Giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong quả tươi và quả khô
Nếu MRL trong thực phẩm vượt ngưỡng cho phép có thể gây nguy hiểm cho người tiêu dùng như: ngộ độc, rối loạn thần kinh trung ương, nhức đầu, nôn mửa, mất ngủ, giảm trí nhớ, ở mức độ nặng hơn có thể tổn thương thần kinh ngoại biên dẫn tới liệt, trường hợp nặng có thể dẫn tới tử vong.
Do đó, để đảm bảo an toàn cho người tiêu dùng, Bộ y tế đã ban hành Thông tư 50/2016/TT-BYT thay thế toàn bộ Phần 8 – Giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm quy định tại Quyết định 46/2007/QĐ-BYT đưa ra các quy định về Giới hạn tối đa dư lượng MRL thuốc bảo vệ thực vật trong quả tươi và quả khô.
Theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 50/2016/TT-BYT, giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật (Maximum Residue Level - viết tắt là MRL) trong thực phẩm có đơn vị tính: mg/kg thực phẩm. Cụ thể như sau:
(Lưu ý: Trên bàn phím, sử dụng tổ hợp Ctrl + F để tra cứu theo từng loại nông sản hay hoạt chất BVTV)
Mã số (Code) |
Tên thuốc BVTV (tên hoạt chất) |
ADI (mg/kg thể trọng) |
Tồn dư thuốc BVTV cần xác định |
Tên thực phẩm |
MRL (mg/kg) |
Ghi chú |
20 |
2,4-D |
0,01 |
2,4-D |
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác |
0,1 |
|
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
1 |
Po |
||||
Quả dạng táo |
0,01 |
(*) |
||||
Các loại quả có hạt |
0,05 |
(*) |
||||
Các loại quả hạch |
0,2 |
|
||||
56 |
2-Phenylphenol |
0,4 |
Tổng hàm lượng 2-Phenylphenol và Natri 2-Phenylphenol tự do hoặc phức hợp, tính theo 2-Phenylphenol |
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
10 |
Po |
Lê |
20 |
Po |
||||
177 |
Abamectin |
0 - 0,001 |
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Avermectin B1a. Đối với sản phẩm có nguồn gốc động vật: Avermcetin B1a. Tồn dư tan trong chất béo. |
Hạnh nhân |
0,01 |
(*) |
Táo |
0,02 |
|
||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
0,01 |
(*) |
||||
Dưa chuột |
0,01 |
|
||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu |
0,01 |
(*) |
||||
Lê |
0,02 |
|
||||
Ớt ta khô |
0,2 |
|
||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) |
0,02 |
|
||||
Bí mùa hè |
0,01 |
(*) |
||||
Dâu tây |
0,02 |
|
||||
Cà chua |
0,02 |
|
||||
Các loại quả óc chó |
0,01 |
(*) |
||||
Dưa hấu |
0,01 |
(*) |
||||
Ớt ta |
0,01 |
(7) |
||||
95 |
Acephate |
0 - 0,03 |
Acephate |
Quả nam việt quất |
0,5 |
|
Ớt ta khô |
50 |
|
||||
Cà chua |
1 |
|
||||
246 |
Acetamiprid |
0 - 0,07 |
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Acetamiprid. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Acetamiprid và các chất chuyển hóa desmethyl (IM-2-1) của Acetamiprid. Tồn |
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác |
2 |
trừ nho và dâu tây |
Anh đào |
1,5 |
|
||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
1 |
|
||||
Các loại nho |
0,5 |
|
||||
Quả xuân đào |
0,7 |
|
||||
Quả đào |
0,7 |
|
||||
Ớt ta khô |
2 |
|
||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) |
0,2 |
trừ mận khô |
||||
Quả dạng táo |
0,8 |
|
||||
Mận khô |
0,6 |
|
||||
Dâu tây |
0,5 |
|
||||
Các loại quả hạch |
0,06 |
|
||||
117 |
Aldicarb |
0,003 |
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của Aldicarb, Aldicarb Sulphoxide và Aldicarb Sulphone, tính theo Aldicarb |
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
0,2 |
|
Các loại nho |
0,2 |
|
||||
Dầu lạc ăn được |
0,01 |
(*) |
||||
Quả hồ đào Pecan |
1 |
|
||||
1 |
Aldrin and Dieldrin |
0,0001 |
Tổng của HHDN và HEOD (tan trong chất béo) |
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
0,05 |
E |
Quả dạng táo |
0,05 |
E |
||||
260 |
Ametoctradin |
|
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Ametoctradin. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Ametoctradin, M650F01 và M650F06, tính theo Ametoctradin. Tồn dư không tan trong chất béo. |
Dưa chuột |
0,4 |
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
20 |
|
||||
Các loại nho |
6 |
|
||||
Ớt ta khô |
15 |
|
||||
122 |
Amitraz |
0,01 |
Tổng của Amitraz và N-(2,4-dimethylphenyl)-N'-methylformamidine, tính theo N-(2,4-dimethylphenyl)-N'-methylformamidine |
Anh đào |
0,5 |
|
Dưa chuột |
0,5 |
|
||||
Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam) |
0,5 |
|
||||
Quả đào |
0,5 |
|
||||
Quả dạng táo |
0,5 |
|
||||
Cà chua |
0,5 |
|
||||
79 |
Amitrole |
0,002 |
Amitrole |
Các loại nho |
0,05 |
|
Quả dạng táo |
0,05 |
(*) |
||||
Các loại quả có hạt |
0,05 |
(*) |
||||
2 |
Azinphos-Methyl |
0 - 0,03 |
Azinphos-methyl |
Hạnh nhân |
0,05 |
|
Táo |
0,05 |
|
||||
Quả việt quất xanh (sim Mỹ) |
5 |
|
||||
Anh đào |
2 |
|
||||
Quả nam việt quất |
0,1 |
|
||||
Dưa chuột |
0,2 |
|
||||
Các loại quả (trừ các quả đã liệt kê khác) |
1 |
|
||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu |
0,2 |
|
||||
Quả xuân đào |
2 |
|
||||
Quả đào |
2 |
|
||||
Lê |
2 |
|
||||
Quả hồ đào Pecan |
0,3 |
|
||||
Ớt ta khô |
10 |
|
||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) |
1 |
|
||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) |
2 |
|
||||
Cà chua |
1 |
|
||||
Các loại quả óc chó |
0,3 |
|
||||
Dưa hấu |
0,2 |
|
||||
129 |
Azocyclotin |
0 - 0,003 |
Cyhexatin |
Táo |
0,2 |
|
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng |
0,1 |
|
||||
Các loại nho |
0,3 |
|
||||
Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam) |
0,2 |
|
||||
Lê |
0,2 |
|
||||
229 |
Azoxystrobin |
0 - 0,2 |
Azoxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo |
Chuối |
2 |
|
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác |
5 |
trừ nam việt quất, nho và dâu tây |
||||
Khế |
0,1 |
|
||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
15 |
|
||||
Quả nam việt quất |
0,5 |
|
||||
Các loại nho |
2 |
|
||||
Xoài |
0,7 |
|
||||
Đu đủ |
0,3 |
|
||||
Ớt ta khô |
30 |
|
||||
Chuối lá |
2 |
|
||||
Các loại quả có hạt |
2 |
|
||||
Dâu tây |
10 |
|
||||
Các loại quả hạch |
0,01 |
|
||||
155 |
Benalaxyl |
0 - 0,07 |
Benalaxyl |
Các loại nho |
0,3 |
|
Các loại dưa, trừ dưa hấu |
0,3 |
|
||||
Cà chua |
0,2 |
|
||||
Dưa hấu |
0,1 |
|
||||
219 |
Bifenazate |
0 - 0,01 |
Tổng của Bifenazate và Bifenazatediazene (diazenecarboxylic acid, 2-(4-methoxy-[1,1'-biphenyl-3-yl] 1-methylethyl ester), tính theo Bifenazate. Tồn dư tan trong chất béo |
Quả dâu đen (dâu ta) |
7 |
|
Quả mâm xôi (gồm cả mâm xôi lai và mâm xôi đỏ sẫm) |
7 |
|
||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
2 |
|
||||
Ớt ta |
3 |
|
||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) |
2 |
|
||||
Quả dạng táo |
0,7 |
|
||||
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ |
7 |
|
||||
Các loại quả có hạt |
2 |
|
||||
Dâu tây |
2 |
|
||||
Cà chua |
0,5 |
|
||||
Các loại quả hạch |
0,2 |
|
||||
178 |
Bifenthrin |
0 - 0,01 |
Bifenthrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo |
Chuối |
0,1 |
|
Quả dâu đen (dâu ta) |
1 |
|
||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
0,05 |
|
||||
Quả mâm xôi (gồm cả mâm xôi lai và mâm xôi đỏ sẫm) |
1 |
|
||||
Cà tím |
3 |
|
||||
Các loại ớt |
0,5 |
|
||||
Ớt ta khô |
5 |
|
||||
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ |
1 |
|
||||
Dâu tây |
1 |
|
||||
Cà chua |
0,3 |
|
||||
Các loại quả hạch |
0,05 |
|
||||
144 |
Bitertanol |
0,01 |
Bitertanol (tan trong chất béo) |
Quả mơ |
1 |
|
Chuối |
0,5 |
|
||||
Anh đào |
1 |
|
||||
Dưa chuột |
0,5 |
|
||||
Quả xuân đào |
1 |
|
||||
Quả đào |
1 |
|
||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) |
2 |
|
||||
Quả dạng táo |
2 |
|
||||
Cà chua |
3 |
|
||||
221 |
Boscalid |
0 - 0,04 |
Boscalid. Tồn dư tan trong chất béo |
Táo |
2 |
|
Chuối |
0,6 |
|
||||
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác |
10 |
trừ dâu tây, nho |
||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
2 |
|
||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
10 |
|
||||
Các loại nho |
5 |
|
||||
Quả kiwi |
5 |
|
||||
Ớt ta khô |
10 |
|
||||
Mận khô |
10 |
|
||||
Các loại quả có hạt |
3 |
|
||||
Dâu tây |
3 |
|
||||
Các loại quả hạch |
0,05 |
trừ hạt dẻ cười; (*) |
||||
47 |
Bromide Ion |
1 |
Bromide Ion từ tất cả các nguồn trừ Bromine liên kết cộng hóa trị |
Quả bơ |
75 |
|
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
30 |
|
||||
Dưa chuột |
100 |
|
||||
Chà là sấy hoặc sấy khô trộn đường |
100 |
|
||||
Quả khô |
30 |
