Nếu MRL trong thực phẩm vượt ngưỡng cho phép có thể gây nguy hiểm cho người tiêu dùng như: ngộ độc, rối loạn thần kinh trung ương, nhức đầu, nôn mửa, mất ngủ, giảm trí nhớ, ở mức độ nặng hơn có thể tổn thương thần kinh ngoại biên dẫn tới liệt, trường hợp nặng có thể dẫn tới tử vong.
Do đó, để đảm bảo an toàn cho người tiêu dùng, Bộ y tế đã ban hành Thông tư 50/2016/TT-BYT thay thế toàn bộ Phần 8 – Giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm quy định tại Quyết định 46/2007/QĐ-BYT đưa ra các quy định về Giới hạn tối đa dư lượng MRL thuốc bảo vệ thực vật trong quả tươi và quả khô.
Theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 50/2016/TT-BYT, giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật (Maximum Residue Level - viết tắt là MRL) trong thực phẩm có đơn vị tính: mg/kg thực phẩm. Cụ thể như sau:
(Lưu ý: Trên bàn phím, sử dụng tổ hợp Ctrl + F để tra cứu theo từng loại nông sản hay hoạt chất BVTV)
Mã số(Code)
Tên thuốc BVTV (tên hoạt chất)
ADI(mg/kg thể trọng)
Tồn dư thuốc BVTV cần xác định
Tên thực phẩm
MRL(mg/kg)
Ghi chú
20
2,4-D
0,01
2,4-D
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác
0,1
Quả có múi thuộc họ cam quýt
1
Po
Quả dạng táo
0,01
(*)
Các loại quả có hạt
0,05
(*)
Các loại quả hạch
0,2
56
2-Phenylphenol
0,4
Tổng hàm lượng 2-Phenylphenol và Natri 2-Phenylphenol tự do hoặc phức hợp, tính theo 2-Phenylphenol
Quả có múi thuộc họ cam quýt
10
Po
Lê
20
Po
177
Abamectin
0 - 0,001
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Avermectin B1a. Đối với sản phẩm có nguồn gốc động vật: Avermcetin B1a. Tồn dư tan trong chất béo.
Hạnh nhân
0,01
(*)
Táo
0,02
Quả có múi thuộc họ cam quýt
0,01
(*)
Dưa chuột
0,01
Các loại dưa, trừ dưa hấu
0,01
(*)
Lê
0,02
Ớt ta khô
0,2
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)
0,02
Bí mùa hè
0,01
(*)
Dâu tây
0,02
Cà chua
0,02
Các loại quả óc chó
0,01
(*)
Dưa hấu
0,01
(*)
Ớt ta
0,01
(7)
95
Acephate
0 - 0,03
Acephate
Quả nam việt quất
0,5
Ớt ta khô
50
Cà chua
1
246
Acetamiprid
0 - 0,07
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Acetamiprid. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Acetamiprid và các chất chuyển hóa desmethyl (IM-2-1) của Acetamiprid. Tồn
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác
2
trừ nho và dâu tây
Anh đào
1,5
Quả có múi thuộc họ cam quýt
1
Các loại nho
0,5
Quả xuân đào
0,7
Quả đào
0,7
Ớt ta khô
2
Các loại mận (bao gồm cả mận khô)
0,2
trừ mận khô
Quả dạng táo
0,8
Mận khô
0,6
Dâu tây
0,5
Các loại quả hạch
0,06
117
Aldicarb
0,003
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của Aldicarb, Aldicarb Sulphoxide và Aldicarb Sulphone, tính theo Aldicarb
Quả có múi thuộc họ cam quýt
0,2
Các loại nho
0,2
Dầu lạc ăn được
0,01
(*)
Quả hồ đào Pecan
1
1
Aldrin and Dieldrin
0,0001
Tổng của HHDN và HEOD (tan trong chất béo)
Quả có múi thuộc họ cam quýt
0,05
E
Quả dạng táo
0,05
E
260
Ametoctradin
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Ametoctradin. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Ametoctradin, M650F01 và M650F06, tính theo Ametoctradin. Tồn dư không tan trong chất béo.
Dưa chuột
0,4
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
20
Các loại nho
6
Ớt ta khô
15
122
Amitraz
0,01
Tổng của Amitraz và N-(2,4-dimethylphenyl)-N'-methylformamidine, tính theo N-(2,4-dimethylphenyl)-N'-methylformamidine
Anh đào
0,5
Dưa chuột
0,5
Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam)
0,5
Quả đào
0,5
Quả dạng táo
0,5
Cà chua
0,5
79
Amitrole
0,002
Amitrole
Các loại nho
0,05
Quả dạng táo
0,05
(*)
Các loại quả có hạt
0,05
(*)
2
Azinphos-Methyl
0 - 0,03
Azinphos-methyl
Hạnh nhân
0,05
Táo
0,05
Quả việt quất xanh (sim Mỹ)
5
Anh đào
2
Quả nam việt quất
0,1
Dưa chuột
0,2
Các loại quả (trừ các quả đã liệt kê khác)
1
Các loại dưa, trừ dưa hấu
0,2
Quả xuân đào
2
Quả đào
2
Lê
2
Quả hồ đào Pecan
0,3
Ớt ta khô
10
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)
1
Các loại mận (bao gồm cả mận khô)
2
Cà chua
1
Các loại quả óc chó
0,3
Dưa hấu
0,2
129
Azocyclotin
0 - 0,003
Cyhexatin
Táo
0,2
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng
0,1
Các loại nho
0,3
Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam)
0,2
Lê
0,2
229
Azoxystrobin
0 - 0,2
Azoxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo
Chuối
2
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác
5
trừ nam việt quất, nho và dâu tây
Khế
0,1
Quả có múi thuộc họ cam quýt
15
Quả nam việt quất
0,5
Các loại nho
2
Xoài
0,7
Đu đủ
0,3
Ớt ta khô
30
Chuối lá
2
Các loại quả có hạt
2
Dâu tây
10
Các loại quả hạch
0,01
155
Benalaxyl
0 - 0,07
Benalaxyl
Các loại nho
0,3
Các loại dưa, trừ dưa hấu
0,3
Cà chua
0,2
Dưa hấu
0,1
219
Bifenazate
0 - 0,01
Tổng của Bifenazate và Bifenazatediazene (diazenecarboxylic acid, 2-(4-methoxy-[1,1'-biphenyl-3-yl] 1-methylethyl ester), tính theo Bifenazate. Tồn dư tan trong chất béo
Quả dâu đen (dâu ta)
7
Quả mâm xôi (gồm cả mâm xôi lai và mâm xôi đỏ sẫm)
7
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
2
Ớt ta
3
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)
2
Quả dạng táo
0,7
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ
7
Các loại quả có hạt
2
Dâu tây
2
Cà chua
0,5
Các loại quả hạch
0,2
178
Bifenthrin
0 - 0,01
Bifenthrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo
Chuối
0,1
Quả dâu đen (dâu ta)
1
Quả có múi thuộc họ cam quýt
0,05
Quả mâm xôi (gồm cả mâm xôi lai và mâm xôi đỏ sẫm)
1
Cà tím
3
Các loại ớt
0,5
Ớt ta khô
5
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ
1
Dâu tây
1
Cà chua
0,3
Các loại quả hạch
0,05
144
Bitertanol
0,01
Bitertanol (tan trong chất béo)
Quả mơ
1
Chuối
0,5
Anh đào
1
Dưa chuột
0,5
Quả xuân đào
1
Quả đào
1
Các loại mận (bao gồm cả mận khô)
2
Quả dạng táo
2
Cà chua
3
221
Boscalid
0 - 0,04
Boscalid. Tồn dư tan trong chất béo
Táo
2
Chuối
0,6
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác
10
trừ dâu tây, nho
Quả có múi thuộc họ cam quýt
2
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
10
Các loại nho
5
Quả kiwi
5
Ớt ta khô
10
Mận khô
10
Các loại quả có hạt
3
Dâu tây
3
Các loại quả hạch
0,05
trừ hạt dẻ cười; (*)
47
Bromide Ion
1
Bromide Ion từ tất cả các nguồn trừ Bromine liên kết cộng hóa trị
