Kích thước container tiêu chuẩn 10, 20, 40, 45, 50 feet
Nhằm đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa đối với từng lô hàng, các công ty sản xuất container trên thế giới sẽ cung cấp các loại cont với nhiều kích thước tiêu chuẩn khác nhau: 10, 20, 40, 45, 50 feet. Với khối lượng và nhóm hàng hóa cụ thể cần vận chuyển thì nên lựa chọn các loại kích thước thùng container nào thì thích hợp?
1. Container là gì?
Container (thường được viết tắt là "cont") được hiểu là hộp kín hình chữ nhật. Được thiết kế và lắp đặt kiên cố bằng thép được dùng để chứa hàng hóa. Container có tác dụng là công cụ vận tải hàng hóa mang tính chất quốc tế. Mọi người có thói quen sử dụng “container”, để chỉ chung một chiếc xe đầu kéo chở theo chiếc thùng lớn phía sau.
Kích thước của mỗi container thường được đo bằng feet và inch. Tùy thuộc vào số lượng hàng hóa cần vận chuyển cụ thể để xếp vào các loại cont có kích thước là 10, 20, 40, 45, 50 feet.
Ngày nay, container đã được sử dụng để vận chuyển hàng hóa đi khắp thế giới mỗi ngày. Sau khi hàng hóa được chất đầy vào các cont thì sẽ sử dụng các phương thức vận tải khác nhau như: vận tải đường biển, vận tải đường bộ,... để chuyển hàng hóa đến điểm đích.
Các bạn có thể tham khảo: Lịch sử ra đời của Container
1 feet là bao nhiêu mét, 1 inch là bao nhiêu mét?
Feet (hay foot, ký hiệu ft, hoặc thường dùng ký hiệu là dấu phẩy đơn trên đầu) là một đơn vị đo lường quốc tế phổ biến, đặc biệt ở Anh Mỹ. Do đó, khi chọn cont chúng ta thường tìm hiểu về kích thước feet của mỗi loại cont.
Trước khi tìm hiểu về kích thước container tiêu chuẩn 10, 20, 40, 45, 50 feet thì chúng ta cần phải biết 1 feet sẽ có kích thước là bao nhiêu mét. Như vậy mới có thể dễ dàng định hình được kích thước cũng như loại cont phù hợp với hàng của mình.
- 1 feet (hay foot, ký hiệu ft) sẽ tương đương với 0.3048 mét, tức khoảng 30.48 cm.
- 1 feet = 12 inch (inch viết tắt là in (hoặc ký hiệu là dấu phẩy kép trên đầu)). Như vậy, mỗi inch sẽ có chiều dài là 0.0254 mét, tương ứng 2.54 cm.
Các khái niệm về kích thước container tiêu chuẩn
Kích thước lọt lòng thùng container: là kích thước phía trong của container, đã trừ đi độ dày của vỏ cont. Vì thế khi tính toán kích thước hàng hóa, bạn nên dựa vào kích thước lọt lòng của container nhằm đảm bảo container có thể chứa được.
Kích thước phủ bì (hay kích thước tổng thể bên ngoài): Là kích thước được đo bên ngoài, bao gồm cả độ dày của vỏ cont
+ Độ mở cửa là kích thước của cửa cont
+ Dung tích: Là phần thể tích có thể chứa hàng hóa của cont
+ Tải trọng ròng: Là khối lượng hàng hóa mà container có thể chứa
+ Tổng tải trọng: Là tải trọng bao gồm khối lượng hàng hóa và khối lượng của cont rỗng
TEU là viết tắt của twenty-foot equivalent units – có nghĩa “đơn vị tương đương 20 foot”. TEU là một đơn vị đo hàng hóa theo container 20 feet tiêu chuẩn (dài 20 feet × rộng 8 feet và cao 8.5 feet. Thể tích khoảng 39 m³). Ví dụ khi người ta đề cập 1 TEU thì có nghĩa là kích thước của 1 cont 20 feet. Container 40 feet sẽ la 2 TEU, hoặc cũng có thể dùng là 1 FEU ( Forty -foot equivalent units).
