Hạn ngạch nhập khẩu trứng gia cầm và thuốc lá nguyên liệu từ EEU
Ngày 20/02/2023, Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư 04/2023/TT-BCT quy định về việc áp dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu, trứng gia cầm có xuất xứ từ các nước thành viên của Liên minh Kinh tế Á - Âu (EEU) trong giai đoạn 2023-2027.
Nội dung thông tư Số 04/2023/TT-BCT
Theo đó, lượng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu được quy định như sau:
- Trứng gia cầm (Mã HS 04.07) giai đoạn 2023-2027
+ Lượng hạn ngạch thuế quan năm 2023: 11.257 tá;
+ Lượng hạn ngạch thuế quan năm 2024: 11.820 tá;
+ Lượng hạn ngạch thuế quan năm 2025: 12.411 tá;
+ Lượng hạn ngạch thuế quan năm 2026: 13.031 tá;
+ Lượng hạn ngạch thuế quan năm 2027: 13.683 tá;
- Thuốc lá nguyên liệu (Mã HS 24.01) giai đoạn 2023-2027: 500 tấn/năm.
Bên cạnh đó, hàng hóa nhập khẩu từ các nước thành viên của EEU theo Hiệp định thương mại tự do Việt Nam - Liên minh Kinh tế Á - Âu phải có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O mẫu EAV) cấp theo quy định.
Hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu được phân giao cho thương nhân có giấy phép sản xuất thuốc lá điếu do Bộ Công Thương cấp và có nhu cầu sử dụng thuốc lá nguyên liệu nhập khẩu cho sản xuất thuốc lá điều.
Hạn ngạch thuế quan nhập khẩu trứng gia cầm được phân giao cho thương nhân có nhu cầu nhập khẩu.
Thông tư 04/2023/TT-BCT có hiệu lực từ ngày 10/4/2023 đến hết ngày 31/12/2027.
Mã số hàng hóa và lượng hạn ngạch thuế quan (HNTQ) nhập khẩu của mặt hàng áp dụng HNTQ theo hiệp định thương mại tự do Việt Nam - Liên Minh Kinh Tế Á - Âu trong giai đoạn 2023 - 2027
TT |
Mã HS |
Mô tả hàng hóa |
Lượng HNTQ năm 2023 |
Lượng HNTQ năm 2024 |
Lượng HNTQ năm 2025 |
Lượng HNTQ năm 2026 |
Lượng HNTQ năm 2027 |
I - Trứng gia cầm (*) |
11.257 tá |
11.820 tá |
12.411 tá |
13.031 tá |
13.683 tá |
||
|
04.07 |
Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín |
|
|
|
|
|
|
|
- Trứng sống khác: |
|||||
1 |
0407.21.00 |
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus |
|||||
|
0407.29 |
- - Loại khác: |
|||||
2 |
0407.29.10 |
- - - Của vịt, ngan |
|||||
3 |
0407.29.90 |
- - - Loại khác |
|||||
|
0407.90 |
- Loại khác: |
|||||
4 |
0407.90.10 |
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus |
|||||
5 |
0407.90.20 |
- - Của vịt, ngan |
|||||
6 |
0407.90.90 |
- - Loại khác |
|||||
II - Thuốc lá nguyên liệu (**) |
500 tấn |
500 tấn |
500 tấn |
500 tấn |
500 tấn |
||
|
24.01 |
Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá |
|
|
|
|
|
|
2401.10 |
- Lá thuốc lá chưa tước cọng: |
|||||
1 |
2401.10.10 |
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured) |
|||||
2 |
2401.10.20 |
- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng |
|||||
3 |
2401.10.90 |
- - Loại khác |
|||||
|
2401.20 |
- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ: |
|||||
4 |
2401.20.10 |
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured) |
|
|
|
|
|
5 |
2401.20.20 |
- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng |
|
|
|
|
|
6 |
2401.20.30 |
- - Loại Oriental |
|
|
|
|
|
7 |
2401.20.40 |
- - Loại Burley |
|
|
|
|
|
8 |
2401.20.50 |
- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng (flue-cured) |
|
|
|
|
|
9 |
2401.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
2401.30 |
- Phế liệu lá thuốc lá: |
|
|
|
|
|
10 |
2401.30.10 |
- - Cọng thuốc lá |
|
|
|
|
|
11 |
2401.30.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*) Lượng HNTQ nhập khẩu trứng gia cầm có xuất xứ từ các nước thành viên của Liên minh Kinh tế Á - Âu riêng biệt với hạn ngạch thuế quan về trứng gia cầm của Việt Nam trong cam kết WTO.
(**) Lượng HNTQ nhập khẩu lá thuốc lá chưa chế biến và phế liệu thuốc lá có xuất xứ từ các nước thành viên của Liên minh Kinh tế Á - Âu được áp dụng phù hợp với các cam kết quốc tế của Việt Nam, và quy định và pháp luật trong nước tương ứng đối với các sản phẩm theo hạn ngạch thuế quan này.