Preloader Close
Kiến thức

Mã HS 76 của Nhôm và các sản phẩm được làm từ Nhôm

Tại biểu thuế xuất nhập khẩu 2022 quy định về các mặt hàng nhôm và sản phẩm được làm từ Nhôm đã quy định cụ thể về mã HS của từng sản phẩm cụ thể. Do đó, khi Tra cứu mã hs số 76 đối với Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm sẽ thấy được mã xuất nhập khẩu cụ từng loại mặt hàng cụ thể. 

I. Tra cứu mã HS của nhôm và các sản phẩm được làm từ Nhôm

Mã HS 76 của Nhôm và các sản phẩm được làm từ Nhôm

7601

Nhôm chưa gia công.

76011000

- Nhôm, không hợp kim

76012000

- Hợp kim nhôm

76020000

Phế liệu và mảnh vụn nhôm.

7603

Bột và vảy nhôm.

76031000

- Bột không có cấu trúc vảy

760320

- Bột có cấu trúc vảy; vảy nhôm:

76032010

- - Vảy nhôm

76032020

- - Bột có cấu trúc vảy

7604

Nhôm ở dạng thanh, que và hình.

760410

- Bằng nhôm, không hợp kim:

76041010

- - Dạng thanh và que

76041090

- - Loại khác

 

- Bằng hợp kim nhôm:

760421

- - Dạng hình rỗng:

76042110

- - - Dàn ống loại phù hợp dùng trong dàn lạnh của máy điều hòa không khí cho xe có động cơ (SEN)

76042120

- - - Thanh đệm bằng nhôm (dạng hình rỗng với một mặt có đục lỗ nhỏ dọc theo toàn bộ chiều dài) (SEN)

76042190

- - - Loại khác

760429

- - Loại khác:

76042910

- - - Dạng thanh và que được ép đùn

76042930

- - - Dạng hình chữ Y dùng cho dây khóa kéo, ở dạng cuộn

76042990

- - - Loại khác

7605

Dây nhôm.

 

- Bằng nhôm, không hợp kim:

76051100

- - Kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7 mm

760519

- - Loại khác:

76051910

- - - Đường kính không quá 0,0508 mm

76051990

- - - Loại khác

 

- Bằng hợp kim nhôm:

76052100

- - Kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7 mm

760529

- - Loại khác:

76052910

- - - Có đường kính không quá 0,254 mm

76052990

- - - Loại khác

7606

Nhôm ở dạng tấm, lá và dải, chiều dày trên 0,2 mm.

 

- Hình chữ nhật (kể cả hình vuông):

760611

- - Bằng nhôm, không hợp kim:

76061110

- - - Được dát phẳng hoặc tạo hình bằng phương pháp cán hay ép, nhưng chưa xử lý bề mặt

76061190

- - - Loại khác

760612

- - Bằng hợp kim nhôm:

76061220

- - - Đế bản nhôm, chưa nhạy, dùng trong công nghệ in

 

- - - Dạng lá:

76061232

- - - - Để làm lon kể cả đáy lon và nắp lon, dạng cuộn (SEN)

76061233

- - - - Loại khác, bằng hợp kim nhôm 5082 hoặc 5182, có chiều rộng trên 1m, dạng cuộn (SEN)

76061234

- - - - Loại khác, tấm litô hợp kim HA 1052 độ cứng H19 và hợp kim HA 1050 độ cứng H18

76061235

- - - - Loại khác, đã gia công bề mặt

76061239

- - - - Loại khác

76061290

- - - Loại khác

 

- Loại khác:

76069100

- - Bằng nhôm, không hợp kim

76069200

- - Bằng hợp kim nhôm

7607

Nhôm lá mỏng (đã hoặc chưa in hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự) có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm.

 

- Chưa được bồi:

76071100

- - Đã được cán nhưng chưa gia công thêm

76071900

- - Loại khác

760720

- Đã bồi:

76072010

- - Nhôm lá mỏng cách nhiệt (SEN)

76072090

- - Loại khác

7608

Các loại ống và ống dẫn bằng nhôm.

76081000

- Bằng nhôm, không hợp kim

76082000

- Bằng hợp kim nhôm

76090000

Các phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông) bằng nhôm.

7610

Các kết cấu bằng nhôm (trừ nhà lắp ghép thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận của các kết cấu bằng nhôm (ví dụ, cầu và nhịp cầu, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào và cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột); tấm, thanh, dạng hình, ống và các loại tương tự bằng nhôm, đã được gia công để sử dụng làm kết cấu.