|
||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
100 |
|
||||
Quả và sấy khô hoặc sấy khô trộn đường |
250 |
|
||||
Các loại quả (trừ các quả đã liệt kê khác) |
20 |
|
||||
Đào khô |
50 |
|
||||
Ớt ta khô |
200 |
|
||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) |
20 |
|
||||
Mận khô (xem các loại mận) |
20 |
|
||||
Bí mùa hè |
200 |
|
||||
Dâu tây |
30 |
|
||||
Cà chua |
75 |
|
||||
70 |
Bromopropylate |
0,03 |
Bromopropylate |
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
2 |
|
Dưa chuột |
0,5 |
|
||||
Các loại nho |
2 |
|
||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu |
0,5 |
|
||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) |
2 |
|
||||
Quả dạng táo |
2 |
|
||||
Bí mùa hè |
0,5 |
|
||||
Dâu tây |
2 |
|
||||
173 |
Buprofezin |
0 - 0,009 |
Buprofezin. Tồn dư không tan trong chất béo |
Hạnh nhân |
0,05 |
(*) |
Táo |
3 |
|
||||
Chuối |
0,3 |
|
||||
Anh đào |
2 |
|
||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
1 |
|
||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
2 |
|
||||
Các loại nho |
1 |
|
||||
Xoài |
0,1 |
|
||||
Quả xuân đào |
9 |
|
||||
Quả ôliu |
5 |
|
||||
Quả đào |
9 |
|
||||
Lê |
6 |
|
||||
Các loại ớt |
2 |
|
||||
Ớt ta |
10 |
|
||||
Ớt ta khô |
10 |
|
||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) |
2 |
|
||||
Dâu tây |
3 |
|
||||
Cà chua |
1 |
|
||||
174 |
Cadusafos |
0 - 0,0005 |
Cadusafos. Tồn dư không tan trong chất béo |
Chuối |
0,01 |
|
7 |
Captan |
0 - 0,1 |
Captan |
Hạnh nhân |
0,3 |
|
Quả việt quất xanh |
20 |
|
||||
Anh đào |
25 |
|
||||
Dưa chuột |
3 |
|
||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
50 |
|
||||
Nho |
25 |
|
||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu |
10 |
|
||||
Quả xuân đào |
3 |
|
||||
Đào lông |
20 |
|
||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) |
10 |
|
||||
Quả dạng táo |
15 |
Po |
||||
Quả mâm xôi đỏ, Quả mâm xôi đen |
20 |
|
||||
Dâu tây |
15 |
|
||||
Cà chua |
5 |
|
||||
8 |
Carbaryl |
0 - 0,008 |
Carbaryl |
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
15 |
|
Quả nam việt quất |
5 |
|
||||
Cà tím |
1 |
|
||||
Quả ôliu |
30 |
|
||||
Ớt ta |
0,5 |
|
||||
Ớt ta khô |
2 |
|
||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) |
5 |
|
||||
Cà chua |
5 |
|
||||
Các loại quả hạch |
1 |
|
||||
72 |
Carbendazini |
0,03 |
Tổng của Benomyl, Carbendazime và Thiophanate-methyl, tính theo Carbendazim |
Quả mơ |
2 |
|
Chuối |
0,2 |
|
||||
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác |
1 |
trừ nho |
||||
Anh đào |
10 |
|
||||
Dưa chuột |
0,05 |
(*) |
||||
Dưa chuột ri |
0,05 |
(*) |
||||
Các loại nho |
3 |
|
||||
Xoài |
5 |
|
||||
Quả xuân đào |
2 |
|
||||
Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam) |
1 |
|
||||
Quả đào |
2 |
|
||||
Ớt ta |
2 |
|
||||
Ớt ta khô |
20 |
|
||||
Dứa |
5 |
|
||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) |
0,5 |
|
||||
Quả dạng táo |
3 |
|
||||
Bí mùa hè |
0,5 |
|
||||
Cà chua |
0,5 |
|
||||
Các loại quả hạch |
0,1 |
(*) |
||||
96 |
Carbofuran |
0 - 0,001 |
Carbofuran và 3-hydroxy Carbofuran, tính theo Carbofuran. Tồn dư không tan trong chất béo |
Chuối |
0,01 |
(*) |
Quýt |
0,5 |
Dựa trên sử dụng Carbosulfan |
||||
Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam) |
0,5 |
|
||||
145 |
Carbosulfan |
0 - 0,01 |
Carbosulfan |
Quýt |
0,1 |
|
Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam) |
0,1 |
|
||||
230 |
Chlorantraniliprole |
0 - 2 |
Chlorantraniliprole. Tồn dư tan trong chất béo |
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác |
1 |
|
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
0,7 |
|
||||
Ớt ta khô |
5 |
|
||||
Quả dạng táo |
0,4 |
|
||||
Quả lựu |
0,4 |
|
||||
Các loại quả có hạt |
1 |
|
||||
Các loại quả hạch |
0,02 |
|
||||
12 |
Chlordane |
0,0005 |
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: cis- and trans-chlordane (tan trong chất béo). Đối với thực phẩm nguồn gốc động vật: cis- and trans-chlordane và Oxychlordane (tan trong chất béo) |
Hạnh nhân |
0,02 |
E |
Quả phỉ |
0,02 |
E |
||||
Quả hồ đào Pecan |
0,02 |
E |
||||
Các loại quả óc chó |
0,02 |
E |
||||
254 |
Chlorfenapyr |
0 - 0,03 |
Chlorfenapyr. Tồn dư tan trong chất béo |
Anh đào Acerola |
99 |
|
81 |
Chlorothalonil |
0 - 0,02 |
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Chlorothalonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: SDS-3701 (2,5,6-trichloro-4-hydroxyisophthalonitrile). Tồn dư không tan trong chất béo. |
Chuối |
15 |
|
Anh đào |
0,5 |
|
||||
Quả nam việt quất |
5 |
|
||||
Dưa chuột |
3 |
|
||||
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng |
20 |
|
||||
Dưa chuột ri |
3 |
|
||||
Quả lý gai |
20 |
|
||||
Các loại nho |
3 |
|
||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu |
2 |
|
||||
Đu đủ |
20 |
|
||||
Quả đào |
0,2 |
|
||||
Ớt ta khô |
70 |
|
||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) |
7 |
|
||||
Bí mùa hè |
3 |
|
||||
Dâu tây |
5 |
|
||||
Cà chua |
5 |
|
||||
17 |
Chlorpyrifos |
0 - 0,01 |
Chlorpyrifos. Tồn dư tan trong chất béo |
Hạnh nhân |
0,05 |
|
Chuối |
2 |
|
||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
1 |
|
||||
Quả nam việt quất |
1 |
|
||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
0,1 |
|
||||
Các loại nho |
0,5 |
|
||||
Quả đào |
0,5 |
|
||||
Quả hồ đào Pecan |
0,05 |
(*) |
||||
Ớt ta khô |
20 |
|
||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) |
2 |
|
||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) |
0,5 |
|
||||
Quả dạng táo |
1 |
|
||||
Dâu tây |
0,3 |
|
||||
Các loại quả óc chó |
0,05 |
(*) |
||||
Cà chua |
0,5 |
(7) |
||||
Quả nhãn |
0,5 |
(7) |
||||
Quả vải |
2 |
(7) |
||||
Ớt ta |
3 |
(7) |
||||
90 |
Chlorpyrifos-Methyl |
0 - 0,01 |
Chlorpyrifos-methyl. Tồn dư tan trong chất béo |
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
2 |
|
Các loại nho |
1 |
|
||||
Các loại ớt |
1 |
|
||||
Ớt ta khô |
10 |
|
||||
Quả dạng táo |
1 |
|
||||
Các loại quả có hạt |
0,5 |
|
||||
Dâu tây |
0,06 |
|
||||
Cà chua |
1 |
|
||||
156 |
Clofentezine |
0 - 0,02 |
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Clofentezine. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Clofentezine và các dạng chuyển hóa có chứa gốc 2-chlorobenzoyl, tính theo Clofentezine. Tồn dư tan trong chất béo |
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
0,5 |
|
Dưa chuột |
0,5 |
|
||||
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng |
0,2 |
|
||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
2 |
|
||||
Các loại nho |
2 |
|
||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu |
0,1 |
|
||||
Quả dạng táo |
0,5 |
|
||||
Các loại quả có hạt |
0,5 |
|
||||
Dâu tây |
2 |
|
||||
Cà chua |
0,5 |
|
||||
Các loại quả hạch |
0,5 |
|
||||
238 |
Clothianidin |
0 - 0,1 |
Clothianidin. Tồn dư không tan trong chất béo |
Quả bơ |
0,03 |
|
Chuối |
0,02 |
|
||||
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác |
0,07 |
trừ nho |
||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
0,07 |
|
||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
1 |
|
||||
Các loại nho |
0,7 |
|
||||
Xoài |
0,04 |
|
||||
Đu đủ |
0,01 |
(*) |
||||
Quả hồ đào Pecan |
0,01 |
(*) |
||||
Ớt ta khô |
0,5 |
|
||||
Dứa |
0,01 |
(*) |
||||
Quả dạng táo |
0,4 |
|
||||
Mận khô |
0,2 |
|
||||
Các loại quả có hạt |
0,2 |
|
||||
263 |
Cyantraniliprole |
0 - 0,03 |
Cyantraniliprole. Tồn dư không tan trong chất béo |
Các loại quả mọng |
4 |
|
Anh đào |
6 |
|
||||
Quả đào |
1,5 |
|
||||
Ớt ta khô |
5 |
|
||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) |
0,5 |
|
||||
Quả dạng táo |
0,8 |
|
||||
Mận khô |
0,8 |
|
||||
179 |
Cycloxydim |
0 - 0,07 |
Cycloxydim, các sản phẩm chuyển hóa và biến chất có thể bị oxy hóa thành 3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide và 3-hydroxy-3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide, tính theo cycloxydim. Tồn dư không tan trong chất béo. |
Các loại nho |
0,3 |
|
Các loại ớt |
9 |
|
||||
Ớt ta khô |
90 |
|
||||
Quả dạng táo |
0,09 |
(*) |
||||
Các loại quả có hạt |
0,09 |
(*) |
||||
Dâu tây |
3 |
|
||||
Cà chua |
1,5 |
|
||||
273 |
Cyflumetofen |
0 - 0,1 |
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Cyflumetofen. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Cyflumetofen và 2-trifluoromethylbenzoic acid, tính theo Cyflumetofen. Tồn dư không tan trong chất béo. |