Quả bơ
75
Quả có múi thuộc họ cam quýt
30
Dưa chuột
100
Chà là sấy hoặc sấy khô trộn đường
100
Quả khô
30
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
100
Quả và sấy khô hoặc sấy khô trộn đường
250
Các loại quả (trừ các quả đã liệt kê khác)
20
Đào khô
50
Ớt ta khô
200
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)
20
Mận khô (xem các loại mận)
20
Bí mùa hè
200
Dâu tây
30
Cà chua
75
70
Bromopropylate
0,03
Bromopropylate
Quả có múi thuộc họ cam quýt
2
Dưa chuột
0,5
Các loại nho
2
Các loại dưa, trừ dưa hấu
0,5
Các loại mận (bao gồm cả mận khô)
2
Quả dạng táo
2
Bí mùa hè
0,5
Dâu tây
2
173
Buprofezin
0 - 0,009
Buprofezin. Tồn dư không tan trong chất béo
Hạnh nhân
0,05
(*)
Táo
3
Chuối
0,3
Anh đào
2
Quả có múi thuộc họ cam quýt
1
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
2
Các loại nho
1
Xoài
0,1
Quả xuân đào
9
Quả ôliu
5
Quả đào
9
Lê
6
Các loại ớt
2
Ớt ta
10
Ớt ta khô
10
Các loại mận (bao gồm cả mận khô)
2
Dâu tây
3
Cà chua
1
174
Cadusafos
0 - 0,0005
Cadusafos. Tồn dư không tan trong chất béo
Chuối
0,01
7
Captan
0 - 0,1
Captan
Hạnh nhân
0,3
Quả việt quất xanh
20
Anh đào
25
Dưa chuột
3
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
50
Nho
25
Các loại dưa, trừ dưa hấu
10
Quả xuân đào
3
Đào lông
20
Các loại mận (bao gồm cả mận khô)
10
Quả dạng táo
15
Po
Quả mâm xôi đỏ, Quả mâm xôi đen
20
Dâu tây
15
Cà chua
5
8
Carbaryl
0 - 0,008
Carbaryl
Quả có múi thuộc họ cam quýt
15
Quả nam việt quất
5
Cà tím
1
Quả ôliu
30
Ớt ta
0,5
Ớt ta khô
2
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)
5
Cà chua
5
Các loại quả hạch
1
72
Carbendazini
0,03
Tổng của Benomyl, Carbendazime và Thiophanate-methyl, tính theo Carbendazim
Quả mơ
2
Chuối
0,2
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác
1
trừ nho
Anh đào
10
Dưa chuột
0,05
(*)
Dưa chuột ri
0,05
(*)
Các loại nho
3
Xoài
5
Quả xuân đào
2
Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam)
1
Quả đào
2
Ớt ta
2
Ớt ta khô
20
Dứa
5
Các loại mận (bao gồm cả mận khô)
0,5
Quả dạng táo
3
Bí mùa hè
0,5
Cà chua
0,5
Các loại quả hạch
0,1
(*)
96
Carbofuran
0 - 0,001
Carbofuran và 3-hydroxy Carbofuran, tính theo Carbofuran. Tồn dư không tan trong chất béo
Chuối
0,01
(*)
Quýt
0,5
Dựa trên sử dụng Carbosulfan
Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam)
0,5
145
Carbosulfan
0 - 0,01
Carbosulfan
Quýt
0,1
Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam)
0,1
230
Chlorantraniliprole
0 - 2
Chlorantraniliprole. Tồn dư tan trong chất béo
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác
1
Quả có múi thuộc họ cam quýt
0,7
Ớt ta khô
5
Quả dạng táo
0,4
Quả lựu
0,4
Các loại quả có hạt
1
Các loại quả hạch
0,02
12
Chlordane
0,0005
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: cis- and trans-chlordane (tan trong chất béo). Đối với thực phẩm nguồn gốc động vật: cis- and trans-chlordane và Oxychlordane (tan trong chất béo)
Hạnh nhân
0,02
E
Quả phỉ
0,02
E
Quả hồ đào Pecan
0,02
E
Các loại quả óc chó
0,02
E
254
Chlorfenapyr
0 - 0,03
Chlorfenapyr. Tồn dư tan trong chất béo
Anh đào Acerola
99
81
Chlorothalonil
0 - 0,02
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Chlorothalonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: SDS-3701 (2,5,6-trichloro-4-hydroxyisophthalonitrile). Tồn dư không tan trong chất béo.
Chuối
15
Anh đào
0,5
Quả nam việt quất
5
Dưa chuột
3
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng
20
Dưa chuột ri
3
Quả lý gai
20
Các loại nho
3
Các loại dưa, trừ dưa hấu
2
Đu đủ
20
Quả đào
0,2
Ớt ta khô
70
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)
7
Bí mùa hè
3
Dâu tây
5
Cà chua
5
17
Chlorpyrifos
0 - 0,01
Chlorpyrifos. Tồn dư tan trong chất béo
Hạnh nhân
0,05
Chuối
2
Quả có múi thuộc họ cam quýt
1
Quả nam việt quất
1
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
0,1
Các loại nho
0,5
Quả đào
0,5
Quả hồ đào Pecan
0,05
(*)
Ớt ta khô
20
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)
2
Các loại mận (bao gồm cả mận khô)
0,5
Quả dạng táo
1
Dâu tây
0,3
Các loại quả óc chó
0,05
(*)
Cà chua
0,5
(7)
Quả nhãn
0,5
(7)
Quả vải
2
(7)
Ớt ta
3
(7)
90
Chlorpyrifos-Methyl
0 - 0,01
Chlorpyrifos-methyl. Tồn dư tan trong chất béo
Quả có múi thuộc họ cam quýt
2
Các loại nho
1
Các loại ớt
1
Ớt ta khô
10
Quả dạng táo
1
Các loại quả có hạt
0,5
Dâu tây
0,06
Cà chua
1
156
Clofentezine
0 - 0,02
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Clofentezine. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Clofentezine và các dạng chuyển hóa có chứa gốc 2-chlorobenzoyl, tính theo Clofentezine. Tồn dư tan trong chất béo
Quả có múi thuộc họ cam quýt
0,5
Dưa chuột
0,5
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng
0,2
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
2
Các loại nho
2
Các loại dưa, trừ dưa hấu
0,1
Quả dạng táo
0,5
Các loại quả có hạt
0,5
Dâu tây
2
Cà chua
0,5
Các loại quả hạch
0,5
238
Clothianidin
0 - 0,1
Clothianidin. Tồn dư không tan trong chất béo
Quả bơ
0,03
Chuối
0,02
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác
0,07
trừ nho
Quả có múi thuộc họ cam quýt
0,07
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
1
Các loại nho
0,7
Xoài
0,04
Đu đủ
0,01
(*)
Quả hồ đào Pecan
0,01
(*)
Ớt ta khô
0,5
Dứa
0,01
(*)
Quả dạng táo
0,4
Mận khô
0,2
Các loại quả có hạt
0,2
263
Cyantraniliprole
0 - 0,03
Cyantraniliprole. Tồn dư không tan trong chất béo
Các loại quả mọng
4
Anh đào
6
Quả đào
1,5
Ớt ta khô
5
Các loại mận (bao gồm cả mận khô)
0,5
Quả dạng táo
0,8
Mận khô
0,8
179
Cycloxydim
0 - 0,07
Cycloxydim, các sản phẩm chuyển hóa và biến chất có thể bị oxy hóa thành 3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide và 3-hydroxy-3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide, tính theo cycloxydim. Tồn dư không tan trong chất béo.
Các loại nho
0,3
Các loại ớt
9
Ớt ta khô
90
Quả dạng táo
0,09
(*)
Các loại quả có hạt
0,09
(*)
Dâu tây
3
Cà chua
1,5
273
Cyflumetofen
0 - 0,1
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Cyflumetofen. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Cyflumetofen và 2-trifluoromethylbenzoic acid, tính theo Cyflumetofen. Tồn dư không tan trong chất béo.