Bạn có thể tham khảo thêm:
2. Kích thước container tiêu chuẩn 10, 20, 40, 45, 50 feet
Kích thước container 10 là bao nhiêu?
Container 10 feet là loại cont nhỏ nhất hiện nay, tuy có tính linh hoạt cao nhưng loại cont này lại không được sử dụng phổ biến họ hạn chế về số lượng hàng hóa vận chuyển. Ngoài chức năng chuyên chở hàng hóa, Container 10 feet còn được tận dụng để làm kho tự quản mini chứa hàng, các công trình văn phòng, nhà ở container, nhà vệ sinh công cộng,…
Các thông số kỹ thuật của cont 10 feet:
Loại thông số của cont 10 feet | Đơn vị Feet, in | Đơn vị Mét | |
Kích thước phủ bì | Dài | 9 feet 9.8 in | 2.991 |
Rộng | 8 feet | 2.438 | |
Cao | 8 feet 6 in | 2.591 | |
Kích thước lọt lòng | Dài | 9 feet 3.3 in | 2.828 |
Rộng | 7 feet 8.5 in | 2.350 | |
Cao | 7 feet 9.7 in | 2.381 | |
Độ mở cửa | Cao | 7 feet 6.2 in | 2.291 |
Rộng | 7 feet 8 in | 2.336 | |
Thể tích (Mét khối) | 16 | ||
Trọng lượng container rỗng (Tấn) | 1.350 | ||
Trọng lượng hàng hóa (Tấn) | 8.810 | ||
Tổng tải trọng (Tấn) | 10.160 |
Kích thước container 20 feet?
Container 20 feet được chia ra làm rất nhiều loại: cont thường (cont khô), container lạnh (Reefer- RF), container cao (High Cube – HC), container lạnh cao ( Hi-Cube Reefer – HR), Container hở (open top – OT), container flatrack,…..
a, Kích thước container 20 feet thường, khô
Theo quy định của Việt Nam TCVN 6273:200, tải trọng tối đa của Container 20 feet được phép chở là 20.32 tấn.
Các thông số kỹ thuật của cont 20 feet khô
Loại thông số của con 20 feet khô |
Đơn vị Feet, in | Đơn vị Mét | |
Kích thước phủ bì | Dài | 20 feet | 6.060 |
Rộng | 8 feet | 2.440 | |
Cao | 8 feet 6 in | 2.590 | |
Kích thước lọt lòng | Dài | 19 feet 4.2 in | 5.898 |
Rộng | 7 feet 8.6 in | 2.352 | |
Cao | 7 feet 10.3 in | 2.395 | |
Độ mở cửa | Cao | 7 feet 5.8 in | 2.280 |
Rộng | 7 feet 8.1 in | 2.340 | |
Thể tích (Mét khối) | 33.2 | ||
Trọng lượng container rỗng (Tấn) | 2.200 | ||
Trọng lượng hàng hóa (Tấn) | 28.280 | ||
Tổng tải trọng (Tấn) | 30.480 |
b, Kích Thước Container 20 feet Lạnh – RF
Container lạnh dùng để chuyên chở các loại hàng hóa phải đảm bảo giữ được nhiệt độ thấp như: Trái cây, hải sản,... các loại thức ăn tươi sống. Nhiệt độ của Container lạnh thường từ -18 độ đến 18 độ tùy mặt hàng, đòi hỏi phải gắn thiết bị làm lạnh công suất phù hợp.