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
0,3 |
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
1,5 |
|
||||
Các loại nho |
0,6 |
|
||||
Quả dạng táo |
0,4 |
|
||||
Dâu tây |
0,6 |
|
||||
Cà chua |
0,3 |
|
||||
Các loại quả hạch |
0,01 |
(*) |
||||
157 |
Cyfluthrin/beta-cyfluthrin |
0 - 0,04 |
Cyfluthrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo |
Táo |
0,1 |
|
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
0,3 |
|
||||
Cà tím |
0,2 |
|
||||
Lê |
0,1 |
|
||||
Các loại ớt |
0,2 |
|
||||
Ớt ta khô |
1 |
|
||||
Cà chua |
0,2 |
|
||||
146 |
Cyhalothrin (bao gồm lambda-cyhalothrin) |
0 - 0,02 |
Cyhalothrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo |
Quả mơ |
0,5 |
|
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác |
0,2 |
|
||||
Anh đào |
0,3 |
|
||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
0,2 |
|
||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
0,3 |
|
||||
Xoài |
0,2 |
|
||||
Quả xuân đào |
0,5 |
|
||||
Quả ôliu |
1 |
|
||||
Quả đào |
0,5 |
|
||||
Ớt ta khô |
3 |
|
||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) |
0,2 |
trừ mận khô |
||||
Quả dạng táo |
0,2 |
|
||||
Các loại quả hạch |
0,01 |
(*) |
||||
67 |
Cyhexatin |
0,007 |
Tổng của Azocyclotin and Cyhexatin, tính theo Cyhexatin |
Táo |
0,2 |
|
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng |
0,1 |
|
||||
Các loại nho |
10,3 |
|
||||
Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam) |
0,2 |
|
||||
Lê |
0,2 |
|
||||
Ớt ta khô |
5 |
|
||||
118 |
Cypermethrins (bao gồm alpha- and zeta - cypermethrin) |
0 - 0,02 |
Cypermethrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo |
Khế |
0,2 |
|
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
0,3 |
trừ các loại bưởi hoặc bưởi Đông Nam Á và quất |
||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
0,5 |
|
||||
Quả sầu riêng |
1 |
|
||||
Các loại nho |
0,2 |
|
||||
Quả vải |
2 |
|
||||
Quả nhãn |
1 |
|
||||
Xoài |
0,7 |
|
||||
Quả ôliu |
0,05 |
(*) |
||||
Đu đủ |
0,5 |
|
||||
Ớt ta |
2 |
|
||||
Ớt ta khô |
10 |
|
||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) |
0,1 |
|
||||
Quả dạng táo |
0,7 |
|
||||
Bưởi Đông Nam Á và Bưởi chùm (bao gồm các dòng lai giống bưởi ngoài giống bưởi chùm) |
0,5 |
|
||||
Các loại quả có hạt |
2 |
|
||||
Dâu tây |
0,07 |
|
||||
Cà chua |
0,2 |
|
||||
Các loại quả hạch |
0,05 |
(*) |
||||
207 |
Cyprodinil |
0 - 0,03 |
Cyprodinil. Tồn dư tan trong chất béo |
Hạnh nhân |
0,02 |
(*) |
Quả bơ |
1 |
|
||||
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác |
10 |
trừ nho |
||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
5 |
|
||||
Các loại nho |
3 |
|
||||
Ớt ta khô |
9 |
|
||||
Quả dạng táo |
2 |
|
||||
Mận khô |
5 |
|
||||
Các loại quả có hạt |
2 |
|
||||
169 |
Cyromazine |
0 - 0,06 |
Cyromazine |
Dưa chuột |
2 |
|
Xoài |
0,5 |
|
||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu |
0,5 |
|
||||
Ớt ta khô |
10 |
|
||||
Bí mùa hè |
2 |
|
||||
135 |
Deltamethrin |
0,01 |
Tổng của Deltamethrin, alpha-R- và trans-deltamethrin (1R-[1alpha(R*),3alpha]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester và [1R-[1 alpha(S*),3beta]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester), (tan trong chất béo) |
Táo |
0,2 |
|
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
0,02 |
|
||||
Các loại nho |
0,2 |
|
||||
Quả phỉ |
0,02 |
(*) |
||||
Quả xuân đào |
0,05 |
|
||||
Quả ôliu |
1 |
|
||||
Quả đào |
0,05 |
|
||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) |
0,05 |
|
||||
Dâu tây |
0,2 |
|
||||
Cà chua |
0,3 |
|
||||
Các loại quả óc chó |
0,02 |
(*) |
||||
Ớt ta |
0,1 |
(7) |
||||
Xoài |
0,2 |
(7) |
||||
22 |
Diazinon |
0 - 0,005 |
Diazinon. Tồn dư tan trong chất béo |
Hạnh nhân |
0,05 |
|
Quả dâu đen (dâu ta) |
0,1 |
|
||||
Quả dâu rừng |
0,1 |
|
||||
Dưa vàng |
0,2 |
|
||||
Anh đào |
1 |
|
||||
Quả nam việt quất |
0,2 |
|
||||
Dưa chuột |
0,1 |
|
||||
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng |
0,2 |
|
||||
Quả kiwi |
0,2 |
|
||||
Quả đào |
0,2 |
|
||||
Ớt ta khô |
0,5 |
|
||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) |
0,05 |
|
||||
Dứa |
0,1 |
|
||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) |
1 |
|
||||
Quả dạng táo |
0,3 |
|
||||
Mận khô |
2 |
|
||||
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ |
0,2 |
|
||||
Bí mùa hè |
0,05 |
|
||||
Dâu tây |
0,1 |
|
||||
Cà chua |
0,5 |
|
||||
Các loại quả óc chó |
0,01 |
(*) |
||||
240 |
Dicamba |
0 - 0,3 |
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Dicamba. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Dicamba và DCSA, tính theo Dicamba. Tồn dư không tan trong chất béo |
Các loại quả Cane berries |
0,2 |
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
0,15 |
|
||||
Các loại nho |
0,05 |
|
||||
Ớt ta khô |
0,01 |
(*) |
||||
82 |
Dichlofluanid |
0,3 |
Dichlofluanid |
Táo |
5 |
|
Dưa chuột |
5 |
|
||||
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng |
15 |
|
||||
Quả lý gai |
7 |
|
||||
Các loại nho |
15 |
|
||||
Quả đào |
5 |
|
||||
Lê |
5 |
|
||||
Các loại ớt |
2 |
|
||||
Ớt ta khô |
20 |
|
||||
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ |
15 |
|
||||
Dâu tây |
10 |
|
||||
Cà chua |
2 |
|
||||
83 |
Dichloran |
0,01 |
Dicloran. Tồn dư tan trong chất béo |
Các loại nho |
7 |
|
Quả xuân đào |
7 |
Po |
||||
Quả đào |
7 |
Po |
||||
224 |
Difenoconazole |
0 - 0,01 |
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Difenoconazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Difenoconazole và 1-[2-chloro-4-(4-chloro-phenoxy)- phenyl]-2-(1,2,4-triazol)-1-yl-ethanol), tính theo Difenoconazole. Tồn dư tan trong chất béo. |
Chuối |
0,1 |
|
Anh đào |
0,2 |
|
||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
0,6 |
|
||||
Dưa chuột |
0,2 |
|
||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
6 |
|
||||
Dưa chuột ri |
0,2 |
|
||||
Các loại nho |
3 |
|
||||
Xoài |
0,07 |
|
||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu |
0,7 |
|
||||
Quả xuân đào |
0,5 |
|
||||
Quả ôliu |
2 |
|
||||
Đu đủ |
0,2 |
|
||||
Chanh leo |
0,05 |
|
||||
Quả đào |
0,5 |
|
||||
Ớt ta khô |
5 |
|
||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) |
0,2 |
|
||||
Quả dạng táo |
0,8 |
|
||||
Bí mùa hè |
0,2 |
|
||||
Các loại quả hạch |
0,03 |
|
||||
130 |
Diflubenzuron |
0 - 0,02 |
Diflubenzuron. Tồn dư tan trong chất béo |
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
0,5 |
|
Quả xuân đào |
0,5 |
|
||||
Quả đào |
0,5 |
|
||||
Ớt ta |
3 |
|
||||
Ớt ta khô |
20 |
|
||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) |
0,7 |
|
||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) |
0,5 |
|
||||
Quả dạng táo |
5 |
|
||||
Các loại quả hạch |
0,2 |
|
||||
27 |
Dimethoate |
0,002 |
Dimethoate |
Anh đào |
2 |
|
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
5 |
trừ quất |
||||
Xoài |
1 |
Po |
||||
Quả ôliu |
0,5 |
|
||||
Lê |
1 |
|
||||
Ớt ta khô |
3 |
|
||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) |
0,5 |
|
||||
Cà chua |
1 |
(7) |
||||
225 |
Dimethomorph |
0 - 0,2 |
Dimethomorph (tổng các đồng phân), Tồn dư không tan trong chất béo |
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
5 |
|
Các loại nho |
3 |
|
||||
Ớt ta khô |
5 |
|
||||
Dứa |
0,01 |
(*) |
||||
Dâu tây |
0,5 |
|
||||
87 |
Dinocap |
0,008 |
Tổng của các đồng phân Dinocap và Dinocap phenols, tính theo Dinocap |
Táo |
0,2 |
|
Dưa chuột |
0,7 |
|
||||
Các loại nho |
0,5 |
|
||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu |
0,5 |
|
||||
Quả đào |
0,1 |
|
||||
Các loại ớt |
0,2 |
|
||||
Ớt ta khô |
2 |
|
||||
Bí mùa hè |
0,07 |
|
||||
Dâu tây |
0,5 |
trừ dâu tây trồng ở nhà kính |
||||
Cà chua |
0,3 |
|
||||
255 |
Dinotefuran |
0 - 0,2 |
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Dinotefuran. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Dinotefuran, 1-methyl-3-(tetrahydro-3furylmethyl) urea (UF) tính theo Dinotefuran. Tồn dư không tan trong chất béo |
Quả nam việt quất |
0,15 |
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
3 |
|
||||
Các loại nho |
0,9 |
|
||||
Quả xuân đào |
0,8 |
|
||||
Quả đào |
0,8 |
|
||||
Ớt ta khô |
5 |
|
||||
30 |
Diphenyl amine |
0,08 |
Diphenylamine |
Táo |
10 |
Po |
Lê |
5 |
Po |
||||