761010

- Cửa ra vào, cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào:

76101010

- - Cửa ra vào và các loại khung cửa ra vào và ngưỡng cửa ra vào

76101090

- - Loại khác

761090

- Loại khác:

76109030

- - Mái phao trong hoặc mái phao ngoài dùng cho bể chứa xăng dầu (SEN)

 

- - Loại khác:

76109091

- - - Cầu và nhịp cầu; tháp hoặc cột lưới

76109099

- - - Loại khác

76110000

Các loại bể chứa, két, bình chứa và các loại tương tự, dùng để chứa các loại vật liệu (trừ khí nén hoặc khí hóa lỏng), có dung tích trên 300 lít, bằng nhôm, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt, nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt.

7612

Thùng phuy, thùng hình trống, lon, hộp và các loại đồ chứa tương tự (kể cả các loại thùng chứa hình ống cứng hoặc có thể xếp lại được), dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ khí nén hoặc khí hóa lỏng), dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt, nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt.

76121000

- Thùng chứa hình ống có thể xếp lại được

761290

- Loại khác:

76129010

- - Đồ chứa được đúc liền phù hợp dùng để đựng sữa tươi (SEN)

76129090

- - Loại khác

76130000

Các loại thùng chứa khí nén hoặc khí hóa lỏng bằng nhôm.

7614

Dây bện tao, cáp, băng tết và các loại tương tự, bằng nhôm, chưa cách điện.

761410

- Có lõi thép:

 

- - Cáp:

76141011

- - - Có đường kính không quá 25,3 mm

76141012

- - - Có đường kính trên 25,3 mm nhưng không quá 28,28 mm

76141019

- - - Loại khác

76141090

- - Loại khác

761490

- Loại khác:

 

- - Cáp:

76149011

- - - Có đường kính không quá 25,3 mm

76149012

- - - Có đường kính trên 25,3 mm nhưng không quá 28,28 mm

76149019

- - - Loại khác

76149090

- - Loại khác

7615

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng nhôm; miếng dùng để cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận của chúng, bằng nhôm.

761510

- Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự:

76151010

- - Miếng dùng để cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và loại tương tự

76151090

- - Loại khác

761520

- Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và bộ phận của chúng:

76152020

- - Bô để giường bệnh, bô đi tiểu hoặc bô để phòng ngủ

76152090

- - Loại khác

7616

Các sản phẩm khác bằng nhôm.

761610

- Đinh, đinh bấm, ghim dập (trừ các loại thuộc nhóm 83.05), đinh vít, bu lông, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm và các sản phẩm tương tự:

76161010

- - Đinh

76161020

- - Ghim dập và đinh móc; bulông và đai ốc

76161090

- - Loại khác

 

- Loại khác:

76169100

- - Tấm đan, phên, lưới và rào, bằng dây nhôm

761699

- - Loại khác:

76169920

- - - Nhôm bịt đầu ống loại phù hợp dùng để sản xuất bút chì (SEN)

76169930

- - - Đồng xèng, hình tròn, kích thước chiều dày trên 1/10 đường kính (SEN)

76169940

- - - Ống chỉ, lõi suốt, guồng quay tơ và sản phẩm tương tự dùng cho sợi dệt

 

- - - Rèm:

76169951

- - - - Rèm chớp lật (SEN)

76169959

- - - - Loại khác

76169960

- - - Máng và chén để hứng mủ cao su

76169970

- - - Hộp đựng thuốc lá điếu

76169980

- - - Sản phẩm dạng lưới được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo giãn thành lưới

76169990

- - - Loại khác

 

(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2017

II. Các định nghĩa trong chương 76 tại biểu thuế xuất nhập khẩu 2022

Trong Chương 76 quy định về nhôm và các sản phẩm bằng nhôm được định nghĩa như sau:

(a) Thanh và que

Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả “hình tròn phẳng” và “hình chữ nhật biến dạng”, có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng”) phải trên 1/10 chiều rộng. Khái niệm này cũng áp dụng cho các sản phẩm được đúc hay thiêu kết có cùng hình dạng và kích thước đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ), với điều kiện bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của các nhóm khác.

(b) Dạng hình

Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, rèn hoặc tạo hình, ở dạng cuộn hoặc không, mặt cắt ngang đều nhau dọc theo chiều dài, và khác với định nghĩa về thanh, que, dây, tấm, lá, dải, lá mỏng, ống hoặc ống dẫn. Khái niệm này cũng kể cả các sản phẩm được đúc hoặc thiêu kết, có cùng hình dạng, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ), với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của nhóm khác.

(c) Dây

Các sản phẩm được cán, ép đùn hoặc kéo, ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả “hình tròn phẳng” và “hình chữ nhật biến dạng”, có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng”) phải trên 1/10 chiều rộng.

(d) Tấm, lá, dải và lá mỏng

Các sản phẩm có bề mặt được làm phẳng (trừ các sản phẩm chưa gia công thuộc nhóm 76.01), ở dạng cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông) có hoặc không có các góc được làm tròn (kể cả “hình chữ nhật biến dạng”, có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ thể:

- với dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông) chiều dày không quá 1/10 chiều rộng,

- với các hình dạng khác trừ hình chữ nhật và hình vuông, với mọi kích thước, với điều kiện chúng không mang đặc tính của mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.