Các thông số kỹ thuật của cont 20 feet lạnh:
Loại thông số của con 20 feet RF | Đơn vị Feet, in | Đơn vị Mét | |
Kích thước phủ bì | Dài | 20 feet | 6.060 |
Rộng | 8 feet | 2.440 | |
Cao | 8 feet 6 in | 2.590 | |
Kích thước lọt lòng | Dài | 17 feet 11.9 in | 5.485 |
Rộng | 7 feet 6 in | 2.286 | |
Cao | 7 feet 5.2 in | 2.265 | |
Độ mở cửa | Cao | 7 feet 3.6 in | 2.224 |
Rộng | 7 feet 6 in | 2.286 | |
Thể tích (Mét khối) | 28.4 | ||
Trọng lượng container rỗng (Tấn) | 3.200 | ||
Trọng lượng hàng hóa (Tấn) | 27.280 | ||
Tổng tải trọng (Tấn) | 30.480 |
c, Kích thước container 20 feet cao (High Cube – HC)
Container 20 feet HC được dùng chủ yếu ở Châu Âu chứ không được sử dụng tại Việt nam. Dưới đây là một số thông số kỹ thuật nếu bạn quan tâm:
Loại thông số của cont 20 HC | Đơn vị Feet, in | Đơn vị Mét | |
Kích thước phủ bì | Dài | 19 feet 10.5 in (khoảng 20 feet) | 6.058 |
Rộng | 8 feet | 2.438 | |
Cao | 9 feet 5.8 in | 2.891 | |
Kích thước lọt lòng | Dài | 19 feet 4.7 in | 5.910 |
Rộng | 7 feet 8.3 in | 2.345 | |
Cao | 8 feet 9.9 in | 2.690 | |
Độ mở cửa | Cao | 8 feet 5.8 in | 2.585 |
Rộng | 7 feet 7.9 in | 2.335 | |
Thể tích (Mét khối) | 37.28 | ||
Trọng lượng container rỗng (Tấn) | 2.420 | ||
Trọng lượng hàng hóa (Tấn) | 28.060 | ||
Tổng tải trọng (Tấn) | 30.480 |
d. Kích thước container 20 feet hở (open top – OT)
Loại thông số của cont 20 feet OT | Đơn vị Feet, in | Đơn vị Mét | |
Kích thước phủ bì | Dài | 19 feet 10.5 in (khoảng 20 feet) | 6.058 |
Rộng | 8 feet | 2.438 | |
Cao | 8 feet 6 in | 2.591 | |
Kích thước lọt lòng | Dài | 19 feet 4.2 in | 5.898 |
Rộng | 7 feet 8.6 in | 2.352 | |
Cao | 7 feet 8.4 in | 2.348 | |
Độ mở cửa | Cao | 7 feet 5.8 in | 2.280 |
Rộng | 7 feet 8.1 in | 2.340 | |
Thể tích (Mét khối) | 37.28 | ||
Trọng lượng container rỗng (Tấn) | 2.420 | ||
Trọng lượng hàng hóa (Tấn) | 28.060 | ||
Tổng tải trọng (Tấn) | 30.480 |
Container Open Top có đặc trưng là loại cont không có nóc, chỉ có bạt che. Được sử dụng để chứa những kiện hàng có kích thước lớn, cồng kềnh, thích hợp với việc bốc dỡ hàng bằng cần cẩu theo phương đứng.
e, Kích Thước Container 20 feet Flat Rack
Kích thước Container 20 feet Flat Rack tương tự như kích thước của cont 20 khô thường. Với chức năng chính là dùng để chở các mặt hàng quá khổ, quá tải nên thiết kế của Flat rack sẽ không có vách và mái. Loại cont này thường có mức giá cước khá cao nên được sử dụng rất ít tại Việt nam.
Loại thông số của cont 20 feet Flat Rack | Đơn vị Feet, in | Đơn vị Mét | |
Kích thước phủ bì | Dài | 20 feet | 6.060 |
Rộng | 8 feet | 2.440 | |
Cao | 8 feet 6 in | 2.590 | |
Kích thước lọt lòng | Dài | 19 feet 3.6 in | 5.883 |
Rộng | 7 feet 8.4 in | 2.347 | |
Cao | 7 feet 4.9 in | 2.259 | |
Thể tích | Không xác định | ||
Trọng lượng container rỗng (Tấn) | 2.750 | ||
Trọng lượng hàng hóa (Tấn) | 31.158 | ||
Tổng tải trọng (Tấn) | 34.000 |
Kích thước của các loại container 40 feet
Container 40 feet có kích thước gấp đôi cont 20 như đã đề cập ở trên. Đương đương với 2 TEU (với 1 TEU là đơn vị dùng để chỉ cont 20 feet). Cont 40 feet rỗng nặng 3730 kg. Tải trọng hàng chứa được tối đa là 26750.