31 |
Diquat |
0 - 0,006 |
Diquat. Tồn dư không tan trong chất béo |
Chuối |
0,02 |
(*) |
Quả điều Cajou (pseudofruit) |
0,02 |
(*) |
||||
Quả đào lộn hột |
0,02 |
(*) |
||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
0,02 |
(*) |
||||
Quả dạng táo |
0,02 |
(*) |
||||
Các loại quả có hạt |
0,02 |
(*) |
||||
Dâu tây |
0,05 |
(*) |
||||
74 |
Disulfoton |
0 - 0,0003 |
Tổng của Disulfoton, demeton-S và các dạng Sulphoxide, Sulphone, tính theo Disulfoton. |
Quả hồ đào Pecan |
0,1 |
|
Dứa |
0,1 |
|
||||
180 |
Dithianon |
0,01 |
Dithianon. Tồn dư không tan trong chất béo |
Hạnh nhân |
0,05 |
(*) |
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng |
2 |
|
||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
3,5 |
|
||||
Quýt |
3 |
|
||||
Quả dạng táo |
1 |
|
||||
Bưởi Đông Nam Á và Bưởi chùm (bao gồm các dòng lai giống bưởi ngoài giống bưởi chùm) |
3 |
|
||||
Các loại quả có hạt |
2 |
|
||||
Nho ăn quả |
2 |
|
||||
105 |
Dithiocarbamates |
0 - 0,03 |
Dithiocarbamates tổng số, xác định bởi CS2. Tồn dư không tan trong chất béo |
Hạnh nhân |
0,1 |
(*) |
Chuối |
2 |
|
||||
Bạch đậu khấu |
0,1 |
|
||||
Anh đào |
0,2 |
|
||||
Quả nam việt quất |
5 |
|
||||
Dưa chuột |
2 |
|
||||
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng |
10 |
|
||||
Các loại nho |
5 |
|
||||
Các loại quýt (gồm cả các quả lai giống quýt) |
10 |
|
||||
Xoài |
2 |
|
||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu |
0,5 |
|
||||
Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam) |
2 |
|
||||
Đu đủ |
5 |
|
||||
Quả hồ đào Pecan |
0,1 |
(*) |
||||
Ớt ta khô |
20 |
|
||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) |
1 |
|
||||
Quả dạng táo |
5 |
|
||||
Bí ngô |
0,2 |
|
||||
Bí mùa hè |
1 |
|
||||
Các loại quả có hạt |
7 |
|
||||
Dâu tây |
5 |
|
||||
Cà chua |
2 |
|
||||
Dưa hấu |
1 |
|
||||
Bí mùa đông |
0,1 |
|
||||
84 |
Dodine |
0,1 |
Dodine |
Anh đào |
3 |
|
Quả xuân đào |
5 |
|
||||
Quả đào |
5 |
|
||||
Quả dạng táo |
5 |
|
||||
247 |
Emamectin benzoate |
0 - 0,0005 |
Emamectin B1a benzoate. Tồn dư không tan trong chất béo. |
Các loại nho |
0,03 |
|
Quả xuân đào |
0,03 |
|
||||
Quả đào |
0,03 |
|
||||
Ớt ta khô |
0,2 |
|
||||
Quả dạng táo |
0,02 |
|
||||
Các loại quả hạch |
0,001 |
(*) |
||||
32 |
Endosulfan |
0,006 |
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật; tổng của alpha Endosulfan, beta Endosulfan và Endosulfan sulfate. Tồn dư tan trong chất béo. |
Quả bơ |
0,5 |
|
Dưa chuột |
1 |
|
||||
Quả na |
0,5 |
|
||||
Cà tím |
0,1 |
|
||||
Quả phỉ |
0,02 |
(*) |
||||
Quả vải |
2 |
|
||||
Xoài |
0,5 |
|
||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu |
2 |
|
||||
Đu đủ |
0,5 |
|
||||
Quả hồng vàng Châu Mỹ |
2 |
|
||||
Bí mùa hè |
0,5 |
|
||||
Cà chua |
0,5 |
|
||||
204 |
Esfenvalerate |
0 - 0,02 |
Tổng các đồng phân của Fenvalerate (tan trong chất béo) |
Cà chua |
0,1 |
|
106 |
Ethephon |
0 - 0,05 |
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật và động vật (trừ các hạt ngũ cốc): Ethephon. Đối với các hạt ngũ cốc: Ethephon và các hợp chất của Ethephon, tính theo Ethephon. Tồn dư không tan trong chất béo. |
Táo |
5 |
|
Quả việt quất xanh (sim Mỹ) |
20 |
|
||||
Dưa vàng |
1 |
|
||||
Anh đào |
10 |
|
||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
5 |
|
||||
Quả vả sấy khô hoặc sấy khô trộn đường |
10 |
|
||||
Các loại nho |
1 |
|
||||
Quả phỉ |
0,2 |
|
||||
Các loại ớt |
5 |
|
||||
Ớt ta khô |
50 |
|
||||
Dứa |
2 |
|
||||
Cà chua |
2 |
|
||||
Các loại quả óc chó |
0,5 |
|
||||
34 |
Ethion |
2 |
Ethion (tan trong chất béo) |
Bưởi đào/ Bưởi |
1 |
(7) |
149 |
Ethoprophos |
0 - 0,0004 |
Ethoprophos |
Chuối |
0,02 |
|
Dưa chuột |
0,01 |
|
||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu |
0,02 |
|
||||
Ớt ta khô |
0,2 |
|
||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) |
0,05 |
|
||||
Dâu tây |
0,02 |
(*) |
||||
Cà chua |
0,01 |
(*) |
||||
35 |
Ethoxyquin |
0 - 0,005 |
Ethoxyquin |
Lê |
3 |
Po |
184 |
Etofenprox |
0 - 0,03 |
Etofenprox. Tồn dư tan trong chất béo |
Táo |
0,6 |
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
8 |
|
||||
Các loại nho |
4 |
|
||||
Quả xuân đào |
0,6 |
|
||||
Quả đào |
0,6 |
|
||||
Lê |
0,6 |
|
||||
241 |
Etoxazole |
0 - 0,05 |
Etoxazole. Tồn dư tan trong chất béo |
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
0,1 |
|
Dưa chuột |
0,02 |
|
||||
Các loại nho |
0,5 |
|
||||
Quả dạng táo |
0,07 |
|
||||
Các loại quả hạch |
0,01 |
(*) |
||||
208 |
Famoxadone |
0 - 0,006 |
Famoxadone. Tồn dư tan trong chất béo |
Dưa chuột |
0,2 |
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
5 |
|
||||
Các loại nho |
2 |
|
||||
Bí mùa hè |
0,2 |
|
||||
Cà chua |
2 |
|
||||
264 |
Fenamidone |
0 - 0,03 |
Fenamidone. Tồn dư tan trong chất béo. |
Các loại nho |
0,6 |
|
Ớt ta |
4 |
|
||||
Ớt ta khô |
30 |
|
||||
Dâu tây |
0,04 |
|
||||
85 |
Fenamiphos |
0 - 0,0008 |
Tổng của Fenamiphos và các dạng sulphoxide và sulphone, tính theo Fenamiphos |
Táo |
0,05 |
(*) |
Chuối |
0,05 |
(*) |
||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu |
0,05 |
|
||||
192 |
Fenarimol |
0,01 |
Fenarimol |
Chuối |
0,2 |
|
Anh đào |
1 |
|
||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
0,2 |
|
||||
Các loại nho |
0,3 |
|
||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu |
0,05 |
|
||||
Quả đào |
0,5 |
|
||||
Quả hồ đào Pecan |
0,02 |
(*) |
||||
Ớt ta khô |
5 |
|
||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) |
0,5 |
|
||||
Quả dạng táo |
0,3 |
|
||||
Dâu tây |
1 |
T |
||||
197 |
Fenbuconazole |
0 - 0,03 |
Fenbuconazole. Tồn dư không tan trong chất béo |
Quả mơ |
0,5 |
|
Chuối |
0,05 |
|
||||
Quả việt quất xanh (sim Mỹ) |
0,5 |
|
||||
Anh đào |
1 |
|
||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
0,5 |
trừ chanh tây và chanh ta |
||||
Quả nam việt quất |
1 |
|
||||
Dưa chuột |
0,2 |
|
||||
Các loại nho |
1 |
|
||||
Chanh tây và chanh ta bao gồm cả chanh yên (thanh yên) |
1 |
|
||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu |
0,2 |
|
||||
Quả đào |
0,5 |
|
||||
Các loại ớt |
0,6 |
|
||||
Ớt ta khô |
2 |
|
||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) |
0,3 |
|
||||
Quả dạng táo |
0,5 |
|
||||
Bí mùa hè |
0,05 |
|
||||
Các loại quả hạch |
0,01 |
(*) |
||||
109 |
Fenbutatin Oxide |
0,03 |
Fenbutatin oxide |
Hạnh nhân |
0,5 |
|
Chuối |
10 |
|
||||
Anh đào |
10 |
|
||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
5 |
bao gồm cả quất |
||||
Dưa chuột |
0,5 |
|
||||
Các loại nho |
5 |
|
||||
Quả đào |
7 |
|
||||
Quả hồ đào Pecan |
0,5 |
|
||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) |
3 |
|
||||
Quả dạng táo |
5 |
|
||||
Mận khô |
10 |
|
||||
Nho khô (nho trắng không hạt sấy khô một phần) |
20 |
|
||||
Dâu tây |
10 |
|
||||
Cà chua |
1 |
|
||||
Các loại quả óc chó |
0,5 |
|
||||
215 |
Fenhexamid |
0 - 0,2 |
Fenhexamid. Tồn dư tan trong chất béo |
Hạnh nhân |
0,02 |
(*) |
Quả mơ |
10 |
|
||||
Quả việt quất đen |
5 |
|
||||
Quả dâu đen (dâu ta) |
15 |
|
||||
Quả việt quất xanh (sim Mỹ) |
5 |
|
||||
Anh đào |
7 |
|
||||
Dưa chuột |
1 |
|
||||
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng |
5 |
|
||||
Quả mâm xôi (gồm cả mâm xôi lai và mâm xôi đỏ sẫm) |
15 |
|
||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
25 |
|
||||
Cà tím |
2 |
|
||||
Quả cây cơm cháy |
5 |
|
||||
Dưa chuột ri |
1 |
|
||||
Quả lý gai |
5 |
|
||||
Các loại nho |
15 |
|
||||
Quả việt quất tháng sáu |
5 |
|
||||
Quả kiwi |
15 |
|
||||
Quả xuân đào |
10 |
|
||||
Quả đào |
10 |
|
||||
Các loại ớt |
2 |
|
||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) |
1 |
|
||||
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ |
15 |
|
||||
Bí mùa hè |
1 |
|
||||
Dâu tây |
10 |
|
||||
Cà chua |
2 |
|
||||
37 |
Fenitrothion |
0 - 0,006 |
Fenitrothion |
Táo |
0,5 |
|
185 |
Fenpropathrin |
0 - 0,03 |
Fenpropathrin. Tồn dư tan trong chất béo |
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
2 |
|
Các loại ớt |
1 |
|
||||
Ớt ta khô |
10 |
|
||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) |
1 |
|
||||
Quả dạng táo |
5 |
|
||||
Mận khô |
3 |
|
||||
Dâu tây |
2 |
|
||||
Cà chua |
1 |
|
||||
Các loại quả hạch |
0,15 |
|
||||
188 |
Fenpropimorph |
0 - 0,003 |
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fenpropimorph. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: 2-Methyl-2-{4-[2-methyl-3-(cis-2,6-dimethylmorpholin-4-yl)propyl]phenyl} propionic acid, tính theo Fenpropimorph |
