Danh sách cảng biển của các quốc gia Châu Á
Khi các hiệp hội thương mại tự do đang trở thành công cụ đặc lực giúp doanh nghiệp mở rộng thị trường xuất nhập khẩu quốc tế. Việc nắm chắc danh sách cảng biển của các quốc gia tại Châu Á giúp cho doanh nghiệp dễ dàng lựa chọn tuyến đường vận chuyển quốc tế phù hợp, đảm bảo an toàn và tối ưu chi phí nhất. Do đó, công ty Lacco đã tổng hợp 48 cảng biển quốc tế lớn tại Châu Á để khách hàng thuận tiện tìm kiếm. Cụ thể:
Tổng hợp cảng biển của các quốc gia Châu Á
STT |
TÊN QUỐC GIA |
TÊN CẢNG BIỂN |
KHU VỰC |
1 |
Đài Loan |
Cảng Keelung (Cơ Long) |
ĐÔNG Á |
Cảng Taichung (Đài Trung) |
|||
Cảng Kaohsiung (Cao Hùng) |
|||
2 |
Mông Cổ |
Không Có Cảng Biển |
ĐÔNG Á |
3 |
Hàn Quốc |
Cảng Incheon |
ĐÔNG Á |
Cảng Busan |
|||
Cảng Ulsan |
|||
Cảng Gwangyang |
|||
Pyeongtaek |
|||
4 |
Nhật Bản |
Cảng Tokyo |
ĐÔNG Á |
Cảng Chiba |
|||
Yokohama |
|||
Shimizu |
|||
Nagoya |
|||
Osaka |
|||
Kobe |
|||
Naha-Okinawa |
|||
Hakata |
|||
5 |
Trung Quốc |
Cảng Dalian |
ĐÔNG Á |
Cảng Tianjin/Xingang |
|||
Cảng Qingdao |
|||
Cảng Shanghai |
|||
Cảng Ningbo |
|||
Cảng Xiamen |
|||
Cảng Shenzhen |
|||
Cảng Hongkong |
|||
Cảng Shekou |
|||
Cảng Qinzhou |
|||
Cảng Beihai |
|||
Cảng Guangzhou |
|||
Cảng Huangpu |
|||
6 |
Brunei |
Muara Port |
ĐÔNG NAM Á |
7 |
Campuchia |
Cảng Phnom Penh |
ĐÔNG NAM Á |
Cảng Sihanoukville |
|||
8 |
Đông Timor |
Cảng Dili |
ĐÔNG NAM Á |
9 |
Indonesia |
Cảng Belawan |
ĐÔNG NAM Á |
Cảng Jakarta |
|||
Cảng Semarang |
|||
Cảng Surabaya |
|||
Cảng Pontianak |
|||
Cảng Macassar |
|||
10 |
Lào |
Không Có Cảng Biển |
ĐÔNG NAM Á |
11 |
Malaysia |
Cảng Penang |
ĐÔNG NAM Á |
Cảng Port K’Lang |
|||
Cảng Kuching |
|||
12 |
Myanmar |
Cảng Yangon |
ĐÔNG NAM Á |
13 |
Philippines |
Cảng Manila |
ĐÔNG NAM Á |
Cảng Cebu |
|||
Cảng Cagayan De Oro |
|||
Cảng Davao |
|||
Cảng General Santos |
|||
14 |
Singapore |
Cảng Singapore |
ĐÔNG NAM Á |
15 |
Thái Lan |
Cảng Bangkok |
ĐÔNG NAM Á |
Cảng Laem Chabang |
|||
Cảng Songkhla |
|||
16 |
Việt Nam |
Cụm Cảng Hải Phòng |
ĐÔNG NAM Á |
Cảng Vũng Tàu |
|||
Vân Phong |
|||
Cảng Quy Nhơn |
|||
Cảng Quảng Ninh |
|||
Cụm Cảng Hồ Chí Minh |
|||
Cảng Cửa Lò |
|||
Cảng Dung Quất |
|||
Cảng Chân Mây |
|||
Cảng Đà Nẵng |
|||
17 |
Afghanistan |
Không Có Cảng Biển |
NAM Á |
18 |
Ấn Độ |
Cảng Mundra |
NAM Á |
Cảng Pipavav |
|||
Cảng Mumbai |
|||
Cảng Nhava Sheva |
|||
Cảng Cochin |
|||