Quả có múi thuộc họ cam quýt
0,3
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
1,5
Các loại nho
0,6
Quả dạng táo
0,4
Dâu tây
0,6
Cà chua
0,3
Các loại quả hạch
0,01
(*)
157
Cyfluthrin/beta-cyfluthrin
0 - 0,04
Cyfluthrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo
Táo
0,1
Quả có múi thuộc họ cam quýt
0,3
Cà tím
0,2
Lê
0,1
Các loại ớt
0,2
Ớt ta khô
1
Cà chua
0,2
146
Cyhalothrin (bao gồm lambda-cyhalothrin)
0 - 0,02
Cyhalothrin (tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo
Quả mơ
0,5
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác
0,2
Anh đào
0,3
Quả có múi thuộc họ cam quýt
0,2
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
0,3
Xoài
0,2
Quả xuân đào
0,5
Quả ôliu
1
Quả đào
0,5
Ớt ta khô
3
Các loại mận (bao gồm cả mận khô)
0,2
trừ mận khô
Quả dạng táo
0,2
Các loại quả hạch
0,01
(*)
67
Cyhexatin
0,007
Tổng của Azocyclotin and Cyhexatin, tính theo Cyhexatin
Táo
0,2
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng
0,1
Các loại nho
10,3
Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam)
0,2
Lê
0,2
Ớt ta khô
5
118
Cypermethrins (bao gồm alpha- and zeta - cypermethrin)
0 - 0,02
Cypermethrin (tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo
Khế
0,2
Quả có múi thuộc họ cam quýt
0,3
trừ các loại bưởi hoặc bưởi Đông Nam Á và quất
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
0,5
Quả sầu riêng
1
Các loại nho
0,2
Quả vải
2
Quả nhãn
1
Xoài
0,7
Quả ôliu
0,05
(*)
Đu đủ
0,5
Ớt ta
2
Ớt ta khô
10
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)
0,1
Quả dạng táo
0,7
Bưởi Đông Nam Á và Bưởi chùm (bao gồm các dòng lai giống bưởi ngoài giống bưởi chùm)
0,5
Các loại quả có hạt
2
Dâu tây
0,07
Cà chua
0,2
Các loại quả hạch
0,05
(*)
207
Cyprodinil
0 - 0,03
Cyprodinil. Tồn dư tan trong chất béo
Hạnh nhân
0,02
(*)
Quả bơ
1
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác
10
trừ nho
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
5
Các loại nho
3
Ớt ta khô
9
Quả dạng táo
2
Mận khô
5
Các loại quả có hạt
2
169
Cyromazine
0 - 0,06
Cyromazine
Dưa chuột
2
Xoài
0,5
Các loại dưa, trừ dưa hấu
0,5
Ớt ta khô
10
Bí mùa hè
2
135
Deltamethrin
0,01
Tổng của Deltamethrin, alpha-R- và trans-deltamethrin (1R-[1alpha(R*),3alpha]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester và [1R-[1 alpha(S*),3beta]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester), (tan trong chất béo)
Táo
0,2
Quả có múi thuộc họ cam quýt
0,02
Các loại nho
0,2
Quả phỉ
0,02
(*)
Quả xuân đào
0,05
Quả ôliu
1
Quả đào
0,05
Các loại mận (bao gồm cả mận khô)
0,05
Dâu tây
0,2
Cà chua
0,3
Các loại quả óc chó
0,02
(*)
Ớt ta
0,1
(7)
Xoài
0,2
(7)
22
Diazinon
0 - 0,005
Diazinon. Tồn dư tan trong chất béo
Hạnh nhân
0,05
Quả dâu đen (dâu ta)
0,1
Quả dâu rừng
0,1
Dưa vàng
0,2
Anh đào
1
Quả nam việt quất
0,2
Dưa chuột
0,1
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng
0,2
Quả kiwi
0,2
Quả đào
0,2
Ớt ta khô
0,5
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)
0,05
Dứa
0,1
Các loại mận (bao gồm cả mận khô)
1
Quả dạng táo
0,3
Mận khô
2
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ
0,2
Bí mùa hè
0,05
Dâu tây
0,1
Cà chua
0,5
Các loại quả óc chó
0,01
(*)
240
Dicamba
0 - 0,3
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Dicamba. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Dicamba và DCSA, tính theo Dicamba. Tồn dư không tan trong chất béo
Các loại quả Cane berries
0,2
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
0,15
Các loại nho
0,05
Ớt ta khô
0,01
(*)
82
Dichlofluanid
0,3
Dichlofluanid
Táo
5
Dưa chuột
5
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng
15
Quả lý gai
7
Các loại nho
15
Quả đào
5
Lê
5
Các loại ớt
2
Ớt ta khô
20
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ
15
Dâu tây
10
Cà chua
2
83
Dichloran
0,01
Dicloran. Tồn dư tan trong chất béo
Các loại nho
7
Quả xuân đào
7
Po
Quả đào
7
Po
224
Difenoconazole
0 - 0,01
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Difenoconazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Difenoconazole và 1-[2-chloro-4-(4-chloro-phenoxy)- phenyl]-2-(1,2,4-triazol)-1-yl-ethanol), tính theo Difenoconazole. Tồn dư tan trong chất béo.
Chuối
0,1
Anh đào
0,2
Quả có múi thuộc họ cam quýt
0,6
Dưa chuột
0,2
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
6
Dưa chuột ri
0,2
Các loại nho
3
Xoài
0,07
Các loại dưa, trừ dưa hấu
0,7
Quả xuân đào
0,5
Quả ôliu
2
Đu đủ
0,2
Chanh leo
0,05
Quả đào
0,5
Ớt ta khô
5
Các loại mận (bao gồm cả mận khô)
0,2
Quả dạng táo
0,8
Bí mùa hè
0,2
Các loại quả hạch
0,03
130
Diflubenzuron
0 - 0,02
Diflubenzuron. Tồn dư tan trong chất béo
Quả có múi thuộc họ cam quýt
0,5
Quả xuân đào
0,5
Quả đào
0,5
Ớt ta
3
Ớt ta khô
20
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)
0,7
Các loại mận (bao gồm cả mận khô)
0,5
Quả dạng táo
5
Các loại quả hạch
0,2
27
Dimethoate
0,002
Dimethoate
Anh đào
2
Quả có múi thuộc họ cam quýt
5
trừ quất
Xoài
1
Po
Quả ôliu
0,5
Lê
1
Ớt ta khô
3
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)
0,5
Cà chua
1
(7)
225
Dimethomorph
0 - 0,2
Dimethomorph (tổng các đồng phân), Tồn dư không tan trong chất béo
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
5
Các loại nho
3
Ớt ta khô
5
Dứa
0,01
(*)
Dâu tây
0,5
87
Dinocap
0,008
Tổng của các đồng phân Dinocap và Dinocap phenols, tính theo Dinocap
Táo
0,2
Dưa chuột
0,7
Các loại nho
0,5
Các loại dưa, trừ dưa hấu
0,5
Quả đào
0,1
Các loại ớt
0,2
Ớt ta khô
2
Bí mùa hè
0,07
Dâu tây
0,5
trừ dâu tây trồng ở nhà kính
Cà chua
0,3
255
Dinotefuran
0 - 0,2
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Dinotefuran. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Dinotefuran, 1-methyl-3-(tetrahydro-3furylmethyl) urea (UF) tính theo Dinotefuran. Tồn dư không tan trong chất béo
Quả nam việt quất
0,15
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
3
Các loại nho
0,9
Quả xuân đào
0,8
Quả đào
0,8
Ớt ta khô
5
30
Diphenyl amine
0,08
Diphenylamine
Táo
10
Po
Lê
5
Po
31
Diquat
0 - 0,006
Diquat. Tồn dư không tan trong chất béo
Chuối
0,02
(*)
Quả điều Cajou (pseudofruit)
0,02
(*)
Quả đào lộn hột
0,02
(*)
Quả có múi thuộc họ cam quýt
0,02
(*)
Quả dạng táo
0,02
(*)
Các loại quả có hạt
0,02
(*)
Dâu tây
0,05
(*)
74
Disulfoton
0 - 0,0003
Tổng của Disulfoton, demeton-S và các dạng Sulphoxide, Sulphone, tính theo Disulfoton.