Ngoài những mặt hàng khác, các nhóm 76.06 và 76.07 áp dụng cho các tấm, lá, dải và lá mỏng đã gia công theo hình mẫu (ví dụ, rãnh, gân, carô, hình giọt nước, hình núm, hình thoi) và các sản phẩm đó được khoan, làm lượn sóng, đánh bóng hoặc tráng với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang các đặc tính của mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.

(e) Ống và ống dẫn

Các sản phẩm rỗng, cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang rỗng đều nhau dọc theo chiều dài, mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, độ dày thành ống bằng nhau. Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài, cũng được coi là ống hay ống dẫn với điều kiện là mặt cắt ngang bên trong và bên ngoài đồng tâm, đồng dạng và đồng hướng. Ống và ống dẫn có mặt cắt như vậy có thể được đánh bóng, tráng, uốn cong, ren, khoan, thắt lại, nở ra, hình côn hoặc nối với các mặt bích, đai hoặc vòng.

Định nghĩa các khái niệm về mã HS của Nhôm và các sản phẩm bằng Nhôm (Chú giải phân nhóm)

(a) Nhôm, không hợp kim

Là kim loại có hàm lượng nhôm chiếm ít nhất 99% tính theo trọng lượng, với điều kiện hàm lượng của bất kỳ nguyên tố nào khác không vượt quá giới hạn nêu trong bảng sau:

Bảng các nguyên tố khác (XEM BẢNG 6)

(1) Các nguyên tố khác, ví dụ Cr, Cu, Mg, Mn, Ni, Zn.

(2) Tỷ lệ đồng cho phép lớn hơn 0,1%, nhưng không quá 0,2%, với điều kiện hàm lượng crôm cũng như hàm lượng mangan đều không quá 0,05%.

(b) Hợp kim nhôm

Vật liệu kim loại mà trong đó hàm lượng nhôm lớn hơn so với hàm lượng của mỗi nguyên tố khác tính theo trọng lượng, với điều kiện:

(i) hàm lượng của ít nhất 1 trong các nguyên tố khác hoặc tổng hàm lượng của sắt với silic phải lớn hơn giới hạn nêu ở bảng trên; hoặc

(ii) tổng hàm lượng của các nguyên tố khác trong thành phần vượt quá 1% tính theo trọng lượng.

Lưu ý:

Mặc dù đã quy định tại Chú giải 1(c) của Chương này, theo mục đích của phân nhóm 7616.91, khái niệm “dây” chỉ áp dụng cho các sản phẩm ở dạng cuộn hoặc không ở dạng cuộn, mặt cắt ngang ở hình dạng bất kỳ, kích thước mặt cắt ngang không quá 6 mm.

Để nắm được quy trình xuất nhập khẩu và khai báo thủ tục hải quan xuất nhập khẩu Nhôm và các sản phẩm được làm từ Nhôm thì các bạn hãy liên hệ trực tiếp cho Công ty Lacco để được tư vấn hỗ trợ thông tin chi tiết. Với kinh nghiệm vận chuyển hàng hóa quốc tế và cung cấp các dịch vụ hải quản, xin giấy phép chuyên ngành nhiều năm, công ty Lacco sở hữu đội ngũ chuyên gia và chuyên viên hải quan chuyên nghiệp. Sẵn sàng hỗ trợ khách hàng mọi thông chính xác căn cứ theo các văn bản quy định hiện hành.

Thông tin chi tiết liên hệ:

Email: info@lacco.com.vn

Hotline: 0906 23 55 99 

Website: https://lacco.com.vn

Chia sẻ

Địa chỉ: Số 19, Nguyễn Trãi, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

Mã số thuế: 0105951958

Hà Nội

Tầng 5, Tòa nhà 29 Bộ Quốc Phòng, 73 Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội.

Email: info@lacco.com.vn

Nội Bài

Phòng 206 Lầu 2 Sky Coffee, Đại lộ Võ Nguyên Giáp, Sóc Sơn, Hà Nội. Email: ops.vnb@lacco.com.vn

Hải Phòng

Phòng 301-302 tầng 3, dãy nhà C, khu TTC, 630 Lê Thánh Tông, Đông Hải 1, Hải An, Hải Phòng

Email: haiphong@lacco.com.vn

Hồ Chí Minh

Lầu 2, Tòa nhà Sweet Home, 27K Trần Nhật Duật, Phường Tân Định, Quận 1, TP Hồ Chí Minh

Email: hochiminh@lacco.com.vn

Bắc Giang

Lô 07/ CL79 - KĐT Đình Trám - Sen Hồ, Việt Yên, Bắc Giang.

Email: ops.vbg@lacco.com.vn

Thư viện ảnh

+84 906 23 55 99