Chuối |
2 |
|
193 |
Fenpyroximate |
0 - 0,01 |
Fenpyroximate. Tồn dư tan trong chất béo |
Quả bơ |
0,2 |
|
Anh đào |
2 |
|
||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
0,5 |
|
||||
Dưa chuột |
0,3 |
|
||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
0,3 |
|
||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu |
0,05 |
(*) |
||||
Ớt ta khô |
1 |
|
||||
Quả dạng táo |
0,3 |
|
||||
Mận khô |
0,7 |
|
||||
Các loại quả có hạt |
0,4 |
trừ các loại anh đào |
||||
Dâu tây |
0,8 |
|
||||
Các loại quả hạch |
0,05 |
(*) |
||||
39 |
Fenthion |
0,007 |
|
Anh đào |
2 |
|
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
2 |
|
||||
Quả ôliu |
1 |
|
||||
119 |
Fenvalerate |
0 - 0,02 |
Tổng các đồng phân của Fenvalerate. Tồn dư tan trong chất béo |
Xoài |
1,5 |
|
202 |
Fipronil |
0,0002 |
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fipronil (tan trong chất béo). Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Fipronil và 5-amino-3-cyano-1-(2,6-dichloro-4-trifluoromenthylphenyl)-4-trifluoromethylsulphonylpyrazole (MB 46136), tính theo Fipronil (tan trong chất béo) |
Chuối |
0,005 |
|
242 |
Flubendiamide |
0 - 0,02 |
Flubendiamide. Tồn dư tan trong chất béo |
Các loại nho |
2 |
|
Các loại ớt |
0,7 |
|
||||
Ớt ta khô |
7 |
|
||||
Quả dạng táo |
0,8 |
|
||||
Các loại quả có hạt |
2 |
|
||||
Cà chua |
2 |
|
||||
Các loại quả hạch |
0,1 |
|
||||
211 |
Fludioxonil |
0 - 0,4 |
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fludioxonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Fludioxonil và các dạng chuyển hóa benzopyrrole, xác định bởi 2,2-difluoro-1,3-benzodioxole-4-carboxylic acid và tính theo Fludioxonil. Tồn dư tan trong chất béo |
Quả bơ |
0,4 |
|
Quả dâu đen (dâu ta) |
5 |
|
||||
Quả việt quất xanh (sim Mỹ) |
2 |
|
||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
10 |
Po |
||||
Quả mâm xôi (gồm cả mâm xôi lai và mâm xôi đỏ sẫm) |
5 |
|
||||
Cà tím |
0,3 |
|
||||
Các loại nho |
2 |
|
||||
Quả kiwi |
15 |
Po |
||||
Xoài |
2 |
|
||||
Các loại ớt |
1 |
|
||||
Ớt ta khô |
4 |
|
||||
Quả dạng táo |
5 |
Po |
||||
Quả lựu |
2 |
Po |
||||
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ |
5 |
|
||||
Các loại quả có hạt |
5 |
Po |
||||
Dâu tây |
3 |
|
||||
Cà chua |
3 |
Po |
||||
265 |
Fluensulfone |
0 - 0,01 |
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: BSA {3,4,4-trifluorobut-3-ene-1-sulfonic axit}. |
Ớt ta khô |
2 |
|
Cà chua khô |
0,5 |
|
||||
275 |
Flufenoxuron |
0 - 0,04 |
Flufenoxuron. Tồn dư tan trong chất béo |
Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam) |
0,4 |
|
235 |
Fluopicolide |
0 - 0,08 |
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật và thực vật; Fluopicolide. Tồn dư tan trong chất béo |
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
10 |
|
Các loại nho |
2 |
|
||||
Ớt ta khô |
7 |
|
||||
243 |
Fluopyram |
0 - 0,01 |
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fluopyram. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Fluopyrain và 2-(trifluoromethyl)benzamide. Tồn dư không tan trong chất béo |
Chuối |
0,8 |
|
Quả dâu đen (dâu ta) |
3 |
|
||||
Anh đào |
0,7 |
|
||||
Dưa chuột |
0,5 |
|
||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
5 |
|
||||
Các loại nho |
2 |
|
||||
Quả họ đào (bao gồm cả quả xuân đào và quả mơ) |
1 |
|
||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) |
0,5 |
|
||||
Quả dạng táo |
0,5 |
|
||||
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ |
3 |
|
||||
Dâu tây |
0,4 |
|
||||
Cà chua |
0,4 |
|
||||
Các loại quả hạch |
0,04 |
|
||||
165 |
Flusilazole |
0 - 0,007 |
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Flusilazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Flusilazole và [bis(4-fluorophenyl)methyl]silanol. Flusilazole tan trong chất béo |
Quả mơ |
0,2 |
|
Chuối |
0,03 |
|
||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
0,3 |
|
||||
Các loại nho |
0,2 |
|
||||
Quả xuân đào |
0,2 |
|
||||
Quả đào |
0,2 |
|
||||
Quả dạng táo |
0,3 |
|
||||
248 |
Flutriafol |
0 - 0,01 |
Flutriafol. Tồn dư tan trong chất béo |
Chuối |
0,3 |
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
2 |
|
||||
Các loại nho |
0,8 |
|
||||
Ớt ta khô |
10 |
|
||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) |
1 |
|
||||
Quả dạng táo |
0,3 |
|
||||
256 |
Fluxapyroxad |
0 - 0,02 |
Fluxapyroxad. Tồn dư tan trong chất béo |
Ớt ta khô |
6 |
|
Quả dạng táo |
0,9 |
|
||||
Mận khô |
5 |
|
||||
41 |
Folpet |
0 - 0,1 |
Folpet |
Táo |
10 |
|
Dưa chuột |
1 |
|
||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
40 |
|
||||
Các loại nho |
10 |
|
||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu |
3 |
|
||||
Dâu tây |
5 |
|
||||
Cà chua |
3 |
|
||||
175 |
Glufosinate-Ammonium |
0 - 0,01 |
Tổng của glufosinate, 3-[hydroxy(methyl)phosphinoyl]propionic acid và N-acetyl-glufosinate, tính theo glufosinate (acid tự do). Tồn dư không tan trong chất béo |
Các loại quả nhiệt đới và cận nhiệt đới có vỏ ăn được |
0,1 |
|
Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới các loại có vỏ không ăn được |
0,1 |
trừ chuối và quả kiwi |
||||
Chuối |
0,2 |
|
||||
Quả việt quất xanh (sim Mỹ) |
0,1 |
|
||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
0,05 |
|
||||
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng |
1 |
|
||||
Quả lý gai |
0,1 |
|
||||
Các loại nho |
0,15 |
|
||||
Quả kiwi |
0,6 |
|
||||
Quả dạng táo |
0,1 |
|
||||
Mận khô |
0,3 |
|
||||
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ |
0,1 |
|
||||
Các loại quả có hạt |
0,15 |
|
||||
Dâu tây |
0,3 |
|
||||
Các loại quả hạch |
0,1 |
|
||||
158 |
Glyphosate |
0 - 1 |
|
Chuối |
0,05 |
(*) |
114 |
Guazatine |
- |
Guazatine |
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
5 |
Po |
194 |
Haloxyfop |
0 - 0,0007 |
Tổng của Haloxyfop (bao gồm haloxyfop-P), các dạng este và hợp chất của Haloxyfop, tính theo Haloxyfop. |
Chuối |
0,02 |
(*) |
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
0,02 |
(*) |
||||
Các loại nho |
0,02 |
(*) |
||||
Quả dạng táo |
0,02 |
(*) |
||||
Các loại quả có hạt |
0,02 |
(*) |
||||
43 |
Heptachlor |
0,0001 |
Tổng của Heptachlor và Heptachlor epoxide (tan trong chất béo). |
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
0,01 |
E |
Dứa |
0,01 |
E |
||||
176 |
Hexythiazox |
0 - 0,03 |
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Hexythiazox. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Hexythiazox và các dạng chuyển hóa chứa trans-5-(4-chlorophenyl)-4-methyl-2-oxothiazolidine-moiety (PT-1-3), tính theo Hexythiazox. Tồn dư tan trong chất béo |
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
0,5 |
|
Chà là |
2 |
|
||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
1 |
|
||||
Cà tím |
0,1 |
|
||||
Các loại nho |
1 |
|
||||
Quả dạng táo |
0,4 |
|
||||
Mận khô |
1 |
|
||||
Các loại quả có hạt |
0,3 |
|
||||
Dâu tây |
6 |
|
||||
Cà chua |
0,1 |
|
||||
Các loại quả hạch |
0,05 |
(*) |
||||
46 |
Hydrogen Phosphide |
|
Tất cả các dạng Phosphides, tính theo hydrogen phosphide. |
Quả khô |
0,01 |
Po |
Các loại quả hạch |
0,01 |
Po |
||||
110 |
Imazalil |
0,03 |
Imazalil |
Chuối |
2 |
Po |
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
5 |
Po |
||||
Dưa chuột |
0,5 |
|
||||
Dưa chuột ri |
0,5 |
|
||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu |
2 |
Po |
||||
Hồng Nhật Bản |
2 |
Po |
||||
Quả dạng táo |
5 |
Po |
||||
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ |
2 |
|
||||
Dâu tây |
2 |
|
||||
206 |
Imidacloprid |
0 - 0,06 |
Tổng của Imidaclaprid và các dạng chuyển hóa chứa gốc 6-chloropyridinyl, tính theo Imidacloprid. |
Táo |
0,5 |
|
Quả mơ |
0,5 |
|
||||
Chuối |
0,05 |
|
||||
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác |
5 |
trừ quả nam việt quất, nho và dâu tây |
||||
Anh đào ngọt |
0,5 |
|
||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
1 |
|
||||
Quả nam việt quất |
0,05 |
(*) |
||||
Dưa chuột |
1 |
|
||||
Cà tím |
0,2 |
|
||||
Các loại nho |
1 |
|
||||
Xoài |
0,2 |
|
||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu |
0,2 |
|
||||
Quả xuân đào |
0,5 |
|
||||
Quả đào |
0,5 |
|
||||
Lê |
1 |
|
||||
Các loại ớt |
1 |
|
||||
Ớt ta khô |
10 |
|