Quả hồ đào Pecan
0,1
Dứa
0,1
180
Dithianon
0,01
Dithianon. Tồn dư không tan trong chất béo
Hạnh nhân
0,05
(*)
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng
2
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
3,5
Quýt
3
Quả dạng táo
1
Bưởi Đông Nam Á và Bưởi chùm (bao gồm các dòng lai giống bưởi ngoài giống bưởi chùm)
3
Các loại quả có hạt
2
Nho ăn quả
2
105
Dithiocarbamates
0 - 0,03
Dithiocarbamates tổng số, xác định bởi CS2. Tồn dư không tan trong chất béo
Hạnh nhân
0,1
(*)
Chuối
2
Bạch đậu khấu
0,1
Anh đào
0,2
Quả nam việt quất
5
Dưa chuột
2
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng
10
Các loại nho
5
Các loại quýt (gồm cả các quả lai giống quýt)
10
Xoài
2
Các loại dưa, trừ dưa hấu
0,5
Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam)
2
Đu đủ
5
Quả hồ đào Pecan
0,1
(*)
Ớt ta khô
20
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)
1
Quả dạng táo
5
Bí ngô
0,2
Bí mùa hè
1
Các loại quả có hạt
7
Dâu tây
5
Cà chua
2
Dưa hấu
1
Bí mùa đông
0,1
84
Dodine
0,1
Dodine
Anh đào
3
Quả xuân đào
5
Quả đào
5
Quả dạng táo
5
247
Emamectin benzoate
0 - 0,0005
Emamectin B1a benzoate. Tồn dư không tan trong chất béo.
Các loại nho
0,03
Quả xuân đào
0,03
Quả đào
0,03
Ớt ta khô
0,2
Quả dạng táo
0,02
Các loại quả hạch
0,001
(*)
32
Endosulfan
0,006
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật; tổng của alpha Endosulfan, beta Endosulfan và Endosulfan sulfate. Tồn dư tan trong chất béo.
Quả bơ
0,5
Dưa chuột
1
Quả na
0,5
Cà tím
0,1
Quả phỉ
0,02
(*)
Quả vải
2
Xoài
0,5
Các loại dưa, trừ dưa hấu
2
Đu đủ
0,5
Quả hồng vàng Châu Mỹ
2
Bí mùa hè
0,5
Cà chua
0,5
204
Esfenvalerate
0 - 0,02
Tổng các đồng phân của Fenvalerate (tan trong chất béo)
Cà chua
0,1
106
Ethephon
0 - 0,05
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật và động vật (trừ các hạt ngũ cốc): Ethephon. Đối với các hạt ngũ cốc: Ethephon và các hợp chất của Ethephon, tính theo Ethephon. Tồn dư không tan trong chất béo.
Táo
5
Quả việt quất xanh (sim Mỹ)
20
Dưa vàng
1
Anh đào
10
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
5
Quả vả sấy khô hoặc sấy khô trộn đường
10
Các loại nho
1
Quả phỉ
0,2
Các loại ớt
5
Ớt ta khô
50
Dứa
2
Cà chua
2
Các loại quả óc chó
0,5
34
Ethion
2
Ethion (tan trong chất béo)
Bưởi đào/ Bưởi
1
(7)
149
Ethoprophos
0 - 0,0004
Ethoprophos
Chuối
0,02
Dưa chuột
0,01
Các loại dưa, trừ dưa hấu
0,02
Ớt ta khô
0,2
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)
0,05
Dâu tây
0,02
(*)
Cà chua
0,01
(*)
35
Ethoxyquin
0 - 0,005
Ethoxyquin
Lê
3
Po
184
Etofenprox
0 - 0,03
Etofenprox. Tồn dư tan trong chất béo
Táo
0,6
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
8
Các loại nho
4
Quả xuân đào
0,6
Quả đào
0,6
Lê
0,6
241
Etoxazole
0 - 0,05
Etoxazole. Tồn dư tan trong chất béo
Quả có múi thuộc họ cam quýt
0,1
Dưa chuột
0,02
Các loại nho
0,5
Quả dạng táo
0,07
Các loại quả hạch
0,01
(*)
208
Famoxadone
0 - 0,006
Famoxadone. Tồn dư tan trong chất béo
Dưa chuột
0,2
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
5
Các loại nho
2
Bí mùa hè
0,2
Cà chua
2
264
Fenamidone
0 - 0,03
Fenamidone. Tồn dư tan trong chất béo.
Các loại nho
0,6
Ớt ta
4
Ớt ta khô
30
Dâu tây
0,04
85
Fenamiphos
0 - 0,0008
Tổng của Fenamiphos và các dạng sulphoxide và sulphone, tính theo Fenamiphos
Táo
0,05
(*)
Chuối
0,05
(*)
Các loại dưa, trừ dưa hấu
0,05
192
Fenarimol
0,01
Fenarimol
Chuối
0,2
Anh đào
1
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
0,2
Các loại nho
0,3
Các loại dưa, trừ dưa hấu
0,05
Quả đào
0,5
Quả hồ đào Pecan
0,02
(*)
Ớt ta khô
5
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)
0,5
Quả dạng táo
0,3
Dâu tây
1
T
197
Fenbuconazole
0 - 0,03
Fenbuconazole. Tồn dư không tan trong chất béo
Quả mơ
0,5
Chuối
0,05
Quả việt quất xanh (sim Mỹ)
0,5
Anh đào
1
Quả có múi thuộc họ cam quýt
0,5
trừ chanh tây và chanh ta
Quả nam việt quất
1
Dưa chuột
0,2
Các loại nho
1
Chanh tây và chanh ta bao gồm cả chanh yên (thanh yên)
1
Các loại dưa, trừ dưa hấu
0,2
Quả đào
0,5
Các loại ớt
0,6
Ớt ta khô
2
Các loại mận (bao gồm cả mận khô)
0,3
Quả dạng táo
0,5
Bí mùa hè
0,05
Các loại quả hạch
0,01
(*)
109
Fenbutatin Oxide
0,03
Fenbutatin oxide
Hạnh nhân
0,5
Chuối
10
Anh đào
10
Quả có múi thuộc họ cam quýt
5
bao gồm cả quất
Dưa chuột
0,5
Các loại nho
5
Quả đào
7
Quả hồ đào Pecan
0,5
Các loại mận (bao gồm cả mận khô)
3
Quả dạng táo
5
Mận khô
10
Nho khô (nho trắng không hạt sấy khô một phần)
20
Dâu tây
10
Cà chua
1
Các loại quả óc chó
0,5
215
Fenhexamid
0 - 0,2
Fenhexamid. Tồn dư tan trong chất béo
Hạnh nhân
0,02
(*)
Quả mơ
10
Quả việt quất đen
5
Quả dâu đen (dâu ta)
15
Quả việt quất xanh (sim Mỹ)
5
Anh đào
7
Dưa chuột
1
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng
5
Quả mâm xôi (gồm cả mâm xôi lai và mâm xôi đỏ sẫm)
15
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
25
Cà tím
2
Quả cây cơm cháy
5
Dưa chuột ri
1
Quả lý gai
5
Các loại nho
15
Quả việt quất tháng sáu
5
Quả kiwi
15
Quả xuân đào
10
Quả đào
10
Các loại ớt
2
Các loại mận (bao gồm cả mận khô)
1
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ
15
Bí mùa hè
1
Dâu tây
10
Cà chua
2
37
Fenitrothion
0 - 0,006
Fenitrothion
Táo
0,5
185
Fenpropathrin
0 - 0,03
Fenpropathrin. Tồn dư tan trong chất béo
Quả có múi thuộc họ cam quýt
2
Các loại ớt
1
Ớt ta khô
10
Các loại mận (bao gồm cả mận khô)
1
Quả dạng táo
5
Mận khô
3
Dâu tây
2
Cà chua
1
Các loại quả hạch
0,15
188
Fenpropimorph
0 - 0,003
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fenpropimorph. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: 2-Methyl-2-{4-[2-methyl-3-(cis-2,6-dimethylmorpholin-4-yl)propyl]phenyl} propionic acid, tính theo Fenpropimorph
Chuối
2
193
Fenpyroximate
0 - 0,01
Fenpyroximate. Tồn dư tan trong chất béo
Quả bơ
0,2
Anh đào
2
Quả có múi thuộc họ cam quýt
0,5
Dưa chuột
0,3
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
0,3
Các loại dưa, trừ dưa hấu
0,05
(*)
Ớt ta khô
1
Quả dạng táo
0,3
Mận khô
0,7
Các loại quả có hạt
0,4
trừ các loại anh đào
Dâu tây
0,8
Các loại quả hạch
0,05
(*)
39
Fenthion
0,007
Anh đào
2
Quả có múi thuộc họ cam quýt
2
Quả ôliu
1
119
Fenvalerate
0 - 0,02
Tổng các đồng phân của Fenvalerate. Tồn dư tan trong chất béo
Xoài
1,5
202
Fipronil
0,0002
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fipronil (tan trong chất béo). Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Fipronil và 5-amino-3-cyano-1-(2,6-dichloro-4-trifluoromenthylphenyl)-4-trifluoromethylsulphonylpyrazole (MB 46136), tính theo Fipronil (tan trong chất béo)
Chuối
0,005
242
Flubendiamide
0 - 0,02
Flubendiamide. Tồn dư tan trong chất béo
Các loại nho
2
Các loại ớt
0,7
Ớt ta khô
7
Quả dạng táo
0,8
Các loại quả có hạt
2
Cà chua
2
Các loại quả hạch
0,1
211
Fludioxonil
0 - 0,4
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fludioxonil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Fludioxonil và các dạng chuyển hóa benzopyrrole, xác định bởi 2,2-difluoro-1,3-benzodioxole-4-carboxylic acid và tính theo Fludioxonil. Tồn dư tan trong chất béo
Quả bơ
0,4
Quả dâu đen (dâu ta)
5
Quả việt quất xanh (sim Mỹ)
2
Quả có múi thuộc họ cam quýt
10
Po
Quả mâm xôi (gồm cả mâm xôi lai và mâm xôi đỏ sẫm)
5
Cà tím
0,3
Các loại nho
2
Quả kiwi
15
Po
Xoài
2
Các loại ớt
1
Ớt ta khô
4
Quả dạng táo
5
Po
Quả lựu
2
Po
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ
5
Các loại quả có hạt
5
Po
Dâu tây
3
Cà chua
3
Po
265
Fluensulfone
0 - 0,01
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: BSA {3,4,4-trifluorobut-3-ene-1-sulfonic axit}.