Cảng Tuticorin |
|||
Cảng Chennai |
|||
Cảng Visakhapatnam |
|||
Cảng Kolkata |
|||
19 |
Bangladesh |
Cảng Chittagong |
NAM Á |
Cảng Bhaka |
|||
20 |
Bhutan |
Không Có Cảng Biển |
NAM Á |
21 |
Iran |
Chabahar |
NAM Á |
22 |
Maldives |
Cảng Biển Male |
NAM Á |
23 |
Nepal |
Không Có Cảng Biển |
NAM Á |
24 |
Pakistan |
Muhammad Bin Qasim |
NAM Á |
Karachi |
|||
Gwadar |
|||
25 |
Úc |
Sydney |
NAM Á |
Fremantle |
|||
Melbourn |
|||
Adelaide |
|||
Brisbane |
|||
Darwin |
|||
26 |
Sri Lanka |
Cảng Colombo |
NAM Á |
27 |
Ả Rập Xê Út |
Cảng Jeddah |
TÂY Á |
Cảng Dammam |
|||
Cảng Jubail |
|||
28 |
Armenia |
Không Có Cảng Biển |
TÂY Á |
29 |
Azerbaijan |
Cảng Baku |
TÂY Á |
30 |
Bahrain |
Sitra |
TÂY Á |
Mina Salman |
|||
31 |
UAE |
Cảng Abu Dhabi |
TÂY Á |
Cảng Jebel Ali |
|||
32 |
Georgia |
Supsa Terminal |
TÂY Á |
Sukhumi |
|||
Poti |
|||
Batumi |
|||
33 |
Iraq |
Basrah |
TÂY Á |
Khor Al Zubair |
|||
Mina Al Bakr |
|||
Umm Qasr |
|||
34 |
Israel |
Cảng Ashdod |
TÂY Á |
Cảng Haifa |
|||
35 |
Jordan |
Aqaba |
TÂY Á |
36 |
Kuwait |
Shuwaikh |
TÂY Á |
Shuaiba |
|||
37 |
Liban |
Không Có Cảng Biển |
TÂY Á |
38 |
Oman |
Sohar |
TÂY Á |
Salahah |
|||
Qalhat |
|||
Sultan Qaboos |
|||
Mina Al Fahal |
|||
Khasab |
|||
39 |
Palestine |
Không Có Cảng Biển |
TÂY Á |
40 |
Qatar |
Cảng Doha |
TÂY Á |
Cảng Umm Sa id |
|||
Cảng Mesaieed |
|||
41 |
Síp |
Limassol |
TÂY Á |
Larnaca |
|||
Famagusta |
|||
Dhekelia |
|||
42 |
Syria |
Không Có Cảng Biển |
TÂY Á |
43 |
Thổ Nhĩ Kỳ |
Cảng Mersin |
TÂY Á |
Cảng Iskenderun |
|||
Cảng Izmir |
|||
44 |
Yemen |
Marine Terminal |
TÂY Á |
Nisshtun |
|||
Mukalla |
|||
Mokha |
|||
Hodeidah |
|||
Shihr Terminal |
|||
Aden |
|||
45 |
Kazakhstan |
Semey |
TRUNG Á |
Pavlodar |
|||
Oskemen |
|||
Atyrau |
|||
Aktau |
|||
46 |
Tajikistan |
Không Có Cảng Biển |
TRUNG Á |
47 |
Turkmenistan |
Turkmanbashi |
TRUNG Á |
48 |
Uzbekistan |
Không Có Cảng Biển |
TRUNG Á |
Tham khảo thêm:
TOP 10 cảng biển lớn nhất thế giới năm 2021
10 hãng tàu quốc tế uy tín phổ biến nhất hiện nay
Để nắm được chi tiết hơn về chi phí vận chuyển quốc tế đến các cảng biển tại Châu Á, quý khách hãy liên hệ trực tiếp cho Lacco để được tư vấn cụ thể về thủ tục hải quan, chi phí vận chuyển cũng như các phương thức, dịch vụ vận chuyển hàng hóa tốt nhất. Mọi thông tin, quý khách hàng vui lòng liên hệ về địa chỉ Hotline: 0906.23.5599 hoặc Email: Info@lacco.com.vn để được tư vấn cụ thể.