||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) |
0,2 |
|
||||
Quả lựu |
1 |
|
||||
Bí mùa hè |
1 |
|
||||
Dâu tây |
0,5 |
|
||||
Cà chua |
0,5 |
|
||||
Các loại quả hạch |
0,01 |
|
||||
Dưa hấu |
0,2 |
|
||||
216 |
Indoxacarb |
0 - 0,01 |
Tổng của Indoxacarb và các dạng đồng phân đối ảnh R. Tồn dư tan trong chất béo. |
Táo |
0,5 |
|
Quả nam việt quất |
1 |
|
||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
5 |
|
||||
Cà tím |
0,5 |
|
||||
Các loại nho |
2 |
|
||||
Lê |
0,2 |
|
||||
Các loại ớt |
0,3 |
|
||||
Mận khô |
3 |
|
||||
Các loại quả có hạt |
1 |
|
||||
Cà chua |
0,5 |
|
||||
111 |
Iprodione |
0,06 |
Iprodione |
Hạnh nhân |
0,2 |
|
Quả dâu đen (dâu ta) |
30 |
|
||||
Anh đào |
10 |
|
||||
Dưa chuột |
2 |
|
||||
Các loại nho |
10 |
|
||||
Quả kiwi |
5 |
|
||||
Quả đào |
10 |
|
||||
Quả dạng táo |
5 |
Po |
||||
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ |
30 |
|
||||
Dâu tây |
10 |
|
||||
Cà chua |
5 |
|
||||
249 |
Isopyrazam |
0 - 0,06 |
Isopyrazam (tổng của đồng phân dạng syn và đồng phân dạng anti). Tồn dư tan trong chất béo |
Chuối |
0,06 |
|
199 |
Kresoxim-Methyl |
0,4 |
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: kresoxim-methyl. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: alpha-(p-hydroxy-o-tolyloxy)-o-tolyl(methoxyimino)acetic acid, tính theo kresoxim-methyl. |
Dưa chuột |
0,05 |
(*) |
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
2 |
|
||||
Bưởi chùm |
0,5 |
|
||||
Các loại nho |
1 |
|
||||
Quả ôliu |
0,2 |
|
||||
Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam) |
0,5 |
|
||||
Quả dạng táo |
0,2 |
|
||||
49 |
Malathion |
0 - 0,3 |
Malathion. Tồn dư tan trong chất béo |
Táo |
0,5 |
|
Quả việt quất xanh (sim Mỹ) |
10 |
|
||||
Anh đào |
3 |
|
||||
Ớt ta |
0,1 |
(7) |
||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
7 |
|
||||
Dưa chuột |
0,2 |
|
||||
Các loại nho |
5 |
|
||||
Các loại ớt |
0,1 |
|
||||
Ớt ta khô |
1 |
|
||||
Bưởi đào/ Bưởi |
0,2 |
(7) |
||||
Dâu tây |
1 |
|
||||
Cà chua |
0,5 |
|
||||
231 |
Mandipropamid |
0 - 0,2 |
Mandipropamid. Tồn dư không tan trong chất béo. |
Dưa chuột |
0,2 |
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
5 |
|
||||
Các loại nho |
2 |
|
||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu |
0,5 |
|
||||
Các loại ớt |
1 |
|
||||
Ớt ta khô |
10 |
|
||||
Bí mùa hè |
0,2 |
|
||||
Cà chua |
0,3 |
|
||||
244 |
Meptyldinocap |
0 - 0,02 |
Tổng các đồng phân của Dinocap |
Dưa chuột |
0,07 |
|
Các loại nho |
0,2 |
|
||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu |
0,5 |
|
||||
Bí mùa hè |
0,07 |
|
||||
Dâu tây |
0,3 |
|
||||
277 |
Mesotrione |
0 - 0,5 |
Mesotrione. Tồn dư không tan trong chất béo |
Các loại quả mọng |
0,01 |
(*) |
Các loại quả Cane berries |
0,01 |
(*) |
||||
Quả nam việt quất |
0,01 |
(*) |
||||
236 |
Metaflumizone |
0 - 0,1 |
Metaflumizone, tổng của Metaflumizone E isomer và Metaflumizone Z-isoner. Tồn dư tan trong chất béo |
Cà tím |
0,6 |
|
Các loại ớt |
0,6 |
|
||||
Ớt ta khô |
6 |
|
||||
Cà chua |
0,6 |
|
||||
138 |
Metalaxyl |
0,08 |
Metalaxyl. |
Quả bơ |
0,2 |
|
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
5 |
Po |
||||
Dưa chuột |
0,5 |
|
||||
Dưa chuột ri |
0,5 |
|
||||
Các loại nho |
1 |
|
||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu |
0,2 |
|
||||
Các loại ớt |
1 |
|
||||
Ớt ta khô |
10 |
|
||||
Dứa |
0,1 |
(7) |
||||
Quả dạng táo |
1 |
Po |
||||
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ |
0,2 |
|
||||
Bí mùa hè |
0,2 |
|
||||
Cà chua |
0,5 |
|
||||
Dưa hấu |
0,2 |
|
||||
Bí mùa đông |
0,2 |
|
||||
100 |
Methamidophos |
0 - 0,004 |
Methamidophos. Tồn dư không tan trong chất béo |
Cà chua |
1 |
(7) |
51 |
Methidation |
0,001 |
Methidathion |
Hạnh nhân |
0,05 |
(*) |
Táo |
0,5 |
|
||||
Anh đào |
0,2 |
|
||||
Dưa chuột |
0,05 |
|
||||
Các loại nho |
1 |
|
||||
Chanh tây và chanh ta bao gồm cả chanh yên (thanh yên) |
2 |
|
||||
Các loại quýt (gồm cả các quả lai giống quýt) |
5 |
|
||||
Quả xuân đào |
0,2 |
|
||||
Quả ôliu |
1 |
|
||||
Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam) |
2 |
|
||||
Lê |
1 |
|
||||
Quả hồ đào Pecan |
0,05 |
(*) |
||||
Dứa |
0,05 |
|
||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) |
0,2 |
|
||||
Cà chua |
0,1 |
|
||||
Các loại quả óc chó |
0,05 |
(*) |
||||
132 |
Methiocarb |
0 - 0,02 |
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của Methiocarb, Methiocarb sulfoxide và Methiocarb sulfone, tính theo Methiocarb |
Quả phỉ |
0,05 |
(*) |
Các loại dưa, trừ dưa hấu |
0,2 |
|
||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) |
2 |
|
||||
Dâu tây |
1 |
|
||||
94 |
Methomyl |
0,02 |
Tổng của Methomyl và Thiodicarb, tính theo Methomyl. |
Táo |
0,3 |
|
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
1 |
|
||||
Các loại nho |
0,3 |
|
||||
Quả xuân đào |
0,2 |
|
||||
Quả đào |
0,2 |
|
||||
Lê |
0,3 |
|
||||
Các loại ớt |
0,7 |
|
||||
Ớt ta khô |
10 |
|
||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) |
1 |
|
||||
Cà chua |
1 |
|
||||
209 |
Methoxyfenozide |
0 - 0,1 |
Methoxyfenozide. Tồn dư tan trong chất béo |
Quả bơ |
0,7 |
|
Quả việt quất xanh (sim Mỹ) |
4 |
|
||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
2 |
|
||||
Quả nam việt quất |
0,7 |
|
||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
2 |
|
||||
Các loại nho |
1 |
|
||||
Đu đủ |
1 |
|
||||
Các loại ớt |
2 |
|
||||
Ớt ta khô |
20 |
|
||||
Quả dạng táo |
2 |
|
||||
Mận khô |
2 |
|
||||
Các loại quả có hạt |
2 |
|
||||
Dâu tây |
2 |
|
||||
Cà chua |
2 |
|
||||
Các loại quả hạch |
0,1 |
|
||||
52 |
Methyl Bromide |
|
|
Quả khô |
0,01 |
(3), (*), Po |
Quả khô |
2 |
(4), Po |
||||
Các loại quả hạch |
0,01 |
(3), (*), Po |
||||
Các loại quả hạch |
10 |
(4), Po |
||||
278 |
Metrafenone |
0 - 0,3 |
Metrafenone. Tồn dư tan trong chất béo |
Dưa chuột |
0,2 |
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
20 |
|
||||
Dưa chuột ri |
0,2 |
|
||||
Các loại nho |
5 |
|
||||
Ớt ta |
2 |
|
||||
Ớt ta khô |
20 |
|
||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) |
2 |
|
||||
Bí mùa hè |
0,06 |
|
||||
Dâu tây |
0,6 |
|
||||
Cà chua |
0,4 |
|
||||
181 |
Myclobutanil |
0,03 |
Myclobutanil. Tồn dư không tan trong chất béo |
Anh đào |
3 |
|
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng |
0,9 |
|
||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
6 |
|
||||
Các loại nho |
0,9 |
|
||||
Quả họ đào (bao gồm cả quả xuân đào và quả mơ) |
3 |
|
||||
Các loại ớt |
3 |
|
||||
Ớt ta khô |
20 |
|
||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) |
2 |
|
||||
Quả dạng táo |
0,6 |
|
||||
Dâu tây |
0,8 |
|
||||
Cà chua |
0,3 |
|
||||
217 |
Novaluron |
0 - 0,01 |
Novaluron. Tồn dư tan trong chất béo |
Quả việt quất xanh (sim Mỹ) |
7 |
|
Quả dạng táo |
3 |
|
||||
Mận khô |
3 |
|
||||
Các loại quả có hạt |
7 |
|
||||
Dâu tây |
0,5 |
|
||||
126 |
Oxamyl |
0,009 |
Tổng của Oxamyl và Oxamyl oxime, tính theo Oxamyl |
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
5 |
|
Dưa chuột |
2 |
|
||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu |
2 |
|
||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) |
2 |
|
||||
Cà chua |
2 |
|
||||
166 |
Oxydemeton-Methyl |
0 - 0,0003 |
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của oxydemeton-methyl, demeton-S-methyl và demeton-S-methylsulphon, tính theo oxydemeton-methyl |
Chanh tây |
0,2 |
|
Chanh tây |
0,2 |
|
||||
Lê |
0,05 |
|
||||
57 |
Paraquat |
0 - 0,005 |
Paraquat cation |
Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới các loại có vỏ không ăn được |
0,01 |
(*) |
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác |
0,01 |
(*) |
||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
0,02 |
|
||||
Quả ôliu |
0,1 |
|
||||
Quả dạng táo |
0,01 |
(*) |
||||
Các loại quả hạch |
0,05 |
|
||||
59 |
Parathion-Methyl |
0,003 |
Parathion-methyl |
Táo |
0,2 |
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
1 |
|
||||
Nho |
0,5 |
|
||||
Quả xuân đào |
0,3 |
|
||||
Đào lông |
0,3 |
|
||||
182 |
Penconazole |
0 - 0,03 |
Penconazole |
Dưa chuột |
0,1 |
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
0,5 |
|
||||
Các loại nho |
0,2 |
|
||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu |
0,1 |
|
||||
Quả xuân đào |
0,1 |
|
||||
Quả đào |
0,1 |
|
||||
Quả dạng táo |
0,2 |
|
||||
Dâu tây |