Ớt ta khô
2
Cà chua khô
0,5
275
Flufenoxuron
0 - 0,04
Flufenoxuron. Tồn dư tan trong chất béo
Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam)
0,4
235
Fluopicolide
0 - 0,08
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật và thực vật; Fluopicolide. Tồn dư tan trong chất béo
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
10
Các loại nho
2
Ớt ta khô
7
243
Fluopyram
0 - 0,01
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fluopyram. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Fluopyrain và 2-(trifluoromethyl)benzamide. Tồn dư không tan trong chất béo
Chuối
0,8
Quả dâu đen (dâu ta)
3
Anh đào
0,7
Dưa chuột
0,5
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
5
Các loại nho
2
Quả họ đào (bao gồm cả quả xuân đào và quả mơ)
1
Các loại mận (bao gồm cả mận khô)
0,5
Quả dạng táo
0,5
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ
3
Dâu tây
0,4
Cà chua
0,4
Các loại quả hạch
0,04
165
Flusilazole
0 - 0,007
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Flusilazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Flusilazole và [bis(4-fluorophenyl)methyl]silanol. Flusilazole tan trong chất béo
Quả mơ
0,2
Chuối
0,03
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
0,3
Các loại nho
0,2
Quả xuân đào
0,2
Quả đào
0,2
Quả dạng táo
0,3
248
Flutriafol
0 - 0,01
Flutriafol. Tồn dư tan trong chất béo
Chuối
0,3
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
2
Các loại nho
0,8
Ớt ta khô
10
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)
1
Quả dạng táo
0,3
256
Fluxapyroxad
0 - 0,02
Fluxapyroxad. Tồn dư tan trong chất béo
Ớt ta khô
6
Quả dạng táo
0,9
Mận khô
5
41
Folpet
0 - 0,1
Folpet
Táo
10
Dưa chuột
1
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
40
Các loại nho
10
Các loại dưa, trừ dưa hấu
3
Dâu tây
5
Cà chua
3
175
Glufosinate-Ammonium
0 - 0,01
Tổng của glufosinate, 3-[hydroxy(methyl)phosphinoyl]propionic acid và N-acetyl-glufosinate, tính theo glufosinate (acid tự do). Tồn dư không tan trong chất béo
Các loại quả nhiệt đới và cận nhiệt đới có vỏ ăn được
0,1
Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới các loại có vỏ không ăn được
0,1
trừ chuối và quả kiwi
Chuối
0,2
Quả việt quất xanh (sim Mỹ)
0,1
Quả có múi thuộc họ cam quýt
0,05
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng
1
Quả lý gai
0,1
Các loại nho
0,15
Quả kiwi
0,6
Quả dạng táo
0,1
Mận khô
0,3
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ
0,1
Các loại quả có hạt
0,15
Dâu tây
0,3
Các loại quả hạch
0,1
158
Glyphosate
0 - 1
Chuối
0,05
(*)
114
Guazatine
-
Guazatine
Quả có múi thuộc họ cam quýt
5
Po
194
Haloxyfop
0 - 0,0007
Tổng của Haloxyfop (bao gồm haloxyfop-P), các dạng este và hợp chất của Haloxyfop, tính theo Haloxyfop.
Chuối
0,02
(*)
Quả có múi thuộc họ cam quýt
0,02
(*)
Các loại nho
0,02
(*)
Quả dạng táo
0,02
(*)
Các loại quả có hạt
0,02
(*)
43
Heptachlor
0,0001
Tổng của Heptachlor và Heptachlor epoxide (tan trong chất béo).
Quả có múi thuộc họ cam quýt
0,01
E
Dứa
0,01
E
176
Hexythiazox
0 - 0,03
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Hexythiazox. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Hexythiazox và các dạng chuyển hóa chứa trans-5-(4-chlorophenyl)-4-methyl-2-oxothiazolidine-moiety (PT-1-3), tính theo Hexythiazox. Tồn dư tan trong chất béo
Quả có múi thuộc họ cam quýt
0,5
Chà là
2
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
1
Cà tím
0,1
Các loại nho
1
Quả dạng táo
0,4
Mận khô
1
Các loại quả có hạt
0,3
Dâu tây
6
Cà chua
0,1
Các loại quả hạch
0,05
(*)
46
Hydrogen Phosphide
Tất cả các dạng Phosphides, tính theo hydrogen phosphide.
Quả khô
0,01
Po
Các loại quả hạch
0,01
Po
110
Imazalil
0,03
Imazalil
Chuối
2
Po
Quả có múi thuộc họ cam quýt
5
Po
Dưa chuột
0,5
Dưa chuột ri
0,5
Các loại dưa, trừ dưa hấu
2
Po
Hồng Nhật Bản
2
Po
Quả dạng táo
5
Po
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ
2
Dâu tây
2
206
Imidacloprid
0 - 0,06
Tổng của Imidaclaprid và các dạng chuyển hóa chứa gốc 6-chloropyridinyl, tính theo Imidacloprid.
Táo
0,5
Quả mơ
0,5
Chuối
0,05
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác
5
trừ quả nam việt quất, nho và dâu tây
Anh đào ngọt
0,5
Quả có múi thuộc họ cam quýt
1
Quả nam việt quất
0,05
(*)
Dưa chuột
1
Cà tím
0,2
Các loại nho
1
Xoài
0,2
Các loại dưa, trừ dưa hấu
0,2
Quả xuân đào
0,5
Quả đào
0,5
Lê
1
Các loại ớt
1
Ớt ta khô
10
Các loại mận (bao gồm cả mận khô)
0,2
Quả lựu
1
Bí mùa hè
1
Dâu tây
0,5
Cà chua
0,5
Các loại quả hạch
0,01
Dưa hấu
0,2
216
Indoxacarb
0 - 0,01
Tổng của Indoxacarb và các dạng đồng phân đối ảnh R. Tồn dư tan trong chất béo.
