Danh sách sản phẩm xuất khẩu EU cần kiểm tra tại cửa khẩu
Từ ngày 29/8/2022, Quy định Thực hiện số 2022/1322 sửa đổi Quy định Thực hiện số 2021/632 liên quan đến danh mục các sản phẩm có nguồn gốc động vật gồm gia súc, gia cầm, hàng thủy sản…, phụ phẩm và các sản phẩm hỗn hợp chịu sự kiểm soát chính thức tại các chốt kiểm soát biên giới sẽ chính thức có hiệu lực.
Các code sản phẩm cụ thể trong danh mục kiểm soát
Động vật sống
0101: Ngựa sống, lừa, la và hinnies
0102: Động vật bò sống
0103: Lợn sống
0104: Cừu và dê sống
0105: Gia cầm sống, nghĩa là gà thuộc loài Gallus domesticus , vịt, ngỗng, gà tây và gà guinea
0106: Động vật sống khác
Một số loại động vật khác:
0106 11 00 (động vật linh trưởng)
0106 12 00 (cá voi, cá heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia))
0106 13 00 (lạc đà và các loài lạc đà khác (họ Camelidae))
0106 14 (thỏ và thỏ rừng)
0106 19 00 (loại khác): động vật có vú trừ các loài thuộc nhóm 0101, 0102, 0103, 0104, 0106 11, 0106 12, 0106 13 và 0106 14; tiêu đề phụ này bao gồm chó và mèo
0106 20 00 (bò sát, kể cả rắn và rùa)
0106 31 00 (chim: chim săn mồi)
0106 32 00 (chim: psittaciformes, bao gồm vẹt, vẹt đuôi dài, vẹt đuôi dài và vẹt đuôi dài)
0106 33 00 (đà điểu; emus (Dromaius novaehollandiae)
0106 39 (loại khác): bao gồm các loài chim, trừ các loại thuộc các nhóm 0105, 0106 31, 0106 32 và 0106 33; tiêu đề phụ này bao gồm chim bồ câu
0106 41 00 (ong)
0106 49 00 (côn trùng khác ngoài ong)
0106 90 00 (loại khác): tất cả các động vật sống khác chưa được đề cập ở nơi khác, trừ động vật có vú, bò sát, chim và côn trùng. Ếch sống dù để nuôi sống hay bị giết để làm thức ăn cho con người đều được quy định bởi mã CN này.
Thịt và thịt tươi sống
Nhóm này bao gồm các nguyên liệu thô khác để sản xuất gelatine hoặc collagen dùng cho người. Nó cũng bao gồm tất cả thịt và phụ phẩm thịt ăn được từ các tiêu đề phụ sau:
0208 10 (thỏ hoặc thỏ rừng)
0208 30 00 (của động vật linh trưởng)
0208 40 (về cá voi, cá heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia))
0208 50 00 (của loài bò sát, kể cả rắn và rùa)
0208 60 00 (lạc đà và lạc đà khác (họ Camelidae))
0208 90 (loại khác: của chim bồ câu nhà; của trò chơi không phải của thỏ hoặc thỏ rừng; v.v.): bao gồm thịt của chim cút, tuần lộc hoặc bất kỳ loài động vật có vú nào khác. Phân nhóm này cũng bao gồm chân ếch thuộc mã CN 0208 90 70.
Và rất nhiều loại sản phẩm khác, để nắm thông tin chính xác, các bạn có thể xem tại đường link sau:
Những lưu ý về trong quy định về hàng hóa xuất khẩu sang EU cần kiểm tra
Quy định thực hiện (EU) 2021/632 ngày 13 / 4 / 2021 (https://eur-lex.europa.eu/legal-content/en/ALL/?uri=CELEX:32021R0632) đưa ra các quy tắc áp dụng Quy định (EU) 2017/625 của Nghị viện và Hội đồng Châu Âu liên quan đến danh sách động vật, sản phẩm có nguồn gốc động vật, sản phẩm phôi, phụ phẩm động vật, sản phẩm hỗn hợp, cỏ khô và rơm rạ chịu sự kiểm soát chính thức tại các chốt kiểm soát biên giới.
Quy định (EU) 2017/625 của Nghị viện Châu Âu và của Hội đồng ngày 15 tháng 3 năm 2017: https://eur-lex.europa.eu/legal-content/EN/TXT/?uri=celex%3A32017R0625
về các biện pháp kiểm soát chính thức và các hoạt động chính thức khác được thực hiện để đảm bảo áp dụng luật thức ăn gia súc và thực phẩm, các quy tắc về sức khỏe và an toàn động vật, sức khỏe thực vật và các sản phẩm bảo vệ thực vật.
Để tìm hiểu chi tiết hơn về quy trình vận chuyển, các hồ sơ thủ tục hải quan chi tiết áp dụng với các mặt hàng xuất khẩu đi EU cần phải kiểm tra lại cửa khẩu, các bạn hãy liên hệ trực tiếp với các chuyên gia Logistics của công ty Lacco - Đơn vị có 15 năm hoạt động trong lĩnh vực vận chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu quốc tế hỗ trợ các thông tin chi tiết.
Chi tiết liên hệ:
Email: info@lacco.com.vn
Hotline: 0906 23 55 99
Website: https://lacco.com.vn