0,1 |
|
||||
Cà chua |
0,2 |
|
||||
253 |
Penthiopyrad |
0 - 0,1 |
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Penthiopyrad. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Penthiopyrad và 1-methyl-3-trifluoromethyl-1H-pyrazole-4-carboxamide (PAM), tính theo Penthiopyrad. Tồn dư không tan trong chất béo. |
Ớt ta khô |
14 |
|
Quả dạng táo |
0,4 |
|
||||
Các loại quả có hạt |
4 |
|
||||
Dâu tây |
3 |
|
||||
Các loại quả hạch |
0,05 |
|
||||
120 |
Permethrin |
0,05 |
Permethrin (tổng các đồng phân), (tan trong chất béo) |
Hạnh nhân |
0,1 |
|
Quả dâu đen (dâu ta) |
1 |
|
||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
0,5 |
|
||||
Dưa chuột |
0,5 |
|
||||
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng |
2 |
|
||||
Quả mâm xôi (gồm cả mâm xôi lai và mâm xôi đỏ sẫm) |
1 |
|
||||
Cà tím |
1 |
|
||||
Dưa chuột ri |
0,5 |
|
||||
Quả lý gai |
2 |
|
||||
Các loại nho |
2 |
|
||||
Quả kiwi |
2 |
|
||||
Su hào |
0,1 |
|
||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu |
0,1 |
|
||||
Quả ôliu |
1 |
|
||||
Các loại ớt |
1 |
|
||||
Ớt ta khô |
10 |
|
||||
Quả dạng táo |
2 |
|
||||
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ |
1 |
|
||||
Bí mùa hè |
0,5 |
|
||||
Các loại quả có hạt |
2 |
|
||||
Dâu tây |
1 |
|
||||
Cà chua |
1 |
|
||||
Bí mùa đông |
0,5 |
|
||||
60 |
Phosalone |
0,02 |
Phosalone (tan trong chất béo) |
Hạnh nhân |
0,1 |
|
Táo |
5 |
|
||||
Quả phỉ |
0,05 |
(*) |
||||
Quả dạng táo |
2 |
|
||||
Các loại quả có hạt |
2 |
|
||||
Các loại quả óc chó |
0,05 |
(*) |
||||
Quả sầu riêng |
1 |
(7) |
||||
103 |
Phosmet |
0 - 0,01 |
Phosmet |
Quả mơ |
10 |
|
Quả việt quất xanh (sim Mỹ) |
10 |
|
||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
3 |
trừ quất |
||||
Quả nam việt quất |
3 |
|
||||
Các loại nho |
10 |
|
||||
Quả xuân đào |
10 |
|
||||
Quả đào |
10 |
|
||||
Quả dạng táo |
10 |
|
||||
Các loại quả hạch |
0,2 |
|
||||
258 |
Picoxystrobin |
0 - 0,09 |
Picoxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo |
Anh đào Acerola |
99 |
|
62 |
Piperonyl Butoxide |
0,2 |
Piperonyl butoxide (tan trong chất béo) |
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
5 |
|
Quả khô |
0,2 |
Po |
||||
Các loại ớt |
2 |
|
||||
Ớt ta khô |
20 |
|
||||
Cà chua |
2 |
|
||||
101 |
Pirimicarb |
0 - 0,02 |
|
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác |
1 |
trừ dâu tây và nho |
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
3 |
trừ quất |
||||
142 |
Prochloraz |
0 - 0,01 |
Tổng của Prochloraz và các chất chuyển hóa chứa gốc 2,4,6-trichlorphenol, tính theo prochloraz. Tồn dư tan trong chất béo. |
Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới các loại có vỏ không ăn được |
7 |
Po |
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
10 |
Po |
||||
171 |
Profenofos |
0 - 0,03 |
Profenofos. Tồn dư tan trong chất béo |
Xoài |
0,2 |
|
Măng cụt |
10 |
|
||||
Ớt ta |
3 |
|
||||
Ớt ta khô |
20 |
|
||||
Cà chua |
10 |
|
||||
Bưởi đào/ Bưởi |
2 |
(7) |
||||
148 |
Propamocarb |
0 - 0,4 |
Propamocarb |
Cà tím |
0,3 |
|
Ớt ta khô |
10 |
|
||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) |
3 |
|
||||
Cà chua |
2 |
|
||||
113 |
Propargite |
0,01 |
Propargite. Tồn dư tan trong chất béo |
Hạnh nhân |
0,1 |
(*) |
Táo |
3 |
|
||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
3 |
|
||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
12 |
|
||||
Các loại nho |
7 |
|
||||
Các loại quả có hạt |
4 |
|
||||
Cà chua |
2 |
|
||||
Các loại quả óc chó |
0,3 |
|
||||
160 |
Propiconazole |
0 - 0,07 |
Propiconazole. Tồn dư tan trong chất béo |
Chuối |
0,1 |
|
Quả nam việt quất |
0,3 |
|
||||
Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam) |
9 |
Po |
||||
Quả đào |
5 |
Po |
||||
Quả hồ đào Pecan |
0,02 |
(*) |
||||
Dứa |
0,02 |
(*) |
||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) |
0,6 |
Po |
||||
Cà chua |
3 |
Po |
||||
232 |
Prothioconazole |
0 - 0,05 |
Prothioconazole-desthio. Tồn dư không tan trong chất béo |
Các loại quả mọng |
1,5 |
|
Quả nam việt quất |
0,15 |
|
||||
210 |
Pyraclostrobin |
0 - 0,03 |
Pyraclostrobin. Tồn dư tan trong chất béo |
Táo |
0,5 |
|
Chuối |
0,02 |
(*) |
||||
Quả dâu đen (dâu ta) |
3 |
|
||||
Quả việt quất xanh (sim Mỹ) |
4 |
|
||||
Dưa vàng |
0,2 |
|
||||
Anh đào |
3 |
|
||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
2 |
|
||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
5 |
|
||||
Cà tím |
0,3 |
|
||||
Các loại nho |
2 |
|
||||
Xoài |
0,05 |
(*) |
||||
Đu đủ |
0,15 |
|
||||
Quả họ đào (bao gồm cả quả xuân đào và quả mơ) |
0,3 |
|
||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) |
0,8 |
|
||||
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ |
3 |
|
||||
Dâu tây |
1,5 |
|
||||
Cà chua |
0,3 |
|
||||
Các loại quả hạch |
0,02 |
trừ hạt dẻ cười, (*) |
||||
63 |
Pyrethrins |
0 - 0,04 |
Tổng các pyrethrin tính theo pyrethrins 1 và 2, cinerins 1 và 2, và jasmolins 1 và 2. |
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
0,05 |
|
Quả khô |
0,2 |
Po |
||||
Các loại ớt |
0,05 |
(*) |
||||
Ớt ta khô |
0,5 |
|
||||
Cà chua |
0,05 |
(*) |
||||
Các loại quả hạch |
0,5 |
(*), Po |
||||
226 |
Pyrimethanil |
0 - 0,2 |
Đối với sữa: tổng của Pyrimethanil và 2-anilino-4,6-dimethylpyrimidin-5-ol, tính theo Pyrimethanil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Pyrimethanil. Đối với mô của vật nuôi (trừ gia cầm): tổng của Pyrimethanil và 2-(4-hydroxyanilino)-4,6-dimethylpyrimidine, tính theo Pyrimethanil. Tồn dư không tan trong chất béo |
Hạnh nhân |
0,2 |
|
Quả mơ |
3 |
|
||||
Chuối |
0,1 |
|
||||
Anh đào |
4 |
Po |
||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
7 |
Po |
||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
5 |
|
||||
Các loại nho |
4 |
|
||||
Quả xuân đào |
4 |
|
||||
Quả đào |
4 |
|
||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) |
2 |
|
||||
Quả dạng táo |
15 |
Po |
||||
Cà chua |
0,7 |
|
||||
200 |
Pyriproxifen |
0,1 |
Pyriproxlfen (tan trong chất béo) |
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
0,5 |
|
222 |
Quinoxyfen |
0 - 0,2 |
Quinoxyfen. Tồn dư tan trong chất béo |
Anh đào |
0,4 |
|
Quả lý chua đen |
1 |
|
||||
Các loại nho |
2 |
|
||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu |
0,1 |
|
||||
Các loại ớt |
1 |
|
||||
Ớt ta khô |
10 |
|
||||
Dâu tây |
1 |
|
||||
Ớt ta khô |
0,1 |
|
||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) |
0,05 |
(*) |
||||
Cà chua |
0,02 |
|
||||
251 |
Saflufenacil |
0 - 0,05 |
Saflufenacil. Tồn dư không tan trong chất béo |
Chuối |
0,01 |
|
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
0,01 |
|
||||
Các loại nho |
0,01 |
|
||||
Quả dạng táo |
0,01 |
|
||||
Các loại quả có hạt |
0,01 |
|
||||
Các loại quả hạch |
0,01 |
|
||||
233 |
Spinetoram |
0 - 0,05 |
Spinetoram. Tồn dư tan trong chất béo |
Quả việt quất xanh (sim Mỹ) |
0,2 |
|
Các loại nho |
0,3 |
|
||||
Quả xuân đào |
0,3 |
|
||||
Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam) |
0,07 |
|
||||
Quả đào |
0,3 |
|
||||
Quả dạng táo |
0,05 |
|
||||
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ |
0,8 |
|
||||
Cà chua |
0,06 |
|
||||
Các loại quả hạch |
0,01 |
|
||||
203 |
Spinozad |
0 - 0,02 |
Tổng của spinosyn A và spinosyn D. Tồn dư tan trong chất béo (tồn dư trong sữa được xác định trên sữa nguyên kem) |
Táo |
0,1 |
|
Quả dâu đen (dâu ta) |
1 |
|
||||
Quả việt quất xanh (sim Mỹ) |
0,4 |
|
||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
0,3 |
|
||||
Quả nam việt quất |
0,02 |
|
||||
Quả mâm xôi (gồm cả mâm xôi lai và mâm xôi đỏ sẫm) |
1 |
|
||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
1 |
|
||||
Các loại nho |
0,5 |
|
||||
Quả kiwi |
0,05 |
|
||||
Chanh leo |
0,7 |
|
||||
Các loại ớt |
0,3 |
|
||||
Ớt ta khô |
3 |
|
||||
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ |
1 |
|
||||
Các loại quả có hạt |
0,2 |
|
||||
Cà chua |
0,3 |
|
||||
Các loại quả hạch |
0,07 |
|
||||
237 |
Spirodiclofen |
0 - 0,01 |
Spirodiclofen. Tồn dư tan trong chất béo |
Quả bơ |
0,9 |
|
Quả việt quất xanh (sim Mỹ) |
4 |
|
||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
0,4 |
|
||||
Dưa chuột |
0,07 |
|
||||
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng |
1 |
|
||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
0,3 |
|
||||
Dưa chuột ri |
0,07 |
|
||||
Các loại nho |