Táo
0,5
Quả nam việt quất
1
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
5
Cà tím
0,5
Các loại nho
2
Lê
0,2
Các loại ớt
0,3
Mận khô
3
Các loại quả có hạt
1
Cà chua
0,5
111
Iprodione
0,06
Iprodione
Hạnh nhân
0,2
Quả dâu đen (dâu ta)
30
Anh đào
10
Dưa chuột
2
Các loại nho
10
Quả kiwi
5
Quả đào
10
Quả dạng táo
5
Po
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ
30
Dâu tây
10
Cà chua
5
249
Isopyrazam
0 - 0,06
Isopyrazam (tổng của đồng phân dạng syn và đồng phân dạng anti). Tồn dư tan trong chất béo
Chuối
0,06
199
Kresoxim-Methyl
0,4
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: kresoxim-methyl. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: alpha-(p-hydroxy-o-tolyloxy)-o-tolyl(methoxyimino)acetic acid, tính theo kresoxim-methyl.
Dưa chuột
0,05
(*)
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
2
Bưởi chùm
0,5
Các loại nho
1
Quả ôliu
0,2
Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam)
0,5
Quả dạng táo
0,2
49
Malathion
0 - 0,3
Malathion. Tồn dư tan trong chất béo
Táo
0,5
Quả việt quất xanh (sim Mỹ)
10
Anh đào
3
Ớt ta
0,1
(7)
Quả có múi thuộc họ cam quýt
7
Dưa chuột
0,2
Các loại nho
5
Các loại ớt
0,1
Ớt ta khô
1
Bưởi đào/ Bưởi
0,2
(7)
Dâu tây
1
Cà chua
0,5
231
Mandipropamid
0 - 0,2
Mandipropamid. Tồn dư không tan trong chất béo.
Dưa chuột
0,2
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
5
Các loại nho
2
Các loại dưa, trừ dưa hấu
0,5
Các loại ớt
1
Ớt ta khô
10
Bí mùa hè
0,2
Cà chua
0,3
244
Meptyldinocap
0 - 0,02
Tổng các đồng phân của Dinocap
Dưa chuột
0,07
Các loại nho
0,2
Các loại dưa, trừ dưa hấu
0,5
Bí mùa hè
0,07
Dâu tây
0,3
277
Mesotrione
0 - 0,5
Mesotrione. Tồn dư không tan trong chất béo
Các loại quả mọng
0,01
(*)
Các loại quả Cane berries
0,01
(*)
Quả nam việt quất
0,01
(*)
236
Metaflumizone
0 - 0,1
Metaflumizone, tổng của Metaflumizone E isomer và Metaflumizone Z-isoner. Tồn dư tan trong chất béo
Cà tím
0,6
Các loại ớt
0,6
Ớt ta khô
6
Cà chua
0,6
138
Metalaxyl
0,08
Metalaxyl.
Quả bơ
0,2
Quả có múi thuộc họ cam quýt
5
Po
Dưa chuột
0,5
Dưa chuột ri
0,5
Các loại nho
1
Các loại dưa, trừ dưa hấu
0,2
Các loại ớt
1
Ớt ta khô
10
Dứa
0,1
(7)
Quả dạng táo
1
Po
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ
0,2
Bí mùa hè
0,2
Cà chua
0,5
Dưa hấu
0,2
Bí mùa đông
0,2
100
Methamidophos
0 - 0,004
Methamidophos. Tồn dư không tan trong chất béo
Cà chua
1
(7)
51
Methidation
0,001
Methidathion
Hạnh nhân
0,05
(*)
Táo
0,5
Anh đào
0,2
Dưa chuột
0,05
Các loại nho
1
Chanh tây và chanh ta bao gồm cả chanh yên (thanh yên)
2
Các loại quýt (gồm cả các quả lai giống quýt)
5
Quả xuân đào
0,2
Quả ôliu
1
Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam)
2
Lê
1
Quả hồ đào Pecan
0,05
(*)
Dứa
0,05
Các loại mận (bao gồm cả mận khô)
0,2
Cà chua
0,1
Các loại quả óc chó
0,05
(*)
132
Methiocarb
0 - 0,02
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của Methiocarb, Methiocarb sulfoxide và Methiocarb sulfone, tính theo Methiocarb
Quả phỉ
0,05
(*)
Các loại dưa, trừ dưa hấu
0,2
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)
2
Dâu tây
1
94
Methomyl
0,02
Tổng của Methomyl và Thiodicarb, tính theo Methomyl.
Táo
0,3
Quả có múi thuộc họ cam quýt
1
Các loại nho
0,3
Quả xuân đào
0,2
Quả đào
0,2
Lê
0,3
Các loại ớt
0,7
Ớt ta khô
10
Các loại mận (bao gồm cả mận khô)
1
Cà chua
1
209
Methoxyfenozide
0 - 0,1
Methoxyfenozide. Tồn dư tan trong chất béo
Quả bơ
0,7
Quả việt quất xanh (sim Mỹ)
4
Quả có múi thuộc họ cam quýt
2
Quả nam việt quất
0,7
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
2
Các loại nho
1
Đu đủ
1
Các loại ớt
2
Ớt ta khô
20
Quả dạng táo
2
Mận khô
2
Các loại quả có hạt
2
Dâu tây
2
Cà chua
2
Các loại quả hạch
0,1
52
Methyl Bromide
Quả khô
0,01
(3), (*), Po
Quả khô
2
(4), Po
Các loại quả hạch
0,01
(3), (*), Po
Các loại quả hạch
10
(4), Po
278
Metrafenone
0 - 0,3
Metrafenone. Tồn dư tan trong chất béo
Dưa chuột
0,2
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
20
Dưa chuột ri
0,2
Các loại nho
5
Ớt ta
2
Ớt ta khô
20
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)
2
Bí mùa hè
0,06
Dâu tây
0,6
Cà chua
0,4
181
Myclobutanil
0,03
Myclobutanil. Tồn dư không tan trong chất béo
Anh đào
3
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng
0,9
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
6
Các loại nho
0,9
Quả họ đào (bao gồm cả quả xuân đào và quả mơ)
3
Các loại ớt
3
Ớt ta khô
20
Các loại mận (bao gồm cả mận khô)
2
Quả dạng táo
0,6
Dâu tây
0,8
Cà chua
0,3
217
Novaluron
0 - 0,01
Novaluron. Tồn dư tan trong chất béo
Quả việt quất xanh (sim Mỹ)
7
Quả dạng táo
3
Mận khô
3
Các loại quả có hạt
7
Dâu tây
0,5
126
Oxamyl
0,009
Tổng của Oxamyl và Oxamyl oxime, tính theo Oxamyl
Quả có múi thuộc họ cam quýt
5
Dưa chuột
2
Các loại dưa, trừ dưa hấu
2
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)
2
Cà chua
2
166
Oxydemeton-Methyl
0 - 0,0003
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của oxydemeton-methyl, demeton-S-methyl và demeton-S-methylsulphon, tính theo oxydemeton-methyl
Chanh tây
0,2
Chanh tây
0,2
Lê
0,05
57
Paraquat
0 - 0,005
Paraquat cation
Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới các loại có vỏ không ăn được
0,01
(*)
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác
0,01
(*)
Quả có múi thuộc họ cam quýt
0,02
Quả ôliu
0,1
Quả dạng táo
0,01
(*)
Các loại quả hạch
0,05
59
Parathion-Methyl
0,003
Parathion-methyl
Táo
0,2
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
1
Nho
0,5
Quả xuân đào
0,3
Đào lông
0,3
182
Penconazole
0 - 0,03
Penconazole
Dưa chuột
0,1
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
0,5
Các loại nho
0,2
Các loại dưa, trừ dưa hấu
0,1
Quả xuân đào
0,1
Quả đào
0,1
Quả dạng táo
0,2
Dâu tây
0,1
Cà chua
0,2
253
Penthiopyrad
0 - 0,1
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Penthiopyrad. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Penthiopyrad và 1-methyl-3-trifluoromethyl-1H-pyrazole-4-carboxamide (PAM), tính theo Penthiopyrad. Tồn dư không tan trong chất béo.