a, Kích thước container 40 feet thường – khô
Loại thông số cont 40 feet thường khô | Đơn vị Feet, in | Đơn vị Mét | |
Kích thước phủ bì | Dài | 40 feet | 12.190 |
Rộng | 8 feet | 2.440 | |
Cao | 8 feet 6 in | 2.590 | |
Kích thước lọt lòng | Dài | 39 feet 5.7 in | 12.032 |
Rộng | 7 feet 8.5 in | 2.350 | |
Cao | 7 feet 10.2 in | 2.392 | |
Độ mở cửa | Cao | 7 feet 5.8 in | 2.280 |
Rộng | 7 feet 7.7 in | 2.330 | |
Thể tích (Mét khối) | 67.634 | ||
Trọng lượng container rỗng (Tấn) | 3.730 | ||
Trọng lượng hàng hóa (Tấn) | 26.750 | ||
Tổng tải trọng (Tấn) | 30.480 |
Container 40 feet khô chuyên chở hàng hóa có kích thước lớn, khô ráo, khối lượng vừa phải như đồ nội thất, hàng may mặc, nhựa, thực phẩm khô không cần nhiệt độ,…
b, Kích Thước Container 40 feet Cao – HC
Container 40 feet Cao – HC được sử dụng khá phổ biến với chiều cao nhỉnh hơn so với cont 40 thường.
Loại thông số cont 40 feet HC | Đơn vị Feet, in | Đơn vị Mét | |
Kích thước phủ bì | Dài | 40 feet | 12.190 |
Rộng | 8 feet | 2.440 | |
Cao | 9 feet 6 in | 2.895 | |
Kích thước lọt lòng | Dài | 39 feet 5.3 in | 12.023 |
Rộng | 7 feet 8.6 in | 2.352 | |
Cao | 8 feet 10.2 in | 2.698 | |
Độ mở cửa | Cao | 8 feet 5.8 in | 2.585 |
Rộng | 7 feet 8.1 in | 2.340 | |
Thể tích (Mét khối) | 76.29 | ||
Trọng lượng container rỗng (Tấn) | 3.900 | ||
Trọng lượng hàng hóa (Tấn) | 26.580 | ||
Tổng tải trọng (Tấn) | 30.480 |
Tham khảo: Kinh nghiệm lựa chọn container lạnh 40 feet cho hàng trái cây
c, Kích Thước Container 40 feet Lạnh (RF)
Cont 40 feet RF được sử dụng để chứa các sản phẩm, hàng hóa giữ đông lạnh như các hải sản, đồ tươi sống hay thực phẩm. Loại cont này giữ được mức nhiệt độ thấp tối đa là -18 độ C.