0,2 |
|
||||
Đu đủ |
0,03 |
(*) |
||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) |
0,2 |
|
||||
Quả dạng táo |
0,8 |
|
||||
Các loại quả có hạt |
2 |
|
||||
Dâu tây |
2 |
|
||||
Cà chua |
0,5 |
|
||||
Các loại quả hạch |
0,05 |
|
||||
234 |
Spirotetramate |
0 - 0,5 |
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Spirotetramat và các dạng chuyển hóa enol, 3-(2,5-dimethylphenyl)-4-hydroxy-8-methoxy-1-azaspiro[4.5]dec-3-en-2-one, tính theo Spirotetramat. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: chuyển hóa enol của Spirotetramat, 3-(2,5-dimethylphenyl)-4-hydroxy-8-methoxy-1 -azaspiro[4.5]dec-3-en-2-one, tính theo Spirotetramat. Tồn dư không tan trong chất béo. |
Các loại quả mọng |
1,5 |
|
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
0,5 |
|
||||
Quả nam việt quất |
0,2 |
|
||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
4 |
|
||||
Các loại nho |
2 |
|
||||
Quả kiwi |
0,02 |
(*) |
||||
Quả vải |
15 |
|
||||
Xoài |
0,3 |
|
||||
Đu đủ |
0,4 |
|
||||
Ớt ta |
2 |
|
||||
Ớt ta khô |
15 |
|
||||
Quả dạng táo |
0,7 |
|
||||
Mận khô |
5 |
|
||||
Các loại quả có hạt |
3 |
|
||||
Các loại quả hạch |
0,5 |
|
||||
252 |
Sulfoxaflor |
0 - 0,05 |
Sulfoxaflor. Tồn dư không tan trong chất béo |
Anh đào |
1,5 |
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
6 |
|
||||
Các loại nho |
2 |
|
||||
Chanh tây và chanh ta bao gồm cả chanh yên (thanh yên) |
0,4 |
|
||||
Các loại quýt (gồm cả các quả lai giống quýt) |
0,8 |
|
||||
Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam) |
0,8 |
|
||||
Quả họ đào (bao gồm cả quả xuân đào và quả mơ) |
0,4 |
|
||||
Ớt ta khô |
15 |
|
||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) |
0,5 |
|
||||
Quả dạng táo |
0,3 |
|
||||
Bưởi Đông Nam Á và Bưởi chùm (bao gồm các dòng lai giống bưởi ngoài giống bưởi chùm) |
0,15 |
|
||||
Dâu tây |
0,5 |
|
||||
Quả khô |
0,06 |
Po |
||||
Các loại quả hạch |
3 |
Po |
||||
189 |
Tebuconazole |
0 - 0,03 |
Tebuconazole. Tồn dư tan trong chất béo |
Táo |
1 |
|
Quả mơ |
2 |
|
||||
Chuối |
0,05 |
|
||||
Anh đào |
4 |
|
||||
Dưa chuột |
0,15 |
|
||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
7 |
|
||||
Cà tím |
0,1 |
|
||||
Quả cây cơm cháy |
1,5 |
|
||||
Các loại nho |
6 |
|
||||
Xoài |
0,05 |
|
||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu |
0,15 |
|
||||
Quả xuân đào |
2 |
|
||||
Quả ôliu |
0,05 |
(*) |
||||
Đu đủ |
2 |
|
||||
Chanh leo |
0,1 |
|
||||
Quả đào |
2 |
|
||||
Lê |
1 |
|
||||
Ớt ta khô |
10 |
|
||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) |
1 |
|
||||
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) |
1 |
trừ mận khô |
||||
Mận khô |
3 |
|
||||
Bí mùa hè |
0,2 |
|
||||
Cà chua |
0,7 |
|
||||
Các loại quả hạch |
0,05 |
(*) |
||||
196 |
Tebufenozide |
0 - 0,02 |
Tebufenozitle. Tồn dư tan trong chất béo |
Hạnh nhân |
0,05 |
|
Quả bơ |
1 |
|
||||
Quả việt quất xanh (sim Mỹ) |
3 |
|
||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
2 |
|
||||
Quả nam việt quất |
0,5 |
|
||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
2 |
|
||||
Các loại nho |
2 |
|
||||
Quả kiwi |
0,5 |
|
||||
Quả xuân đào |
0,5 |
|
||||
Quả đào |
0,5 |
|
||||
Quả hồ đào Pecan |
0,01 |
(*) |
||||
Các loại ớt |
1 |
|
||||
Ớt ta khô |
10 |
|
||||
Quả dạng táo |
1 |
|
||||
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ |
2 |
|
||||
Cà chua |
1 |
|
||||
Các loại quả óc chó |
0,05 |
|
||||
190 |
Teflubenzuron |
0,01 |
Teflubenzuron (tan trong chất béo) |
Các loại mận (bao gồm cả mận khô) |
0,1 |
|
Quả dạng táo |
1 |
|
||||
167 |
Terbufos |
0 - 0,0006 |
Tổng của Terfubos, các chất oxy hóa tương tự, các dạng sulphoxide và sulphone, tính theo Terbufos. |
Chuối |
0,05 |
|
65 |
Thiabendazole |
0,1 |
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Thiabendazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của thiabendazole và 5-hydroxythiabendazole |
Quả bơ |
15 |
Po |
Chuối |
5 |
Po |
||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
7 |
Po |
||||
Xoài |
5 |
Po |
||||
Đu đủ |
10 |
Po |
||||
Quả dạng táo |
3 |
Po |
||||
223 |
Thiacloprid |
0 - 0,01 |
Thiacloprid. Tồn dư không tan trong chất béo |
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác |
1 |
|
Dưa chuột |
0,3 |
|
||||
Cà tím |
0,7 |
|
||||
Quả kiwi |
0,2 |
|
||||
Các loại dưa, trừ dưa hấu |
0,2 |
|
||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) |
1 |
|
||||
Quả dạng táo |
0,7 |
|
||||
Bí mùa hè |
0,3 |
|
||||
Các loại quả có hạt |
0,5 |
|
||||
Cà chua |
0,5 |
|
||||
Các loại quả hạch |
0,02 |
|
||||
Dưa hấu |
0,2 |
|
||||
Bí mùa đông |
0,2 |
|
||||
245 |
Thiamethoxam |
0 - 0,08 |
Thiamethoxam. Tồn dư không tan trong chất béo |
Quả bơ |
0,5 |
|
Chuối |
0,02 |
(*) |
||||
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác |
0,5 |
|
||||
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
0,5 |
|
||||
Ngô |
0,05 |
|
||||
Xoài |
0,2 |
|
||||
Đu đủ |
0,01 |
(*) |
||||
Quả hồ đào Pecan |
0,01 |
(*) |
||||
Ớt ta khô |
7 |
|
||||
Dứa |
0,01 |
(*) |
||||
Quả dạng táo |
0,3 |
|
||||
Các loại quả có hạt |
1 |
|
||||
162 |
Tolylfluanid |
0,08 |
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Tolyfluanid. |
Quả dâu đen (dâu ta) |
5 |
|
Dưa chuột |
1 |
|
||||
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng |
0,5 |
|
||||
Các loại nho |
3 |
|
||||
Ớt ta khô |
20 |
|
||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) |
2 |
|
||||
Quả dạng táo |
5 |
|
||||
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ |
5 |
|
||||
Dâu tây |
5 |
|
||||
Cà chua |
3 |
|
||||
133 |
Triadimefon |
0 - 0,03 |
Tổng của Triadimefon và Triadimenol. Tồn dư tan trong chất béo |
Táo |
0,3 |
(5) |
Chuối |
1 |
(5) |
||||
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng |
0,7 |
(5) |
||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
1 |
(5) |
||||
Các loại nho |
0,3 |
(5) |
||||
Ớt ta khô |
5 |
(6) |
||||
Dứa |
5 |
(5), Po |
||||
Dâu tây |
0,7 |
(5) |
||||
168 |
Triadimenol |
0 - 0,03 |
Tổng của Triadimefon và Triadimenol. |
Táo |
0,3 |
|
Chuối |
1 |
|
||||
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng |
0,7 |
|
||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
1 |
(5) |
||||
Các loại nho |
0,3 |
|
||||
Ớt ta khô |
5 |
|
||||
Dứa |
5 |
Po |
||||
Dâu tây |
0,7 |
|
||||
213 |
Trifloxystrobin |
0 - 0,04 |
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Trifloxystrobin. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Trifloxystrobin và [(E,E)-methoxyimino-{2-[1-(3-trifluoromethylphenyl)ethylideneamino-oxymethyl]phenyl} acetic acid] (CGA 321113), tính theo Trifloxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo. |
Chuối |
0,05 |
|
Quả có múi thuộc họ cam quýt |
0,5 |
|
||||
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
5 |
|
||||
Cà tím |
0,7 |
|
||||
Các loại nho |
3 |
|
||||
Quả ôliu |
0,3 |
|
||||
Đu đủ |
0,6 |
|
||||
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento) |
0,3 |
|
||||
Quả dạng táo |
0,7 |
|
||||
Các loại quả có hạt |
3 |
|
||||
Dâu tây |
1 |
|
||||
Cà chua |
0,7 |
|
||||
Các loại quả hạch |
0,02 |
(*) |
||||
270 |
Triflumizole |
0 - 0,04 |
Phân tích tồn dư theo 4-chloro-2-(trifluoromethyl) aniline và tính theo gốc triflumizole. Tồn dư tan trong chất béo |
Anh đào |
4 |
|
Dưa chuột |
0,5 |
|
||||
Các loại nho |
3 |
|
||||
Đu đủ |
2 |
|
||||
116 |
Triforine |
0 - 0,03 |
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Triforine. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Triforine và các dạng chuyển hóa như chloral hydrate, tính theo Triforine. Tồn dư không tan trong chất béo |
Quả việt quất xanh (sim Mỹ) |
0,03 |
|
Cà tím |
1 |
|
||||
Cà chua |
0,7 |
|
||||
227 |
Zoxamide |
0 - 0,5 |
Zoxamide |
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt) |
15 |
|
Các loại nho |
5 |
|
||||
Cà chua |
2 |
|
Chú thích:
(3) Áp dụng đối với thực phẩm bán lẻ hoặc sử dụng trực tiếp.
(4): Áp dụng khi nhập khẩu thực phẩm, trong trường hợp ngũ cốc dùng để nghiền đã tiếp xúc với không khí trước hoặc sau khi phun ít nhất là 24 giờ.
(5): Dựa trên việc sử dụng duy nhất triadimenol;
(7): Theo quy định của ASEAN;
Po: Mức MRL áp dụng cho sản phẩm sau thu hoạch;
(*): Tại ngưỡng phát hiện hoặc về ngưỡng phát hiện;
E: Chỉ áp dụng đối với mức MRL dựa trên tồn dư từ nguồn khác.
Tác giả: Thanh Hải IRC
Nguồn: fsi.org.vn/