Ớt ta khô
14
Quả dạng táo
0,4
Các loại quả có hạt
4
Dâu tây
3
Các loại quả hạch
0,05
120
Permethrin
0,05
Permethrin (tổng các đồng phân), (tan trong chất béo)
Hạnh nhân
0,1
Quả dâu đen (dâu ta)
1
Quả có múi thuộc họ cam quýt
0,5
Dưa chuột
0,5
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng
2
Quả mâm xôi (gồm cả mâm xôi lai và mâm xôi đỏ sẫm)
1
Cà tím
1
Dưa chuột ri
0,5
Quả lý gai
2
Các loại nho
2
Quả kiwi
2
Su hào
0,1
Các loại dưa, trừ dưa hấu
0,1
Quả ôliu
1
Các loại ớt
1
Ớt ta khô
10
Quả dạng táo
2
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ
1
Bí mùa hè
0,5
Các loại quả có hạt
2
Dâu tây
1
Cà chua
1
Bí mùa đông
0,5
60
Phosalone
0,02
Phosalone (tan trong chất béo)
Hạnh nhân
0,1
Táo
5
Quả phỉ
0,05
(*)
Quả dạng táo
2
Các loại quả có hạt
2
Các loại quả óc chó
0,05
(*)
Quả sầu riêng
1
(7)
103
Phosmet
0 - 0,01
Phosmet
Quả mơ
10
Quả việt quất xanh (sim Mỹ)
10
Quả có múi thuộc họ cam quýt
3
trừ quất
Quả nam việt quất
3
Các loại nho
10
Quả xuân đào
10
Quả đào
10
Quả dạng táo
10
Các loại quả hạch
0,2
258
Picoxystrobin
0 - 0,09
Picoxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo
Anh đào Acerola
99
62
Piperonyl Butoxide
0,2
Piperonyl butoxide (tan trong chất béo)
Quả có múi thuộc họ cam quýt
5
Quả khô
0,2
Po
Các loại ớt
2
Ớt ta khô
20
Cà chua
2
101
Pirimicarb
0 - 0,02
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác
1
trừ dâu tây và nho
Quả có múi thuộc họ cam quýt
3
trừ quất
142
Prochloraz
0 - 0,01
Tổng của Prochloraz và các chất chuyển hóa chứa gốc 2,4,6-trichlorphenol, tính theo prochloraz. Tồn dư tan trong chất béo.
Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới các loại có vỏ không ăn được
7
Po
Quả có múi thuộc họ cam quýt
10
Po
171
Profenofos
0 - 0,03
Profenofos. Tồn dư tan trong chất béo
Xoài
0,2
Măng cụt
10
Ớt ta
3
Ớt ta khô
20
Cà chua
10
Bưởi đào/ Bưởi
2
(7)
148
Propamocarb
0 - 0,4
Propamocarb
Cà tím
0,3
Ớt ta khô
10
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)
3
Cà chua
2
113
Propargite
0,01
Propargite. Tồn dư tan trong chất béo
Hạnh nhân
0,1
(*)
Táo
3
Quả có múi thuộc họ cam quýt
3
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
12
Các loại nho
7
Các loại quả có hạt
4
Cà chua
2
Các loại quả óc chó
0,3
160
Propiconazole
0 - 0,07
Propiconazole. Tồn dư tan trong chất béo
Chuối
0,1
Quả nam việt quất
0,3
Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam)
9
Po
Quả đào
5
Po
Quả hồ đào Pecan
0,02
(*)
Dứa
0,02
(*)
Các loại mận (bao gồm cả mận khô)
0,6
Po
Cà chua
3
Po
232
Prothioconazole
0 - 0,05
Prothioconazole-desthio. Tồn dư không tan trong chất béo
Các loại quả mọng
1,5
Quả nam việt quất
0,15
210
Pyraclostrobin
0 - 0,03
Pyraclostrobin. Tồn dư tan trong chất béo
Táo
0,5
Chuối
0,02
(*)
Quả dâu đen (dâu ta)
3
Quả việt quất xanh (sim Mỹ)
4
Dưa vàng
0,2
Anh đào
3
Quả có múi thuộc họ cam quýt
2
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
5
Cà tím
0,3
Các loại nho
2
Xoài
0,05
(*)
Đu đủ
0,15
Quả họ đào (bao gồm cả quả xuân đào và quả mơ)
0,3
Các loại mận (bao gồm cả mận khô)
0,8
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ
3
Dâu tây
1,5
Cà chua
0,3
Các loại quả hạch
0,02
trừ hạt dẻ cười, (*)
63
Pyrethrins
0 - 0,04
Tổng các pyrethrin tính theo pyrethrins 1 và 2, cinerins 1 và 2, và jasmolins 1 và 2.
Quả có múi thuộc họ cam quýt
0,05
Quả khô
0,2
Po
Các loại ớt
0,05
(*)
Ớt ta khô
0,5
Cà chua
0,05
(*)
Các loại quả hạch
0,5
(*), Po
226
Pyrimethanil
0 - 0,2
Đối với sữa: tổng của Pyrimethanil và 2-anilino-4,6-dimethylpyrimidin-5-ol, tính theo Pyrimethanil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Pyrimethanil. Đối với mô của vật nuôi (trừ gia cầm): tổng của Pyrimethanil và 2-(4-hydroxyanilino)-4,6-dimethylpyrimidine, tính theo Pyrimethanil. Tồn dư không tan trong chất béo
Hạnh nhân
0,2
Quả mơ
3
Chuối
0,1
Anh đào
4
Po
Quả có múi thuộc họ cam quýt
7
Po
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
5
Các loại nho
4
Quả xuân đào
4
Quả đào
4
Các loại mận (bao gồm cả mận khô)
2
Quả dạng táo
15
Po
Cà chua
0,7
200
Pyriproxifen
0,1
Pyriproxlfen (tan trong chất béo)
Quả có múi thuộc họ cam quýt
0,5
222
Quinoxyfen
0 - 0,2
Quinoxyfen. Tồn dư tan trong chất béo
Anh đào
0,4
Quả lý chua đen
1
Các loại nho
2
Các loại dưa, trừ dưa hấu
0,1
Các loại ớt
1
Ớt ta khô
10
Dâu tây
1
Ớt ta khô
0,1
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)
0,05
(*)
Cà chua
0,02
251
Saflufenacil
0 - 0,05
Saflufenacil. Tồn dư không tan trong chất béo
Chuối
0,01
Quả có múi thuộc họ cam quýt
0,01
Các loại nho
0,01
Quả dạng táo
0,01
Các loại quả có hạt
0,01
Các loại quả hạch
0,01
233
Spinetoram
0 - 0,05
Spinetoram. Tồn dư tan trong chất béo
Quả việt quất xanh (sim Mỹ)
0,2
Các loại nho
0,3
Quả xuân đào
0,3
Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam)
0,07
Quả đào
0,3
Quả dạng táo
0,05
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ
0,8
Cà chua
0,06
Các loại quả hạch
0,01
203
Spinozad
0 - 0,02
Tổng của spinosyn A và spinosyn D. Tồn dư tan trong chất béo (tồn dư trong sữa được xác định trên sữa nguyên kem)
Táo
0,1
Quả dâu đen (dâu ta)
1
Quả việt quất xanh (sim Mỹ)
0,4
Quả có múi thuộc họ cam quýt
0,3
Quả nam việt quất
0,02
Quả mâm xôi (gồm cả mâm xôi lai và mâm xôi đỏ sẫm)
1
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
1
Các loại nho
0,5
Quả kiwi
0,05
Chanh leo
0,7
Các loại ớt
0,3
Ớt ta khô
3
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ
1
Các loại quả có hạt
0,2
Cà chua
0,3
Các loại quả hạch
0,07
237
Spirodiclofen
0 - 0,01
Spirodiclofen. Tồn dư tan trong chất béo
Quả bơ
0,9
Quả việt quất xanh (sim Mỹ)
4
Quả có múi thuộc họ cam quýt
0,4
Dưa chuột
0,07
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng
1
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
0,3
Dưa chuột ri
0,07
Các loại nho
0,2
Đu đủ
0,03
(*)
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)
0,2
Quả dạng táo
0,8
Các loại quả có hạt
2
Dâu tây
2
Cà chua
0,5
Các loại quả hạch
0,05
234
Spirotetramate
0 - 0,5
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Spirotetramat và các dạng chuyển hóa enol, 3-(2,5-dimethylphenyl)-4-hydroxy-8-methoxy-1-azaspiro[4.5]dec-3-en-2-one, tính theo Spirotetramat. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: chuyển hóa enol của Spirotetramat, 3-(2,5-dimethylphenyl)-4-hydroxy-8-methoxy-1 -azaspiro[4.5]dec-3-en-2-one, tính theo Spirotetramat. Tồn dư không tan trong chất béo.