Loại thông số container 40 RF | Đơn vị Feet, in | Đơn vị Mét | |
Kích thước phủ bì | Dài | 40 feet | 12.190 |
Rộng | 8 feet | 2.440 | |
Cao | 8 feet 6 in | 2.590 | |
Kích thước lọt lòng | Dài | 37 feet 11 in | 11.558 |
Rộng | 7 feet 6.2 in | 2.291 | |
Cao | 7 feet 3.6 in | 2.225 | |
Độ mở cửa | Cao | 7 feet 2.2 in | 2.191 |
Rộng | 7 feet 6.2 in | 2.291 | |
Thể tích (Mét khối) | 58.92 | ||
Trọng lượng container rỗng (Tấn) | 4.110 | ||
Trọng lượng hàng hóa (Tấn) | 28.390 | ||
Tổng tải trọng (Tấn) | 32.500 |
d, Kích Thước Container 40 feet Cao Lạnh (HC-RF)
Container 45 feet High Cube có kích thước khá lớn. 1 cont 45 feet tương đương khoảng 2.25 TEU. Do có kích thước lớn nên loại container được sử dụng ít phổ biến hơn so với cont 40 feet. Cụ thể như sau:
Loại thông số container 40 feet Flat Rack | Đơn vị Feet, in | Đơn vị Mét | |
Kích thước phủ bì | Dài | 40 feet | 12.190 |
Rộng | 8 feet | 2.440 | |
Cao | 8 feet 6 in | 2.590 | |
Kích thước lọt lòng | Dài | 38 feet 2.7 in | 1.1650 |
Rộng | 7 feet 8.4 in | 2.347 | |
Cao | 6 feet 5 in | 1.954 | |
Thể tích (Mét khối) | Không xác định | ||
Trọng lượng container rỗng (Tấn) | 6.100 | ||
Trọng lượng hàng hóa (Tấn) | 38.900 | ||
Tổng tải trọng (Tấn) | 45.000 |
e, Kích Thước Container 40 feet Open Top (OT)
Loại thông số container 40 feet OT | Đơn vị Feet, in | Đơn vị Mét | |
Kích thước phủ bì | Dài | 40 feet | 12.190 |
Rộng | 8 feet | 2.440 | |
Cao | 8 feet 6 in | 2.590 | |
Kích thước lọt lòng | Dài | 39 feet 5.8 in | 12.034 |
Rộng | 7 feet 8.4 in | 2.348 | |
Cao | 7 feet 8.9 in | 2.360 | |
Độ mở cửa | Cao | 7 feet 5.6 in | 2.277 |
Rộng | 7 feet 8.1 in | 2.340 | |
Thể tích (Mét khối) | 66.68 | ||
Trọng lượng container rỗng (Tấn) | 3.800 | ||
Trọng lượng hàng hóa (Tấn) | 26.680 | ||
Tổng tải trọng (Tấn) | 30.480 |
Kích thước container 45 feet
Container 45 feet High Cube có kích thước khá lớn. 1 cont 45 feet tương đương khoảng 2.25 TEU. Do có kích thước lớn nên loại container được sử dụng ít phổ biến hơn so với cont 40 feet. Cụ thể như sau:
Loại thông số container 45 feet | Đơn vị Feet, in | Đơn vị Mét | |
Kích thước phủ bì | Dài | 45 feet | 13.716 |
Rộng | 8 feet 2.4 in | 2.500 | |
Cao | 9 feet 6 in | 2.896 | |
Kích thước lọt lòng | Dài | 44 feet 5.7 in | 13.556 |
Rộng | 8 feet | 2.438 | |
Cao | 8 feet 10.1 in | 2.695 | |
Độ mở cửa | Cao | 8 feet 5.8 in | 2.585 |
Rộng | 7 feet 11.1 in | 2.416 | |
Thể tích (Mét khối) | 86.1 | ||
Trọng lượng container rỗng (Tấn) | 4.800 | ||
Trọng lượng hàng hóa (Tấn) | 25.680 | ||
Tổng tải trọng (Tấn) | 30.480 |
Bạn nên biết:
Kích thước container 50 feet
Container 50 feet không phổ biến, ít được sử dụng. Cont 50 feet có kích thước bên ngoài vào khoảng 15.240 m (dài) x 2.438 (rộng) x 2896 (Cao). Kích thước lọt lòng là 2348 (rộng) x 2690 (cao).
Với những chia sẻ về Kích thước container tiêu chuẩn 10, 20, 40, 45, 50 feet của LACCO ở trên đây, các bạn có thể căn cứ vào đó để lựa chọn loại container thích hợp. Đồng thời định hình được khối lượng hàng hóa, chi phí vận chuyển cần thiết cho lô hàng của mình. Mọi thông tin chi tiết cần tư vấn về vận chuyển hàng hóa, xếp hàng vào cont,... các bạn hãy liên hệ ngay với công ty Lacco để được đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp của chúng tôi sẽ nhanh chóng hỗ trợ bạn từ A-Z.
Chi tiết liên hệ:
Email: info@lacco.com.vn
Hotline: 0906 23 55 99
Website: https://lacco.com.vn