, hoặc RVC40

 

72.29

 

Dây thép hợp kim khác

CTH hoặc RVC40

73

 

 

CHƯƠNG 73: CÁC SẢN PHẨM BẰNG SẮT HOẶC THÉP

CTH hoặc RVC40

74

 

 

CHƯƠNG 74: ĐỒNG VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG ĐỒNG

 

 

74.01

7401.00

Sten đồng; đồng xi măng hóa (đồng kết tủa)

CTH hoặc RVC40

 

74.02

7402.00

Đồng chưa tinh luyện; a-nốt đồng dùng cho điện phân tinh luyện

CTH hoặc RVC40

 

74.03

 

Đồng tinh luyện và hợp kim đồng, chưa gia công

CTH hoặc RVC40

 

74.04

7404.00

Phế liệu và mảnh vụn của đồng

CTH

 

74.05

7405.00

Hợp kim đồng chủ

CTH hoặc RVC40

 

74.06

 

Bột và vảy đồng

CTH hoặc RVC40

 

74.07

 

Đồng ở dạng thanh, que và dạng hình

CTH hoặc RVC40

 

74.08

 

Dây đồng

CTH hoặc RVC40

 

74.09

 

Đồng ở dạng tấm, lá và dải, có chiều dày trên 0,15 mm

CTH hoặc RVC40

 

74.10

 

Đồng lá mỏng (đã hoặc chưa in hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), với chiều dày (không kể phần bồi) không quá 0,15 mm

CTH hoặc RVC40

 

74.11

 

Các loại ống và ống dẫn bằng đồng

CTH hoặc RVC40

 

74.12

 

Phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn bằng đồng (ví dụ, khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông)

CTH hoặc RVC40

 

74.13

7413.00

Dây bện tao, cáp, dây tết và các loại tương tự, bằng đồng, chưa được cách điện

CTH hoặc RVC40

 

74.15

 

Đinh, đinh bấm, đinh ấn, ghim dập (trừ các loại thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự, bằng đồng hoặc bằng sắt hoặc thép có đầu bịt đồng; đinh vít, bu lông, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo vênh) và các sản phẩm tương tự, bằng đồng

CTH hoặc RVC40

 

74.18

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng đồng; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự, bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận của chúng, bằng đồng

CTH hoặc RVC40

 

74.19

 

Các sản phẩm khác bằng đồng

CTH hoặc RVC40

75

 

 

CHƯƠNG 75: NIKEN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG NIKEN

 

 

75.01

 

Sten niken, oxit niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken

CTH hoặc RVC40

 

75.02

 

Niken chưa gia công

CTH hoặc RVC40

 

75.03

7503.00

Phế liệu và mảnh vụn niken

CTH

 

75.04

7504.00

Bột và vảy niken

CTH hoặc RVC40

 

75.05

 

Niken ở dạng thanh, que, hình và dây

CTH hoặc RVC40

 

75.06

 

Niken ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng

CTH hoặc RVC40

 

75.07

 

Các loại ống, ống dẫn và các phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn bằng niken (ví dụ, khớp nối đôi, khuỷu, măng sông)

CTH hoặc RVC40

 

75.08

 

Sản phẩm khác bằng niken

CTH hoặc RVC40

76

 

 

CHƯƠNG 76: NHÔM VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG NHÔM

 

 

76.01

 

Nhôm chưa gia công

CTH hoặc RVC40

 

76.02

7602.00

Phế liệu và mảnh vụn nhôm

CTH

 

76.03

 

Bột và vảy nhôm

CTH hoặc RVC40

 

76.04

 

Nhôm ở dạng thanh, que và hình

CTH hoặc RVC40

 

76.05

 

Dây nhôm

CTH ngoại trừ từ nhóm 76.04, hoặc RVC40

 

76.06

 

Nhôm ở dạng tấm, lá và dải, chiều dày trên 0,2 mm

CTH hoặc RVC40

 

76.07

 

Nhôm lá mỏng (đã hoặc chưa in hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự) có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm

CTH hoặc RVC40

 

76.08

 

Các loại ống và ống dẫn bằng nhôm

CTH hoặc RVC40

 

76.09

7609.00

Các phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông) bằng nhôm

CTH hoặc RVC40

 

76.10

 

Các kết cấu bằng nhôm (trừ nhà lắp ghép thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận của các kết cấu bằng nhôm (ví dụ, cầu và nhịp cầu, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào và cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột); tấm, thanh, dạng hình, ống và các loại tương tự bằng nhôm, đã được gia công để sử dụng làm kết cấu

CTH hoặc RVC40

 

76.11

7611.00

Các loại bể chứa, két, bình chứa và các loại tương tự, dùng để chứa các loại vật liệu (trừ khí nén hoặc khí hóa lỏng), có dung tích trên 300 lít, bằng nhôm, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt, nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt

CTH hoặc RVC40

 

76.12

 

Thùng phuy, thùng hình trống, lon, hộp và các loại đồ chứa tương tự (kể cả các loại thùng chứa hình ống cứng hoặc có thể xếp lại được), dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ khí nén hoặc khí hóa lỏng), dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt, nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt

CTH hoặc RVC40

 

76.13

7613.00

Các loại thùng chứa khí nén hoặc khí hóa lỏng bằng nhôm

CTH hoặc RVC40

 

76.14

 