Các loại quả mọng
1,5
Quả có múi thuộc họ cam quýt
0,5
Quả nam việt quất
0,2
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
4
Các loại nho
2
Quả kiwi
0,02
(*)
Quả vải
15
Xoài
0,3
Đu đủ
0,4
Ớt ta
2
Ớt ta khô
15
Quả dạng táo
0,7
Mận khô
5
Các loại quả có hạt
3
Các loại quả hạch
0,5
252
Sulfoxaflor
0 - 0,05
Sulfoxaflor. Tồn dư không tan trong chất béo
Anh đào
1,5
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
6
Các loại nho
2
Chanh tây và chanh ta bao gồm cả chanh yên (thanh yên)
0,4
Các loại quýt (gồm cả các quả lai giống quýt)
0,8
Các loại cam ngọt, cam chua (gồm cả các quả lai giống cam)
0,8
Quả họ đào (bao gồm cả quả xuân đào và quả mơ)
0,4
Ớt ta khô
15
Các loại mận (bao gồm cả mận khô)
0,5
Quả dạng táo
0,3
Bưởi Đông Nam Á và Bưởi chùm (bao gồm các dòng lai giống bưởi ngoài giống bưởi chùm)
0,15
Dâu tây
0,5
Quả khô
0,06
Po
Các loại quả hạch
3
Po
189
Tebuconazole
0 - 0,03
Tebuconazole. Tồn dư tan trong chất béo
Táo
1
Quả mơ
2
Chuối
0,05
Anh đào
4
Dưa chuột
0,15
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
7
Cà tím
0,1
Quả cây cơm cháy
1,5
Các loại nho
6
Xoài
0,05
Các loại dưa, trừ dưa hấu
0,15
Quả xuân đào
2
Quả ôliu
0,05
(*)
Đu đủ
2
Chanh leo
0,1
Quả đào
2
Lê
1
Ớt ta khô
10
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)
1
Các loại mận (bao gồm cả mận khô)
1
trừ mận khô
Mận khô
3
Bí mùa hè
0,2
Cà chua
0,7
Các loại quả hạch
0,05
(*)
196
Tebufenozide
0 - 0,02
Tebufenozitle. Tồn dư tan trong chất béo
Hạnh nhân
0,05
Quả bơ
1
Quả việt quất xanh (sim Mỹ)
3
Quả có múi thuộc họ cam quýt
2
Quả nam việt quất
0,5
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
2
Các loại nho
2
Quả kiwi
0,5
Quả xuân đào
0,5
Quả đào
0,5
Quả hồ đào Pecan
0,01
(*)
Các loại ớt
1
Ớt ta khô
10
Quả dạng táo
1
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ
2
Cà chua
1
Các loại quả óc chó
0,05
190
Teflubenzuron
0,01
Teflubenzuron (tan trong chất béo)
Các loại mận (bao gồm cả mận khô)
0,1
Quả dạng táo
1
167
Terbufos
0 - 0,0006
Tổng của Terfubos, các chất oxy hóa tương tự, các dạng sulphoxide và sulphone, tính theo Terbufos.
Chuối
0,05
65
Thiabendazole
0,1
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Thiabendazole. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của thiabendazole và 5-hydroxythiabendazole
Quả bơ
15
Po
Chuối
5
Po
Quả có múi thuộc họ cam quýt
7
Po
Xoài
5
Po
Đu đủ
10
Po
Quả dạng táo
3
Po
223
Thiacloprid
0 - 0,01
Thiacloprid. Tồn dư không tan trong chất béo
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác
1
Dưa chuột
0,3
Cà tím
0,7
Quả kiwi
0,2
Các loại dưa, trừ dưa hấu
0,2
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)
1
Quả dạng táo
0,7
Bí mùa hè
0,3
Các loại quả có hạt
0,5
Cà chua
0,5
Các loại quả hạch
0,02
Dưa hấu
0,2
Bí mùa đông
0,2
245
Thiamethoxam
0 - 0,08
Thiamethoxam. Tồn dư không tan trong chất béo
Quả bơ
0,5
Chuối
0,02
(*)
Các loại quả mọng và quả nhỏ khác
0,5
Quả có múi thuộc họ cam quýt
0,5
Ngô
0,05
Xoài
0,2
Đu đủ
0,01
(*)
Quả hồ đào Pecan
0,01
(*)
Ớt ta khô
7
Dứa
0,01
(*)
Quả dạng táo
0,3
Các loại quả có hạt
1
162
Tolylfluanid
0,08
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Tolyfluanid.
Quả dâu đen (dâu ta)
5
Dưa chuột
1
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng
0,5
Các loại nho
3
Ớt ta khô
20
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)
2
Quả dạng táo
5
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy hương/dâu rừng) đen và đỏ
5
Dâu tây
5
Cà chua
3
133
Triadimefon
0 - 0,03
Tổng của Triadimefon và Triadimenol. Tồn dư tan trong chất béo
Táo
0,3
(5)
Chuối
1
(5)
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng
0,7
(5)
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
1
(5)
Các loại nho
0,3
(5)
Ớt ta khô
5
(6)
Dứa
5
(5), Po
Dâu tây
0,7
(5)
168
Triadimenol
0 - 0,03
Tổng của Triadimefon và Triadimenol.
Táo
0,3
Chuối
1
Quả lý chua đen, quả lý chua đỏ, quả lý chua trắng
0,7
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
1
(5)
Các loại nho
0,3
Ớt ta khô
5
Dứa
5
Po
Dâu tây
0,7
213
Trifloxystrobin
0 - 0,04
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Trifloxystrobin. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Trifloxystrobin và [(E,E)-methoxyimino-{2-[1-(3-trifluoromethylphenyl)ethylideneamino-oxymethyl]phenyl} acetic acid] (CGA 321113), tính theo Trifloxystrobin. Tồn dư tan trong chất béo.
Chuối
0,05
Quả có múi thuộc họ cam quýt
0,5
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
5
Cà tím
0,7
Các loại nho
3
Quả ôliu
0,3
Đu đủ
0,6
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt Pimento)
0,3
Quả dạng táo
0,7
Các loại quả có hạt
3
Dâu tây
1
Cà chua
0,7
Các loại quả hạch
0,02
(*)
270
Triflumizole
0 - 0,04
Phân tích tồn dư theo 4-chloro-2-(trifluoromethyl) aniline và tính theo gốc triflumizole. Tồn dư tan trong chất béo
Anh đào
4
Dưa chuột
0,5
Các loại nho
3
Đu đủ
2
116
Triforine
0 - 0,03
Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Triforine. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: Triforine và các dạng chuyển hóa như chloral hydrate, tính theo Triforine. Tồn dư không tan trong chất béo
Quả việt quất xanh (sim Mỹ)
0,03
Cà tím
1
Cà chua
0,7
227
Zoxamide
0 - 0,5
Zoxamide
Nho khô (gồm cả quả lý chua khô và nho khô không hạt)
15
Các loại nho
5
Cà chua
2
Chú thích:
(3) Áp dụng đối với thực phẩm bán lẻ hoặc sử dụng trực tiếp.
(4): Áp dụng khi nhập khẩu thực phẩm, trong trường hợp ngũ cốc dùng để nghiền đã tiếp xúc với không khí trước hoặc sau khi phun ít nhất là 24 giờ.
(5): Dựa trên việc sử dụng duy nhất triadimenol;
(7): Theo quy định của ASEAN;
Po: Mức MRL áp dụng cho sản phẩm sau thu hoạch;
(*): Tại ngưỡng phát hiện hoặc về ngưỡng phát hiện;
E: Chỉ áp dụng đối với mức MRL dựa trên tồn dư từ nguồn khác.
Tác giả: Thanh Hải IRC
Nguồn: fsi.org.vn/