Dây bện tao, cáp, băng tết và các loại tương tự, bằng nhôm, chưa cách điện

CTH hoặc RVC40

 

76.15

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng nhôm; miếng dùng để cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận của chúng, bằng nhôm

CTH hoặc RVC40

 

76.16

 

Các sản phẩm khác bằng nhôm

CTH hoặc RVC40

78

 

 

CHƯƠNG 78: CHÌ VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CHÌ

 

 

78.01

 

Chì chưa gia công

CTH hoặc RVC40

 

78.02

7802.00

Phế liệu và mảnh vụn chì

CTH

 

78.04

 

Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng; bột và vảy chì

CTH hoặc RVC40

 

78.06

7806.00

Các sản phẩm khác bằng chì

CTH hoặc RVC40

79

 

 

CHƯƠNG 79: KẼM VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KẼM

 

 

79.01

 

Kẽm chưa gia công

CTH hoặc RVC40

 

79.02

7902.00

Phế liệu và mảnh vụn kẽm

CTH

 

79.03

 

Bột, bụi và vảy kẽm

CTH hoặc RVC40

 

79.04

7904.00

Kẽm ở dạng thanh, que, hình và dây

CTH hoặc RVC40

 

79.05

7905.00

Kẽm ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng

CTH hoặc RVC40

 

79.07

7907.00

Các sản phẩm khác bằng kẽm

CTH hoặc RVC40

80

 

 

CHƯƠNG 80: THIẾC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THIẾC

 

 

80.01

 

Thiếc chưa gia công

CTH hoặc RVC40

 

80.02

8002.00

Phế liệu và mảnh vụn thiếc

CTH

 

80.03

8003.00

Thiếc ở dạng thanh, que, dạng hình và dây

CTH hoặc RVC40

 

80.07

8007.00

Các sản phẩm khác bằng thiếc

CTH hoặc RVC40

81

 

 

CHƯƠNG 81: KIM LOẠI CƠ BẢN KHÁC; GỐM KIM LOẠI; CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG

 

 

81.01

 

Vonfram và các sản phẩm làm từ vonfram, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

 

 

8101.10

- Bột

CTH hoặc RVC40

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

8101.94

- - Vonfram chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết

CTSH hoặc RVC40

 

 

8101.96

- - Dây

CTSH hoặc RVC40

 

 

8101.97

- - Phế liệu và mảnh vụn

CTSH

 

 

8101.99

- - Loại khác:

CTSH hoặc RVC40

 

81.02

 

Molypđen và các sản phẩm làm từ molypđen, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

 

 

8102.10

- Bột

CTSH hoặc RVC40

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

8102.94

- - Molypđen chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết

CTSH hoặc RVC40

 

 

8102.95

- - Thanh và que, trừ các loại thu được từ quá trình thiêu kết, dạng hình, tấm, lá, dải và lá mỏng

CTSH hoặc RVC40

 

 

8102.96

- - Dây

CTSH hoặc RVC40

 

 

8102.97

- - Phế liệu và mảnh vụn

CTSH

 

 

8102.99

- - Loại khác

CTSH hoặc RVC40

 

81.03

 

Tantan và các sản phẩm làm từ tantan, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

 

 

8103.20

- Tantan chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết; bột

CTSH hoặc RVC40

 

 

8103.30

- Phế liệu và mảnh vụn

CTSH

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

8103.91

- - Chén nung (crucible)

CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8103.99, hoặc RVC40

 

 

8103.99

- - Loại khác

CTSH hoặc RVC40

 

81.04

 

Magiê và các sản phẩm của magiê, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

 

 

 

- Magie chưa gia công:

 

 

 

8104.11

- - Có chứa hàm lượng magiê ít nhất 99,8% tính theo khối lượng

CTSH hoặc RVC40

 

 

8104.19

- - Loại khác

CTSH hoặc RVC40

 

 

8104.20

- Phế liệu và mảnh vụn

CTSH

 

 

8104.30

- Mạt giũa, phoi tiện và hạt, đã được phân loại theo kích cỡ; bột

CTSH hoặc RVC40

 

 

8104.90

- Loại khác

CTSH hoặc RVC40

 

81.05

Chia sẻ

Địa chỉ: Số 19, Nguyễn Trãi, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

Mã số thuế: 0105951958

Hà Nội

Tầng 5, Tòa nhà 29 Bộ Quốc Phòng, Ngõ 73 đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.

Hồ Chí Minh

Lầu 2, Tòa nhà Sweet Home, 27K Trần Nhật Duật, Phường Tân Định, Quận 1, TP Hồ Chí Minh

Hải Phòng

Phòng 301-302 tầng 3, dãy nhà C, khu TTC, 630 Lê Thánh Tông, Đông Hải 1, Hải An, Hải Phòng.

Nội Bài

Phòng 206 Lầu 2 Sky Coffee, Đại lộ Võ Nguyên Giáp, Sóc Sơn, Hà Nội.

Bắc Giang

Lô 07/ CL79 - KĐT Đình Trám - Sen Hồ, Việt Yên, Bắc Giang.

Lạng Sơn

Phòng số 3, Cổng B5, Bến Xe Tải, Cửa Khẩu Quốc Tế Hữu Nghị, Khu Kéo Kham, TT Đồng Đăng, Huyện Cao Lộc, Tỉnh Lạng Sơn.

Thư viện ảnh